Giá vé tàu Tết từ Quảng Ngãi đi Đà Nẵng

Giá vé tàu Tết từ Quảng Ngãi đi Đà Nẵng 2025 đắt hơn ngày thường, giá thấp nhất là 79.000đ và cao nhất là 231.000đ với quãng đường 137 km và thời gian chạy tàu là 2 Giờ 47 phút.

Mỗi ngày có 6 chuyến tàu chạy tuyến Quảng Ngãi đi Đà Nẵng. Hành khách theo dõi lịch nghỉ Tết, cập nhật giá vé, đặt vé đúng thời điểm luôn là cách tốt nhất để bạn nhận được Vé tàu Tết rẻ và có ưu thế hơn so với thời điểm cận Tết.

Hành khách khẩn trương đặt vé trước qua điện thoại 0255 7 305 305 , đặt TẠI ĐÂY hoặc đặt trực tiếp tại phòng vé Ga Quảng Ngãi địa chỉ: 204 Nguyễn Chí Thanh – Phường Quảng Phú – Thị xã Quảng Ngãi – Tỉnh Quảng Ngãi.

Ga Quảng Ngãi

Liên hệ để biết Giá vé tàu Tết từ Quảng Ngãi đi Đà Nẵng.

  • Số điện thoại đặt vé tàu Tết tại ga Quảng Ngãi: 0255 7 305 305
  • Số di động bán vé tàu Tết đi từ ga Quảng Ngãi: 0399 305 305 – 0383 083 083
  • Tổng đài bán vé tàu Tết: 1900 636 212
  • Liên hệ trực tiếp ga Quảng Ngãi tại địa chỉ: 204 Nguyễn Chí Thanh – Phường Quảng Phú – Thị xã Quảng Ngãi – Tỉnh Quảng Ngãi

Giá vé tàu Tết từ Quảng Ngãi đi Đà Nẵng bao nhiêu?

Hành khách tham khảo bảng Giá vé tàu Tết từ Quảng Ngãi đi Đà Nẵng dưới đây:

Giá Vé tàu SE22 Quảng Ngãi Đà Nẵng

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 225,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 225,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 197,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 197,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 195,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 173,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 148,000.000 
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa 110,000.000 
9
NML
Ngồi mềm điều hòa 139,000.000 
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa 143,000.000 
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 143,000.000 
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 139,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Quảng Ngãi Đà Nẵng của tàu SE22

Giá Vé tàu SE10 Quảng Ngãi Đà Nẵng

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 220,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 220,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 206,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 206,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 206,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 192,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 169,000.000 
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa 100,000.000 
9
NML
Ngồi mềm điều hòa 136,000.000 
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 136,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Quảng Ngãi Đà Nẵng của tàu SE10

Giá Vé tàu SE4 Quảng Ngãi Đà Nẵng

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 295,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 295,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 274,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 274,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 271,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 223,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 209,000.000 
8
GP
Ghế phụ 115,000.000 
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa 184,000.000 
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 184,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Quảng Ngãi Đà Nẵng của tàu SE4

Giá Vé tàu SE2 Quảng Ngãi Đà Nẵng

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1 302,000.000 
2
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1 302,000.000 
3
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2 278,000.000 
4
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2 278,000.000 
5
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP 731,000.000 
6
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1 274,000.000 
7
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2 224,000.000 
8
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3 210,000.000 
9
GP
Ghế phụ 117,000.000 
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa 185,000.000 
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 185,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Quảng Ngãi Đà Nẵng của tàu SE2

Giá Vé tàu SE8 Quảng Ngãi Đà Nẵng

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 256,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 256,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 221,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 221,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 219,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 203,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 180,000.000 
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa 107,000.000 
9
NML
Ngồi mềm điều hòa 144,000.000 
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 144,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Quảng Ngãi Đà Nẵng của tàu SE8

Giá Vé tàu SE6 Quảng Ngãi Đà Nẵng

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 225,000.000 
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1 228,000.000 
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1 228,000.000 
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 225,000.000 
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 210,000.000 
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2 214,000.000 
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2 214,000.000 
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 210,000.000 
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 206,000.000 
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1 209,000.000 
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 192,000.000 
12
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2 195,000.000 
13
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 170,000.000 
14
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3 172,000.000 
15
GP
Ghế phụ 77,000.000 
16
NCL
Ngồi cứng điều hòa 103,000.000 
17
NML
Ngồi mềm điều hòa 138,000.000 
18
NML56
Ngồi mềm điều hòa 149,000.000 
19
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 149,000.000 
20
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 138,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Quảng Ngãi Đà Nẵng của tàu SE6

Điều kiện giá vé tàu Tết từ Quảng Ngãi đi Đà Nẵng

  • Giá vé tàu Tết từ Quảng Ngãi đi Đà Nẵng ở bảng trên đã có bảo hiểm, dịch vụ đi kèm và 10% thuế GTGT.
  • Trẻ em dưới 10 tuổi tại thời điểm khởi hành phải được đặt chỗ đi cùng người lớn
  • Trẻ em dưới 6 tuổi: Miễn vé và sử dụng chung chỗ của người lớn đi kèm.
  • Trẻ em từ 6 đến dưới 10 tuổi: Giảm 25% giá vé tàu Tết từ Quảng Ngãi đi Đà Nẵng
  • Người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên: Giảm 15% giá vé.
  • Học sinh, sinh viên: Giảm 10% giá vé.

Vị trí ga Quảng Ngãi

 

 

Quy định đổi trả vé tàu Tết từ Quảng Ngãi đi Đà Nẵng

Vào ngày thường, việc đổi trả vé tàu Tết áp dụng trước giờ khởi hành 4 tiếng cho tất cả các hành trình, trả vào bất kỳ ngày nào. Nhưng với ngày Tết, việc đổi trả vé tàu Tết từ Quảng Ngãi đi Đà Nẵng Tết từ Quảng Ngãi đi Đà Nẵng khó khăn và nghiêm ngặt hơn, cụ thể như sau: Thời gian đổi, trả vé chậm nhất trước giờ tàu chạy 10 giờ đối với vé cá nhân, trước 24 giờ đối với vé tập thể.

  • Từ ngày 14/01/2025 đến hết ngày 27/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số chẵn
  • Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 10/02/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ
  • Từ ngày 18/01/2025 đến hết ngày 23/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ có ga đi là Hà Nội, có ga đến từ các ga Phủ Lý đến Đồng Hới.
  • Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 06/02/2019 áp dụng tàu số chẳn có ga đi từ các ga Đồng Hới đến Phủ Lý và có ga đến là ga Hà Nội
  • Mức giá áp dụng cho mỗi số vé là: 30% so với giá vé ban đầu.

Khi đổi vé, trả vé hành khách xuất trình giấy tờ tùy thân bản chính của người đi tàu cho nhân viên đổi, trả vé. Đồng thời, thông tin trên thẻ đi tàu phải trùng khớp với giấy tờ tùy thân của hành khách hoặc của người mua vé khi xem giá vé tàu Tết từ Quảng Ngãi đến Đà Nẵng

Quy định vận chuyển hàng hóa khách mua vé tàu Tết từ Quảng Ngãi đi Đà Nẵng

Một mùa xuân nữa lại đến, trở về sum họp với gia đình người thân cùng bên nhau vào những khoảnh khắc ý nghĩa ấm áp trong thời khắc giao thừa là mong mỏi của bao người con xa nhà. Bởi vậy, mỗi lần về quê dịp Tết, người dân tha hương xa quê lập nghiệp lại muốn mang về cho gia đình những món quà lạ, đặc biệt để chưng lên bàn thờ tổ tiên.

Vé tàu Tết 2025

Tuy nhiên, cần lưu ý về quy định vận chuyển hàng hóa khi xem giá vé Tết từ Quảng Ngãi đi Đà Nẵng và quyết định mua vé dưới đây:

Quy định về hành lý xách tay khi đi tàu Tết từ Quảng Ngãi đi Đà Nẵng Trọng lượng hành lý xách tay được miễn cước của hành khách được quy định như sau:

  • Mua cả vé hành khách: 20kg;
  • Cành mai, đào Tết phải bọc kỹ, không để cành bung ra vướng víu.
  • Hành lý xách tay phải có đồ chứa đựng, bao bọc cẩn thận, để đúng nơi quy định trên tàu và hành khách phải tự trông nom, bảo quản.

Ga Đà Nẵng

Những hàng hóa cấm mang theo người khi đi Tàu Tết từ Quảng Ngãi đi Đà Nẵng gồm:

  • Hàng nguy hiểm;
  • Vũ khí, công cụ hỗ trợ mà không có giấy phép sử dụng hợp lệ;
  • Những chất gây mất vệ sinh, làm bẩn toa xe;
  • Thi hài, hài cốt;

Hàng hóa cấm lưu thông trên chuyến tàu Tết từ Quảng Ngãi đi Đà Nẵng

  • Động vật sống (trừ chó cảnh, mèo, chim, cá cảnh nhưng phải có trang bị thích hợp để giữ gìn vệ sinh, không gây ảnh hưởng tới người xung quanh);
  • Vật cồng kềnh làm trở ngại việc đi lại trên tàu, làm hư hỏng trang thiết bị toa xe.
  • Đối với tàu khách thường, hành khách đi tàu được mang theo gia cầm, gia súc, hải sản, nông sản v.v… nhưng hành khách phải ngồi ở những toa dành riêng cho việc vận chuyển những loại hàng hóa đó.

Ngoài ra, hành khách cần xem thêm giá vé máy bay Tết để có thêm nhiều lựa chọn về phương tiện đi lại ngày Tết. Vé tàu Tết từ Quảng Ngãi đi Đà Nẵng.

Cảm nhận của hành khách với Đà Nẵng

Dừng chân trên mảnh đất này, trí tò mò của bạn sẽ bị kích thích bởi hai tiếng: cầu quay. Và sẽ có một đêm nào đó, bạn phải thức dậy vào lúc ba giờ sáng để kiểm nghiệm trí tò mò của mình.

Và, đến nơi đây, bạn không thể không lên đỉnh Bà Nà – để một lần như đến với chốn tiên cảnh. Ở trên đó, bạn sẽ thấy rất, rất nhiều những đàn bướm đủ màu sắc, dập dờn giống trong phim Hoàn Châu Cách cách. Rồi nữa, chúng mình sẽ thả mình trong dòng nước mát lạnh của biển Mỹ Khê,.. Thấy một Đà Nẵng sạch, đẹp, vùng đất thật là đáng sống!

Chúc quý khách năm mới bình an!

Viết một bình luận

0919 302 302

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)