Giá vé tàu Tết từ Nha Trang đi Tuy Hoà 2025 đắt hơn ngày thường, giá thấp nhất là 86.000đ và cao nhất là 171.000đ với quãng đường 117 km và thời gian chạy tàu là 2 Giờ 3 phút.
Mỗi ngày có 7 chuyến tàu chạy tuyến Nha Trang đi Tuy Hoà. Hành khách theo dõi lịch nghỉ Tết, cập nhật giá vé, đặt vé đúng thời điểm luôn là cách tốt nhất để bạn nhận được Vé tàu Tết rẻ và có ưu thế hơn so với thời điểm cận Tết.
Hành khách khẩn trương đặt vé trước qua điện thoại 0258 7 305 305 , đặt TẠI ĐÂY hoặc đặt trực tiếp tại phòng vé Ga Nha Trang địa chỉ: 17 Thái Nguyên – Phường Phước Tân – Thành phố Nha Trang – Tỉnh Khánh Hòa.
Liên hệ để biết Giá vé tàu Tết từ Nha Trang đi Tuy Hoà.
- Số điện thoại đặt vé tàu Tết tại ga Nha Trang: 0258 7 305 305
- Số di động bán vé tàu Tết đi từ ga Nha Trang: 0399 305 305 – 0383 083 083
- Tổng đài bán vé tàu Tết: 1900 636 212
- Liên hệ trực tiếp ga Nha Trang tại địa chỉ: 17 Thái Nguyên – Phường Phước Tân – Thành phố Nha Trang – Tỉnh Khánh Hòa
Giá vé tàu Tết từ Nha Trang đi Tuy Hoà bao nhiêu?
Hành khách tham khảo bảng Giá vé tàu Tết từ Nha Trang đi Tuy Hoà dưới đây:
Giá Vé tàu SE4 Nha Trang Tuy Hoà
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
217,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
217,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
199,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
199,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
197,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
175,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
165,000.000
8
GP
Ghế phụ
88,000.000
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa
140,000.000
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
140,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Nha Trang Tuy Hoà của tàu SE4
Giá Vé tàu SQN2 Nha Trang Tuy Hoà
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
164,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
164,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
151,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
151,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
151,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
133,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
108,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
70,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
86,000.000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
86,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Nha Trang Tuy Hoà của tàu SQN2
Giá Vé tàu SE2 Nha Trang Tuy Hoà
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
229,000.000
2
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
229,000.000
3
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
210,000.000
4
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
210,000.000
5
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP
700,000.000
6
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
207,000.000
7
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
185,000.000
8
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
173,000.000
9
GP
Ghế phụ
93,000.000
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa
147,000.000
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
147,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Nha Trang Tuy Hoà của tàu SE2
Giá Vé tàu SE8 Nha Trang Tuy Hoà
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
170,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
170,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
161,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
161,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
159,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
148,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
131,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
86,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
106,000.000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
106,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Nha Trang Tuy Hoà của tàu SE8
Giá Vé tàu SE6 Nha Trang Tuy Hoà
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
170,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
172,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
172,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
170,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
160,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
162,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
162,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
160,000.000
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
157,000.000
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
159,000.000
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
146,000.000
12
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
148,000.000
13
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
119,000.000
14
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
131,000.000
15
GP
Ghế phụ
65,000.000
16
NCL
Ngồi cứng điều hòa
86,000.000
17
NML
Ngồi mềm điều hòa
106,000.000
18
NML56
Ngồi mềm điều hòa
115,000.000
19
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
115,000.000
20
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
106,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Nha Trang Tuy Hoà của tàu SE6
Giá Vé tàu SE22 Nha Trang Tuy Hoà
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
196,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
196,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
173,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
173,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
172,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
151,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
119,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
97,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
112,000.000
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa
116,000.000
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
116,000.000
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
112,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Nha Trang Tuy Hoà của tàu SE22
Giá Vé tàu SE10 Nha Trang Tuy Hoà
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
168,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
168,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
155,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
155,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
155,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
146,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
119,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
84,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
105,000.000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
105,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Nha Trang Tuy Hoà của tàu SE10
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 217,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 217,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 199,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 199,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 197,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 175,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 165,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 88,000.000 |
9 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 140,000.000 |
10 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 140,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Nha Trang Tuy Hoà của tàu SE4
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 164,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 164,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 151,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 151,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 151,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 133,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 108,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 70,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 86,000.000 |
10 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 86,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Nha Trang Tuy Hoà của tàu SQN2
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 229,000.000 |
2 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 229,000.000 |
3 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 210,000.000 |
4 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 210,000.000 |
5 |
AnLv2M
|
Nằm khoang 2 điều hòa VIP | 700,000.000 |
6 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 207,000.000 |
7 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 185,000.000 |
8 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 173,000.000 |
9 |
GP
|
Ghế phụ | 93,000.000 |
10 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 147,000.000 |
11 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 147,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Nha Trang Tuy Hoà của tàu SE2
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 170,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 170,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 161,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 161,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 159,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 148,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 131,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 86,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 106,000.000 |
10 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 106,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Nha Trang Tuy Hoà của tàu SE8
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 170,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 172,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 172,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 170,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 160,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 162,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 162,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 160,000.000 |
9 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 157,000.000 |
10 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 159,000.000 |
11 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 146,000.000 |
12 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 148,000.000 |
13 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 119,000.000 |
14 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 131,000.000 |
15 |
GP
|
Ghế phụ | 65,000.000 |
16 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 86,000.000 |
17 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 106,000.000 |
18 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 115,000.000 |
19 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 115,000.000 |
20 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 106,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Nha Trang Tuy Hoà của tàu SE6
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 196,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 196,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 173,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 173,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 172,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 151,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 119,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 97,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 112,000.000 |
10 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 116,000.000 |
11 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 116,000.000 |
12 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 112,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Nha Trang Tuy Hoà của tàu SE22
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 168,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 168,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 155,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 155,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 155,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 146,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 119,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 84,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 105,000.000 |
10 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 105,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Nha Trang Tuy Hoà của tàu SE10
Điều kiện giá vé tàu Tết từ Nha Trang đi Tuy Hoà
- Giá vé tàu Tết từ Nha Trang đi Tuy Hoà ở bảng trên đã có bảo hiểm, dịch vụ đi kèm và 10% thuế GTGT.
- Trẻ em dưới 10 tuổi tại thời điểm khởi hành phải được đặt chỗ đi cùng người lớn
- Trẻ em dưới 6 tuổi: Miễn vé và sử dụng chung chỗ của người lớn đi kèm.
- Trẻ em từ 6 đến dưới 10 tuổi: Giảm 25% giá vé tàu Tết từ Nha Trang đi Tuy Hoà
- Người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên: Giảm 15% giá vé.
- Học sinh, sinh viên: Giảm 10% giá vé.
Vị trí ga Nha Trang
Quy định đổi trả vé tàu Tết từ Nha Trang đi Tuy Hoà
Vào ngày thường, việc đổi trả vé tàu Tết áp dụng trước giờ khởi hành 4 tiếng cho tất cả các hành trình, trả vào bất kỳ ngày nào. Nhưng với ngày Tết, việc đổi trả vé tàu Tết từ Nha Trang đi Tuy Hoà Tết từ Nha Trang đi Tuy Hoà khó khăn và nghiêm ngặt hơn, cụ thể như sau: Thời gian đổi, trả vé chậm nhất trước giờ tàu chạy 10 giờ đối với vé cá nhân, trước 24 giờ đối với vé tập thể.
- Từ ngày 14/01/2025 đến hết ngày 27/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số chẵn
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 10/02/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ
- Từ ngày 18/01/2025 đến hết ngày 23/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ có ga đi là Hà Nội, có ga đến từ các ga Phủ Lý đến Đồng Hới.
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 06/02/2019 áp dụng tàu số chẳn có ga đi từ các ga Đồng Hới đến Phủ Lý và có ga đến là ga Hà Nội
- Mức giá áp dụng cho mỗi số vé là: 30% so với giá vé ban đầu.
Khi đổi vé, trả vé hành khách xuất trình giấy tờ tùy thân bản chính của người đi tàu cho nhân viên đổi, trả vé. Đồng thời, thông tin trên thẻ đi tàu phải trùng khớp với giấy tờ tùy thân của hành khách hoặc của người mua vé khi xem giá vé tàu Tết từ Nha Trang đến Tuy Hoà
Quy định vận chuyển hàng hóa khách mua vé tàu Tết từ Nha Trang đi Tuy Hoà
Một mùa xuân nữa lại đến, trở về sum họp với gia đình người thân cùng bên nhau vào những khoảnh khắc ý nghĩa ấm áp trong thời khắc giao thừa là mong mỏi của bao người con xa nhà. Bởi vậy, mỗi lần về quê dịp Tết, người dân tha hương xa quê lập nghiệp lại muốn mang về cho gia đình những món quà lạ, đặc biệt để chưng lên bàn thờ tổ tiên.
Tuy nhiên, cần lưu ý về quy định vận chuyển hàng hóa khi xem giá vé Tết từ Nha Trang đi Tuy Hoà và quyết định mua vé dưới đây:
Quy định về hành lý xách tay khi đi tàu Tết từ Nha Trang đi Tuy Hoà Trọng lượng hành lý xách tay được miễn cước của hành khách được quy định như sau:
- Mua cả vé hành khách: 20kg;
- Cành mai, đào Tết phải bọc kỹ, không để cành bung ra vướng víu.
- Hành lý xách tay phải có đồ chứa đựng, bao bọc cẩn thận, để đúng nơi quy định trên tàu và hành khách phải tự trông nom, bảo quản.
Những hàng hóa cấm mang theo người khi đi Tàu Tết từ Nha Trang đi Tuy Hoà gồm:
- Hàng nguy hiểm;
- Vũ khí, công cụ hỗ trợ mà không có giấy phép sử dụng hợp lệ;
- Những chất gây mất vệ sinh, làm bẩn toa xe;
- Thi hài, hài cốt;
Hàng hóa cấm lưu thông trên chuyến tàu Tết từ Nha Trang đi Tuy Hoà
- Động vật sống (trừ chó cảnh, mèo, chim, cá cảnh nhưng phải có trang bị thích hợp để giữ gìn vệ sinh, không gây ảnh hưởng tới người xung quanh);
- Vật cồng kềnh làm trở ngại việc đi lại trên tàu, làm hư hỏng trang thiết bị toa xe.
- Đối với tàu khách thường, hành khách đi tàu được mang theo gia cầm, gia súc, hải sản, nông sản v.v… nhưng hành khách phải ngồi ở những toa dành riêng cho việc vận chuyển những loại hàng hóa đó.
Ngoài ra, hành khách cần xem thêm giá vé máy bay Tết để có thêm nhiều lựa chọn về phương tiện đi lại ngày Tết. Vé tàu Tết từ Nha Trang đi Tuy Hoà.
Cảm nhận của hành khách với Phú Yên
Là một tỉnh có ba mặt là núi: phía bắc giáp dãy đèo Cù Mông, phía tây là sườn đông của dãy Trường Sơn, phía nam là dãy đèo Cả, Phú Yên được biết đến với những di tích lịch sử Quốc gia nổi tiếng. Đó là Vũng Rô, núi Nhạn, sông Đà Rằng. Không chỉ vậy, đến đây, chúng ta không thể không đến với đầm Ô Loan vào dịp lễ hội đầm Ô Loan; đến với Gành Đá Dĩa; đến với Vincom plaza Tuy Hoà. Đến đây, sau một buổi thăm thú, chúng mình có thể dừng chân thưởng thức những món ăn như: bánh xèo, bánh canh, bánh ướt, bánh bèo nóng. Và khi trở về, trong ba lô của bạn chắc sẽ có gói bánh hỏi làm quà cho người thân!
Chúc quý khách năm mới bình an!