Giá vé tàu Tết từ Quảng Ngãi đi Diêu Trì 2025 đắt hơn ngày thường, giá thấp nhất là 117.000đ và cao nhất là 576.000đ với quãng đường 168 km và thời gian chạy tàu là 2 Giờ 35 phút.
Mỗi ngày có 6 chuyến tàu chạy tuyến Quảng Ngãi đi Diêu Trì. Hành khách theo dõi lịch nghỉ Tết, cập nhật giá vé, đặt vé đúng thời điểm luôn là cách tốt nhất để bạn nhận được Vé tàu Tết rẻ và có ưu thế hơn so với thời điểm cận Tết.
Hành khách khẩn trương đặt vé trước qua điện thoại 0255 7 305 305 , đặt TẠI ĐÂY hoặc đặt trực tiếp tại phòng vé Ga Quảng Ngãi địa chỉ: 204 Nguyễn Chí Thanh – Phường Quảng Phú – Thị xã Quảng Ngãi – Tỉnh Quảng Ngãi.
Liên hệ để biết Giá vé tàu Tết từ Quảng Ngãi đi Diêu Trì.
- Số điện thoại đặt vé tàu Tết tại ga Quảng Ngãi: 0255 7 305 305
- Số di động bán vé tàu Tết đi từ ga Quảng Ngãi: 0399 305 305 – 0383 083 083
- Tổng đài bán vé tàu Tết: 1900 636 212
- Liên hệ trực tiếp ga Quảng Ngãi tại địa chỉ: 204 Nguyễn Chí Thanh – Phường Quảng Phú – Thị xã Quảng Ngãi – Tỉnh Quảng Ngãi
Giá vé tàu Tết từ Quảng Ngãi đi Diêu Trì bao nhiêu?
Hành khách tham khảo bảng Giá vé tàu Tết từ Quảng Ngãi đi Diêu Trì dưới đây:
Giá Vé tàu SE7 Quảng Ngãi Diêu Trì
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
254,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
254,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
219,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
219,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
216,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
202,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
177,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
115,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
154,000.000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
154,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Quảng Ngãi Diêu Trì của tàu SE7
Giá Vé tàu SE5 Quảng Ngãi Diêu Trì
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
254,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
258,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
258,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
254,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
218,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
221,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
221,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
218,000.000
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
213,000.000
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
216,000.000
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
198,000.000
12
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
202,000.000
13
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
174,000.000
14
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
177,000.000
15
GP
Ghế phụ
86,000.000
16
NCL
Ngồi cứng điều hòa
115,000.000
17
NML
Ngồi mềm điều hòa
154,000.000
18
NML56
Ngồi mềm điều hòa
169,000.000
19
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
169,000.000
20
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
154,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Quảng Ngãi Diêu Trì của tàu SE5
Giá Vé tàu SE9 Quảng Ngãi Diêu Trì
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
250,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
250,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
213,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
213,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
213,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
198,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
174,000.000
8
GP
Ghế phụ
85,000.000
9
NC
Ngồi cứng
100,000.000
10
NCL
Ngồi cứng điều hòa
114,000.000
11
NML
Ngồi mềm điều hòa
152,000.000
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
152,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Quảng Ngãi Diêu Trì của tàu SE9
Giá Vé tàu SE21 Quảng Ngãi Diêu Trì
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
289,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
289,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
257,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
257,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
254,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
205,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
173,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
141,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
163,000.000
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa
169,000.000
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
169,000.000
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
163,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Quảng Ngãi Diêu Trì của tàu SE21
Giá Vé tàu SE3 Quảng Ngãi Diêu Trì
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
305,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
305,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
282,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
282,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
280,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
251,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
216,000.000
8
GP
Ghế phụ
115,000.000
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa
182,000.000
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
182,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Quảng Ngãi Diêu Trì của tàu SE3
Giá Vé tàu SE1 Quảng Ngãi Diêu Trì
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
305,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
310,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
310,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
305,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
280,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
284,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
284,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
280,000.000
9
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP
621,000.000
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
280,000.000
11
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
251,000.000
12
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
216,000.000
13
GP
Ghế phụ
115,000.000
14
NML56
Ngồi mềm điều hòa
182,000.000
15
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
182,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Quảng Ngãi Diêu Trì của tàu SE1
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 254,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 254,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 219,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 219,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 216,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 202,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 177,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 115,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 154,000.000 |
10 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 154,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Quảng Ngãi Diêu Trì của tàu SE7
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 254,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 258,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 258,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 254,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 218,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 221,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 221,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 218,000.000 |
9 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 213,000.000 |
10 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 216,000.000 |
11 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 198,000.000 |
12 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 202,000.000 |
13 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 174,000.000 |
14 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 177,000.000 |
15 |
GP
|
Ghế phụ | 86,000.000 |
16 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 115,000.000 |
17 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 154,000.000 |
18 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 169,000.000 |
19 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 169,000.000 |
20 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 154,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Quảng Ngãi Diêu Trì của tàu SE5
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 250,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 250,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 213,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 213,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 213,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 198,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 174,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 85,000.000 |
9 |
NC
|
Ngồi cứng | 100,000.000 |
10 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 114,000.000 |
11 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 152,000.000 |
12 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 152,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Quảng Ngãi Diêu Trì của tàu SE9
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 289,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 289,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 257,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 257,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 254,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 205,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 173,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 141,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 163,000.000 |
10 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 169,000.000 |
11 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 169,000.000 |
12 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 163,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Quảng Ngãi Diêu Trì của tàu SE21
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 305,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 305,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 282,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 282,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 280,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 251,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 216,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 115,000.000 |
9 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 182,000.000 |
10 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 182,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Quảng Ngãi Diêu Trì của tàu SE3
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 305,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 310,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 310,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 305,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 280,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 284,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 284,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 280,000.000 |
9 |
AnLv2M
|
Nằm khoang 2 điều hòa VIP | 621,000.000 |
10 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 280,000.000 |
11 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 251,000.000 |
12 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 216,000.000 |
13 |
GP
|
Ghế phụ | 115,000.000 |
14 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 182,000.000 |
15 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 182,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Quảng Ngãi Diêu Trì của tàu SE1
Điều kiện giá vé tàu Tết từ Quảng Ngãi đi Diêu Trì
- Giá vé tàu Tết từ Quảng Ngãi đi Diêu Trì ở bảng trên đã có bảo hiểm, dịch vụ đi kèm và 10% thuế GTGT.
- Trẻ em dưới 10 tuổi tại thời điểm khởi hành phải được đặt chỗ đi cùng người lớn
- Trẻ em dưới 6 tuổi: Miễn vé và sử dụng chung chỗ của người lớn đi kèm.
- Trẻ em từ 6 đến dưới 10 tuổi: Giảm 25% giá vé tàu Tết từ Quảng Ngãi đi Diêu Trì
- Người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên: Giảm 15% giá vé.
- Học sinh, sinh viên: Giảm 10% giá vé.
Vị trí ga Quảng Ngãi
Quy định đổi trả vé tàu Tết từ Quảng Ngãi đi Diêu Trì
Vào ngày thường, việc đổi trả vé tàu Tết áp dụng trước giờ khởi hành 4 tiếng cho tất cả các hành trình, trả vào bất kỳ ngày nào. Nhưng với ngày Tết, việc đổi trả vé tàu Tết từ Quảng Ngãi đi Diêu Trì Tết từ Quảng Ngãi đi Diêu Trì khó khăn và nghiêm ngặt hơn, cụ thể như sau: Thời gian đổi, trả vé chậm nhất trước giờ tàu chạy 10 giờ đối với vé cá nhân, trước 24 giờ đối với vé tập thể.
- Từ ngày 14/01/2025 đến hết ngày 27/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số chẵn
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 10/02/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ
- Từ ngày 18/01/2025 đến hết ngày 23/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ có ga đi là Hà Nội, có ga đến từ các ga Phủ Lý đến Đồng Hới.
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 06/02/2019 áp dụng tàu số chẳn có ga đi từ các ga Đồng Hới đến Phủ Lý và có ga đến là ga Hà Nội
- Mức giá áp dụng cho mỗi số vé là: 30% so với giá vé ban đầu.
Khi đổi vé, trả vé hành khách xuất trình giấy tờ tùy thân bản chính của người đi tàu cho nhân viên đổi, trả vé. Đồng thời, thông tin trên thẻ đi tàu phải trùng khớp với giấy tờ tùy thân của hành khách hoặc của người mua vé khi xem giá vé tàu Tết từ Quảng Ngãi đến Diêu Trì
Quy định vận chuyển hàng hóa khách mua vé tàu Tết từ Quảng Ngãi đi Diêu Trì
Một mùa xuân nữa lại đến, trở về sum họp với gia đình người thân cùng bên nhau vào những khoảnh khắc ý nghĩa ấm áp trong thời khắc giao thừa là mong mỏi của bao người con xa nhà. Bởi vậy, mỗi lần về quê dịp Tết, người dân tha hương xa quê lập nghiệp lại muốn mang về cho gia đình những món quà lạ, đặc biệt để chưng lên bàn thờ tổ tiên.
Tuy nhiên, cần lưu ý về quy định vận chuyển hàng hóa khi xem giá vé Tết từ Quảng Ngãi đi Diêu Trì và quyết định mua vé dưới đây:
Quy định về hành lý xách tay khi đi tàu Tết từ Quảng Ngãi đi Diêu Trì Trọng lượng hành lý xách tay được miễn cước của hành khách được quy định như sau:
- Mua cả vé hành khách: 20kg;
- Cành mai, đào Tết phải bọc kỹ, không để cành bung ra vướng víu.
- Hành lý xách tay phải có đồ chứa đựng, bao bọc cẩn thận, để đúng nơi quy định trên tàu và hành khách phải tự trông nom, bảo quản.
Những hàng hóa cấm mang theo người khi đi Tàu Tết từ Quảng Ngãi đi Diêu Trì gồm:
- Hàng nguy hiểm;
- Vũ khí, công cụ hỗ trợ mà không có giấy phép sử dụng hợp lệ;
- Những chất gây mất vệ sinh, làm bẩn toa xe;
- Thi hài, hài cốt;
Hàng hóa cấm lưu thông trên chuyến tàu Tết từ Quảng Ngãi đi Diêu Trì
- Động vật sống (trừ chó cảnh, mèo, chim, cá cảnh nhưng phải có trang bị thích hợp để giữ gìn vệ sinh, không gây ảnh hưởng tới người xung quanh);
- Vật cồng kềnh làm trở ngại việc đi lại trên tàu, làm hư hỏng trang thiết bị toa xe.
- Đối với tàu khách thường, hành khách đi tàu được mang theo gia cầm, gia súc, hải sản, nông sản v.v… nhưng hành khách phải ngồi ở những toa dành riêng cho việc vận chuyển những loại hàng hóa đó.
Ngoài ra, hành khách cần xem thêm giá vé máy bay Tết để có thêm nhiều lựa chọn về phương tiện đi lại ngày Tết. Vé tàu Tết từ Quảng Ngãi đi Diêu Trì.
Cảm nhận của hành khách với Quê hương võ thuật Bình Định
Chắc bạn đã từng nghe câu ca: " Ai về Bình Định mà coi Con gái Bình Định đánh roi đi quyền". Thật vậy, đây được coi là quê hương, là cái nôi của võ thuật.
Là một tỉnh nằm ở duyên hải Nam trung bộ của nước ta, Bình Định được xem là một trong những cửa ngõ ra biển của các tỉnh Tây Nguyên và và vùng nam Lào. Đến nơi đây, ta có thể đến với những cụm đảo như Cù lao xanh, cụm Hòn Khô,…Bạn cùng tôi sẽ đứng bên bờ sông Côn thơ mộng, lòng lắng nhớ lại bài hát ca ngợi dòng sông này. Còn nữa, chúng ta đến thăm mộ thi sĩ Hàn Mạc Tử. Cùng thắp nén tâm nhang tưởng nhớ chàng thi sĩ đa tài này!
Chúc quý khách năm mới bình an!