Giá vé tàu Tết từ Quảng Ngãi đi Đồng Lê 2025 đắt hơn ngày thường, giá thấp nhất là 238.000đ và cao nhất là 784.000đ với quãng đường 492 km và thời gian chạy tàu là 10 Giờ 51 phút.
Mỗi ngày có 5 chuyến tàu chạy tuyến Quảng Ngãi đi Đồng Lê. Hành khách theo dõi lịch nghỉ Tết, cập nhật giá vé, đặt vé đúng thời điểm luôn là cách tốt nhất để bạn nhận được Vé tàu Tết rẻ và có ưu thế hơn so với thời điểm cận Tết.
Hành khách khẩn trương đặt vé trước qua điện thoại 0255 7 305 305 , đặt TẠI ĐÂY hoặc đặt trực tiếp tại phòng vé Ga Quảng Ngãi địa chỉ: 204 Nguyễn Chí Thanh – Phường Quảng Phú – Thị xã Quảng Ngãi – Tỉnh Quảng Ngãi.
Liên hệ để biết Giá vé tàu Tết từ Quảng Ngãi đi Đồng Lê.
- Số điện thoại đặt vé tàu Tết tại ga Quảng Ngãi: 0255 7 305 305
- Số di động bán vé tàu Tết đi từ ga Quảng Ngãi: 0399 305 305 – 0383 083 083
- Tổng đài bán vé tàu Tết: 1900 636 212
- Liên hệ trực tiếp ga Quảng Ngãi tại địa chỉ: 204 Nguyễn Chí Thanh – Phường Quảng Phú – Thị xã Quảng Ngãi – Tỉnh Quảng Ngãi
Giá vé tàu Tết từ Quảng Ngãi đi Đồng Lê bao nhiêu?
Hành khách tham khảo bảng Giá vé tàu Tết từ Quảng Ngãi đi Đồng Lê dưới đây:
Giá Vé tàu SE10 Quảng Ngãi Đồng Lê
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
751,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
784,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
698,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
731,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
698,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
651,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
523,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
356,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
450,000.000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
461,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Quảng Ngãi Đồng Lê của tàu SE10
Giá Vé tàu SE4 Quảng Ngãi Đồng Lê
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
781,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
814,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
723,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
756,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
714,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
635,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
545,000.000
8
GP
Ghế phụ
342,000.000
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa
516,000.000
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
527,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Quảng Ngãi Đồng Lê của tàu SE4
Giá Vé tàu SE2 Quảng Ngãi Đồng Lê
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
794,000.000
2
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
827,000.000
3
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
726,000.000
4
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
759,000.000
5
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP
1,488,000.000
6
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
714,000.000
7
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
635,000.000
8
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
545,000.000
9
GP
Ghế phụ
342,000.000
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa
516,000.000
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
527,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Quảng Ngãi Đồng Lê của tàu SE2
Giá Vé tàu SE8 Quảng Ngãi Đồng Lê
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
766,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
799,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
719,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
752,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
709,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
661,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
534,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
361,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
459,000.000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
470,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Quảng Ngãi Đồng Lê của tàu SE8
Giá Vé tàu SE6 Quảng Ngãi Đồng Lê
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
729,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
741,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
774,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
762,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
683,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
694,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
727,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
716,000.000
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
668,000.000
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
679,000.000
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
623,000.000
12
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
632,000.000
13
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
500,000.000
14
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
509,000.000
15
GP
Ghế phụ
255,000.000
16
NCL
Ngồi cứng điều hòa
346,000.000
17
NML
Ngồi mềm điều hòa
437,000.000
18
NML56
Ngồi mềm điều hòa
479,000.000
19
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
490,000.000
20
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
448,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Quảng Ngãi Đồng Lê của tàu SE6
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 751,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 784,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 698,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 731,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 698,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 651,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 523,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 356,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 450,000.000 |
10 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 461,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Quảng Ngãi Đồng Lê của tàu SE10
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 781,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 814,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 723,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 756,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 714,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 635,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 545,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 342,000.000 |
9 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 516,000.000 |
10 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 527,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Quảng Ngãi Đồng Lê của tàu SE4
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 794,000.000 |
2 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 827,000.000 |
3 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 726,000.000 |
4 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 759,000.000 |
5 |
AnLv2M
|
Nằm khoang 2 điều hòa VIP | 1,488,000.000 |
6 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 714,000.000 |
7 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 635,000.000 |
8 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 545,000.000 |
9 |
GP
|
Ghế phụ | 342,000.000 |
10 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 516,000.000 |
11 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 527,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Quảng Ngãi Đồng Lê của tàu SE2
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 766,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 799,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 719,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 752,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 709,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 661,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 534,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 361,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 459,000.000 |
10 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 470,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Quảng Ngãi Đồng Lê của tàu SE8
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 729,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 741,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 774,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 762,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 683,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 694,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 727,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 716,000.000 |
9 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 668,000.000 |
10 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 679,000.000 |
11 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 623,000.000 |
12 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 632,000.000 |
13 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 500,000.000 |
14 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 509,000.000 |
15 |
GP
|
Ghế phụ | 255,000.000 |
16 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 346,000.000 |
17 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 437,000.000 |
18 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 479,000.000 |
19 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 490,000.000 |
20 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 448,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Quảng Ngãi Đồng Lê của tàu SE6
Điều kiện giá vé tàu Tết từ Quảng Ngãi đi Đồng Lê
- Giá vé tàu Tết từ Quảng Ngãi đi Đồng Lê ở bảng trên đã có bảo hiểm, dịch vụ đi kèm và 10% thuế GTGT.
- Trẻ em dưới 10 tuổi tại thời điểm khởi hành phải được đặt chỗ đi cùng người lớn
- Trẻ em dưới 6 tuổi: Miễn vé và sử dụng chung chỗ của người lớn đi kèm.
- Trẻ em từ 6 đến dưới 10 tuổi: Giảm 25% giá vé tàu Tết từ Quảng Ngãi đi Đồng Lê
- Người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên: Giảm 15% giá vé.
- Học sinh, sinh viên: Giảm 10% giá vé.
Vị trí ga Quảng Ngãi
Quy định đổi trả vé tàu Tết từ Quảng Ngãi đi Đồng Lê
Vào ngày thường, việc đổi trả vé tàu Tết áp dụng trước giờ khởi hành 4 tiếng cho tất cả các hành trình, trả vào bất kỳ ngày nào. Nhưng với ngày Tết, việc đổi trả vé tàu Tết từ Quảng Ngãi đi Đồng Lê Tết từ Quảng Ngãi đi Đồng Lê khó khăn và nghiêm ngặt hơn, cụ thể như sau: Thời gian đổi, trả vé chậm nhất trước giờ tàu chạy 10 giờ đối với vé cá nhân, trước 24 giờ đối với vé tập thể.
- Từ ngày 14/01/2025 đến hết ngày 27/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số chẵn
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 10/02/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ
- Từ ngày 18/01/2025 đến hết ngày 23/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ có ga đi là Hà Nội, có ga đến từ các ga Phủ Lý đến Đồng Hới.
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 06/02/2019 áp dụng tàu số chẳn có ga đi từ các ga Đồng Hới đến Phủ Lý và có ga đến là ga Hà Nội
- Mức giá áp dụng cho mỗi số vé là: 30% so với giá vé ban đầu.
Khi đổi vé, trả vé hành khách xuất trình giấy tờ tùy thân bản chính của người đi tàu cho nhân viên đổi, trả vé. Đồng thời, thông tin trên thẻ đi tàu phải trùng khớp với giấy tờ tùy thân của hành khách hoặc của người mua vé khi xem giá vé tàu Tết từ Quảng Ngãi đến Đồng Lê
Quy định vận chuyển hàng hóa khách mua vé tàu Tết từ Quảng Ngãi đi Đồng Lê
Một mùa xuân nữa lại đến, trở về sum họp với gia đình người thân cùng bên nhau vào những khoảnh khắc ý nghĩa ấm áp trong thời khắc giao thừa là mong mỏi của bao người con xa nhà. Bởi vậy, mỗi lần về quê dịp Tết, người dân tha hương xa quê lập nghiệp lại muốn mang về cho gia đình những món quà lạ, đặc biệt để chưng lên bàn thờ tổ tiên.
Tuy nhiên, cần lưu ý về quy định vận chuyển hàng hóa khi xem giá vé Tết từ Quảng Ngãi đi Đồng Lê và quyết định mua vé dưới đây:
Quy định về hành lý xách tay khi đi tàu Tết từ Quảng Ngãi đi Đồng Lê Trọng lượng hành lý xách tay được miễn cước của hành khách được quy định như sau:
- Mua cả vé hành khách: 20kg;
- Cành mai, đào Tết phải bọc kỹ, không để cành bung ra vướng víu.
- Hành lý xách tay phải có đồ chứa đựng, bao bọc cẩn thận, để đúng nơi quy định trên tàu và hành khách phải tự trông nom, bảo quản.
Những hàng hóa cấm mang theo người khi đi Tàu Tết từ Quảng Ngãi đi Đồng Lê gồm:
- Hàng nguy hiểm;
- Vũ khí, công cụ hỗ trợ mà không có giấy phép sử dụng hợp lệ;
- Những chất gây mất vệ sinh, làm bẩn toa xe;
- Thi hài, hài cốt;
Hàng hóa cấm lưu thông trên chuyến tàu Tết từ Quảng Ngãi đi Đồng Lê
- Động vật sống (trừ chó cảnh, mèo, chim, cá cảnh nhưng phải có trang bị thích hợp để giữ gìn vệ sinh, không gây ảnh hưởng tới người xung quanh);
- Vật cồng kềnh làm trở ngại việc đi lại trên tàu, làm hư hỏng trang thiết bị toa xe.
- Đối với tàu khách thường, hành khách đi tàu được mang theo gia cầm, gia súc, hải sản, nông sản v.v… nhưng hành khách phải ngồi ở những toa dành riêng cho việc vận chuyển những loại hàng hóa đó.
Ngoài ra, hành khách cần xem thêm giá vé máy bay Tết để có thêm nhiều lựa chọn về phương tiện đi lại ngày Tết. Vé tàu Tết từ Quảng Ngãi đi Đồng Lê.
Cảm nhận của hành khách với Quảng Bình
Điểm đến ấn tượng ở Miền Trung Trong suốt tiến trình phát triển của đất nước, Quảng Bình là nơi ghi dấu nhiều sự kiện lịch sử thăng trầm của công cuộc mở đất và giữ đất. Cũng chính vì thế mà ngày nay, nhiều du khách tìm đến đây để nhìn lại những dấu ấn lịch sử khó phai mờ.
Cùng với nét văn hóa truyền thống đặc trưng, địa hình, địa mạo và những di sản, cảnh quan thiên nhiên độc đáo, Quảng Bình đã và đang trở thành điểm đến hấp dẫn trên dải đất Miền Trung dọc dài.
ằm ở trung độ của đất nước, Quảng Bình hội đủ đặc trưng của các loại địa hình: đồng bằng, rừng núi, sông, biển và hải đảo. Bên cạnh đó, với đặc điểm địa lý, khí hậu, sự hình thành cộng đồng dân cư và quá trình vận động xã hội qua nhiều thời kỳ lịch sử khác nhau đã tạo cho Du lịch Quảng Bình một hệ thống các giá trị du lịch thiên nhiên, lịch sử, văn hóa đa dạng. Ngày nay, nơi đây đã trở thành một điểm du lịch thu hút nhiều nhà khoa học, du khách trong và ngoài nước đến tìm hiểu, nghiên cứu.
Chúc quý khách năm mới bình an!