Giá vé tàu Tết từ Chợ Sy đi Hà Nội 2025 đắt hơn ngày thường, giá thấp nhất là 156.000đ và cao nhất là 484.000đ với quãng đường 279 km và thời gian chạy tàu là 6 Giờ 21 phút.
Mỗi ngày có 5 chuyến tàu chạy tuyến Chợ Sy đi Hà Nội. Hành khách theo dõi lịch nghỉ Tết, cập nhật giá vé, đặt vé đúng thời điểm luôn là cách tốt nhất để bạn nhận được Vé tàu Tết rẻ và có ưu thế hơn so với thời điểm cận Tết.
Hành khách khẩn trương đặt vé trước qua điện thoại 02387 305 305 , đặt TẠI ĐÂY hoặc đặt trực tiếp tại phòng vé Ga Chợ Sy địa chỉ: Diễn Kỷ, Diễn Châu, Nghệ An.
Liên hệ để biết Giá vé tàu Tết từ Chợ Sy đi Hà Nội.
- Số điện thoại đặt vé tàu Tết tại ga Chợ Sy: 02387 305 305
- Số di động bán vé tàu Tết đi từ ga Chợ Sy: 0399 305 305 – 0383 083 083
- Tổng đài bán vé tàu Tết: 1900 636 212
- Liên hệ trực tiếp ga Chợ Sy tại địa chỉ: Diễn Kỷ, Diễn Châu, Nghệ An
Giá vé tàu Tết từ Chợ Sy đi Hà Nội bao nhiêu?
Hành khách tham khảo bảng Giá vé tàu Tết từ Chợ Sy đi Hà Nội dưới đây:
Giá Vé tàu SE8 Chợ Sy Hà Nội
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
540,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
540,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
507,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
507,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
499,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
464,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
406,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
257,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
322,000.000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
322,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Chợ Sy Hà Nội của tàu SE8
Giá Vé tàu SE6 Chợ Sy Hà Nội
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
535,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
544,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
544,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
535,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
499,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
508,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
508,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
499,000.000
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
487,000.000
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
496,000.000
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
453,000.000
12
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
460,000.000
13
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
397,000.000
14
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
403,000.000
15
GP
Ghế phụ
171,000.000
16
NCL
Ngồi cứng điều hòa
255,000.000
17
NML
Ngồi mềm điều hòa
318,000.000
18
NML56
Ngồi mềm điều hòa
347,000.000
19
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
347,000.000
20
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
318,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Chợ Sy Hà Nội của tàu SE6
Giá Vé tàu SE36 Chợ Sy Hà Nội
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
369,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
401,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
401,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
369,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
369,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
401,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
401,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
369,000.000
9
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
358,000.000
10
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
346,000.000
11
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
304,000.000
12
GP
Ghế phụ
136,000.000
13
NML
Ngồi mềm điều hòa
217,000.000
14
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
217,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Chợ Sy Hà Nội của tàu SE36
Giá Vé tàu SE10 Chợ Sy Hà Nội
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
526,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
526,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
486,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
486,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
487,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
452,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
397,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
251,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
313,000.000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
313,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Chợ Sy Hà Nội của tàu SE10
Giá Vé tàu NA2 Chợ Sy Hà Nội
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
441,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
479,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
479,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
441,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
419,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
455,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
455,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
419,000.000
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
391,000.000
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
425,000.000
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
358,000.000
12
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
389,000.000
13
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
303,000.000
14
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
328,000.000
15
GP
Ghế phụ
153,000.000
16
NML
Ngồi mềm điều hòa
276,000.000
17
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
276,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Chợ Sy Hà Nội của tàu NA2
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 540,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 540,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 507,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 507,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 499,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 464,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 406,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 257,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 322,000.000 |
10 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 322,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Chợ Sy Hà Nội của tàu SE8
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 535,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 544,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 544,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 535,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 499,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 508,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 508,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 499,000.000 |
9 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 487,000.000 |
10 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 496,000.000 |
11 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 453,000.000 |
12 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 460,000.000 |
13 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 397,000.000 |
14 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 403,000.000 |
15 |
GP
|
Ghế phụ | 171,000.000 |
16 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 255,000.000 |
17 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 318,000.000 |
18 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 347,000.000 |
19 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 347,000.000 |
20 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 318,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Chợ Sy Hà Nội của tàu SE6
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 369,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 401,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 401,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 369,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 369,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 401,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 401,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 369,000.000 |
9 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 358,000.000 |
10 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 346,000.000 |
11 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 304,000.000 |
12 |
GP
|
Ghế phụ | 136,000.000 |
13 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 217,000.000 |
14 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 217,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Chợ Sy Hà Nội của tàu SE36
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 526,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 526,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 486,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 486,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 487,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 452,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 397,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 251,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 313,000.000 |
10 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 313,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Chợ Sy Hà Nội của tàu SE10
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 441,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 479,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 479,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 441,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 419,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 455,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 455,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 419,000.000 |
9 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 391,000.000 |
10 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 425,000.000 |
11 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 358,000.000 |
12 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 389,000.000 |
13 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 303,000.000 |
14 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 328,000.000 |
15 |
GP
|
Ghế phụ | 153,000.000 |
16 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 276,000.000 |
17 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 276,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Chợ Sy Hà Nội của tàu NA2
Điều kiện giá vé tàu Tết từ Chợ Sy đi Hà Nội
- Giá vé tàu Tết từ Chợ Sy đi Hà Nội ở bảng trên đã có bảo hiểm, dịch vụ đi kèm và 10% thuế GTGT.
- Trẻ em dưới 10 tuổi tại thời điểm khởi hành phải được đặt chỗ đi cùng người lớn
- Trẻ em dưới 6 tuổi: Miễn vé và sử dụng chung chỗ của người lớn đi kèm.
- Trẻ em từ 6 đến dưới 10 tuổi: Giảm 25% giá vé tàu Tết từ Chợ Sy đi Hà Nội
- Người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên: Giảm 15% giá vé.
- Học sinh, sinh viên: Giảm 10% giá vé.
Vị trí ga Chợ Sy
- Từ ngày 14/01/2025 đến hết ngày 27/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số chẵn
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 10/02/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ
- Từ ngày 18/01/2025 đến hết ngày 23/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ có ga đi là Hà Nội, có ga đến từ các ga Phủ Lý đến Đồng Hới.
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 06/02/2019 áp dụng tàu số chẳn có ga đi từ các ga Đồng Hới đến Phủ Lý và có ga đến là ga Hà Nội
- Mức giá áp dụng cho mỗi số vé là: 30% so với giá vé ban đầu.
Khi đổi vé, trả vé hành khách xuất trình giấy tờ tùy thân bản chính của người đi tàu cho nhân viên đổi, trả vé. Đồng thời, thông tin trên thẻ đi tàu phải trùng khớp với giấy tờ tùy thân của hành khách hoặc của người mua vé khi xem giá vé tàu Tết từ Chợ Sy đến Hà Nội
Quy định vận chuyển hàng hóa khách mua vé tàu Tết từ Chợ Sy đi Hà Nội
Một mùa xuân nữa lại đến, trở về sum họp với gia đình người thân cùng bên nhau vào những khoảnh khắc ý nghĩa ấm áp trong thời khắc giao thừa là mong mỏi của bao người con xa nhà. Bởi vậy, mỗi lần về quê dịp Tết, người dân tha hương xa quê lập nghiệp lại muốn mang về cho gia đình những món quà lạ, đặc biệt để chưng lên bàn thờ tổ tiên.
Tuy nhiên, cần lưu ý về quy định vận chuyển hàng hóa khi xem giá vé Tết từ Chợ Sy đi Hà Nội và quyết định mua vé dưới đây:
Quy định về hành lý xách tay khi đi tàu Tết từ Chợ Sy đi Hà Nội Trọng lượng hành lý xách tay được miễn cước của hành khách được quy định như sau:
- Mua cả vé hành khách: 20kg;
- Cành mai, đào Tết phải bọc kỹ, không để cành bung ra vướng víu.
- Hành lý xách tay phải có đồ chứa đựng, bao bọc cẩn thận, để đúng nơi quy định trên tàu và hành khách phải tự trông nom, bảo quản.
Những hàng hóa cấm mang theo người khi đi Tàu Tết từ Chợ Sy đi Hà Nội gồm:
- Hàng nguy hiểm;
- Vũ khí, công cụ hỗ trợ mà không có giấy phép sử dụng hợp lệ;
- Những chất gây mất vệ sinh, làm bẩn toa xe;
- Thi hài, hài cốt;
Hàng hóa cấm lưu thông trên chuyến tàu Tết từ Chợ Sy đi Hà Nội
- Động vật sống (trừ chó cảnh, mèo, chim, cá cảnh nhưng phải có trang bị thích hợp để giữ gìn vệ sinh, không gây ảnh hưởng tới người xung quanh);
- Vật cồng kềnh làm trở ngại việc đi lại trên tàu, làm hư hỏng trang thiết bị toa xe.
- Đối với tàu khách thường, hành khách đi tàu được mang theo gia cầm, gia súc, hải sản, nông sản v.v… nhưng hành khách phải ngồi ở những toa dành riêng cho việc vận chuyển những loại hàng hóa đó.
Ngoài ra, hành khách cần xem thêm giá vé máy bay Tết để có thêm nhiều lựa chọn về phương tiện đi lại ngày Tết. Vé tàu Tết từ Chợ Sy đi Hà Nội.
Cảm nhận của hành khách với Hà Nội
Đến với thủ đô yêu dấu, sau khi vào lăng viếng Bác Hồ kính yêu, ta sẽ đến nhà sàn- nơi Bác từng làm việc; sau khi thăm bảo tàng Hồ Chí Minh, ta có thể bách bộ ra hồ Tây nếm kem hồ Tây, bánh tôm hồ Tây, đi dạo trên đường thanh niên lắng nghe một ca khúc viết về Hà Nội của Phú Quang.
Và vào buổi chiều muộn, ta có thể đến phố đi bộ hồ Gươm để ngắm cầu Thê Húc lung linh trong ánh điện; vào phố Lí Quốc Sư thưởng thức món phở Hà Nội để thấy được hương vị đặc trưng rất đặc biệt của món phở nơi đây. Nếu thích chụp ảnh lưu niệm, ta sẽ đến Vườn hoa bãi đá sông Hồng.
Chúc quý khách năm mới bình an!