Giá vé tàu Tết từ Tuy Hoà đi Hương Phố 2025 đắt hơn ngày thường, giá thấp nhất là 393.000đ và cao nhất là 1,207.000đ với quãng đường 811 km và thời gian chạy tàu là 17 Giờ 6 phút.
Mỗi ngày có 5 chuyến tàu chạy tuyến Tuy Hoà đi Hương Phố. Hành khách theo dõi lịch nghỉ Tết, cập nhật giá vé, đặt vé đúng thời điểm luôn là cách tốt nhất để bạn nhận được Vé tàu Tết rẻ và có ưu thế hơn so với thời điểm cận Tết.
Hành khách khẩn trương đặt vé trước qua điện thoại 0257 7 305 305 , đặt TẠI ĐÂY hoặc đặt trực tiếp tại phòng vé Ga Tuy Hoà địa chỉ: 149 Lê Trung Kiên – Phường 2 – Thị xã Tuy Hòa – Tỉnh Phú Yên.
Liên hệ để biết Giá vé tàu Tết từ Tuy Hoà đi Hương Phố.
- Số điện thoại đặt vé tàu Tết tại ga Tuy Hoà: 0257 7 305 305
- Số di động bán vé tàu Tết đi từ ga Tuy Hoà: 0399 305 305 – 0383 083 083
- Tổng đài bán vé tàu Tết: 1900 636 212
- Liên hệ trực tiếp ga Tuy Hoà tại địa chỉ: 149 Lê Trung Kiên – Phường 2 – Thị xã Tuy Hòa – Tỉnh Phú Yên
Giá vé tàu Tết từ Tuy Hoà đi Hương Phố bao nhiêu?
Hành khách tham khảo bảng Giá vé tàu Tết từ Tuy Hoà đi Hương Phố dưới đây:
Giá Vé tàu SE10 Tuy Hoà Hương Phố
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
1,118,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
1,156,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
1,033,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
1,071,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
1,034,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
959,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
841,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
527,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
726,000.000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
737,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Tuy Hoà Hương Phố của tàu SE10
Giá Vé tàu SE4 Tuy Hoà Hương Phố
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
1,142,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
1,180,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
1,052,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
1,090,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
1,038,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
918,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
858,000.000
8
GP
Ghế phụ
480,000.000
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa
789,000.000
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
800,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Tuy Hoà Hương Phố của tàu SE4
Giá Vé tàu SE2 Tuy Hoà Hương Phố
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
1,162,000.000
2
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
1,200,000.000
3
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
1,055,000.000
4
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
1,093,000.000
5
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP
2,223,000.000
6
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
1,038,000.000
7
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
918,000.000
8
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
858,000.000
9
GP
Ghế phụ
480,000.000
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa
789,000.000
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
800,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Tuy Hoà Hương Phố của tàu SE2
Giá Vé tàu SE8 Tuy Hoà Hương Phố
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
1,138,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
1,177,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
1,067,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
1,105,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
1,053,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
978,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
856,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
537,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
739,000.000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
750,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Tuy Hoà Hương Phố của tàu SE8
Giá Vé tàu SE6 Tuy Hoà Hương Phố
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
1,138,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
1,158,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
1,197,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
1,177,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
1,063,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
1,081,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
1,120,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
1,101,000.000
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
1,035,000.000
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
1,053,000.000
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
961,000.000
12
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
978,000.000
13
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
841,000.000
14
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
856,000.000
15
GP
Ghế phụ
388,000.000
16
NCL
Ngồi cứng điều hòa
537,000.000
17
NML
Ngồi mềm điều hòa
739,000.000
18
NML56
Ngồi mềm điều hòa
807,000.000
19
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
818,000.000
20
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
750,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Tuy Hoà Hương Phố của tàu SE6
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 1,118,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 1,156,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 1,033,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 1,071,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 1,034,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 959,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 841,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 527,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 726,000.000 |
10 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 737,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Tuy Hoà Hương Phố của tàu SE10
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 1,142,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 1,180,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 1,052,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 1,090,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 1,038,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 918,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 858,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 480,000.000 |
9 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 789,000.000 |
10 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 800,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Tuy Hoà Hương Phố của tàu SE4
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 1,162,000.000 |
2 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 1,200,000.000 |
3 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 1,055,000.000 |
4 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 1,093,000.000 |
5 |
AnLv2M
|
Nằm khoang 2 điều hòa VIP | 2,223,000.000 |
6 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 1,038,000.000 |
7 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 918,000.000 |
8 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 858,000.000 |
9 |
GP
|
Ghế phụ | 480,000.000 |
10 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 789,000.000 |
11 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 800,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Tuy Hoà Hương Phố của tàu SE2
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 1,138,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 1,177,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 1,067,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 1,105,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 1,053,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 978,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 856,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 537,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 739,000.000 |
10 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 750,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Tuy Hoà Hương Phố của tàu SE8
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 1,138,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 1,158,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 1,197,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 1,177,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 1,063,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 1,081,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 1,120,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 1,101,000.000 |
9 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 1,035,000.000 |
10 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 1,053,000.000 |
11 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 961,000.000 |
12 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 978,000.000 |
13 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 841,000.000 |
14 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 856,000.000 |
15 |
GP
|
Ghế phụ | 388,000.000 |
16 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 537,000.000 |
17 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 739,000.000 |
18 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 807,000.000 |
19 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 818,000.000 |
20 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 750,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Tuy Hoà Hương Phố của tàu SE6
Điều kiện giá vé tàu Tết từ Tuy Hoà đi Hương Phố
- Giá vé tàu Tết từ Tuy Hoà đi Hương Phố ở bảng trên đã có bảo hiểm, dịch vụ đi kèm và 10% thuế GTGT.
- Trẻ em dưới 10 tuổi tại thời điểm khởi hành phải được đặt chỗ đi cùng người lớn
- Trẻ em dưới 6 tuổi: Miễn vé và sử dụng chung chỗ của người lớn đi kèm.
- Trẻ em từ 6 đến dưới 10 tuổi: Giảm 25% giá vé tàu Tết từ Tuy Hoà đi Hương Phố
- Người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên: Giảm 15% giá vé.
- Học sinh, sinh viên: Giảm 10% giá vé.
Vị trí ga Tuy Hoà
Quy định đổi trả vé tàu Tết từ Tuy Hoà đi Hương Phố
Vào ngày thường, việc đổi trả vé tàu Tết áp dụng trước giờ khởi hành 4 tiếng cho tất cả các hành trình, trả vào bất kỳ ngày nào. Nhưng với ngày Tết, việc đổi trả vé tàu Tết từ Tuy Hoà đi Hương Phố Tết từ Tuy Hoà đi Hương Phố khó khăn và nghiêm ngặt hơn, cụ thể như sau: Thời gian đổi, trả vé chậm nhất trước giờ tàu chạy 10 giờ đối với vé cá nhân, trước 24 giờ đối với vé tập thể.
- Từ ngày 14/01/2025 đến hết ngày 27/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số chẵn
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 10/02/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ
- Từ ngày 18/01/2025 đến hết ngày 23/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ có ga đi là Hà Nội, có ga đến từ các ga Phủ Lý đến Đồng Hới.
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 06/02/2019 áp dụng tàu số chẳn có ga đi từ các ga Đồng Hới đến Phủ Lý và có ga đến là ga Hà Nội
- Mức giá áp dụng cho mỗi số vé là: 30% so với giá vé ban đầu.
Khi đổi vé, trả vé hành khách xuất trình giấy tờ tùy thân bản chính của người đi tàu cho nhân viên đổi, trả vé. Đồng thời, thông tin trên thẻ đi tàu phải trùng khớp với giấy tờ tùy thân của hành khách hoặc của người mua vé khi xem giá vé tàu Tết từ Tuy Hoà đến Hương Phố
Quy định vận chuyển hàng hóa khách mua vé tàu Tết từ Tuy Hoà đi Hương Phố
Một mùa xuân nữa lại đến, trở về sum họp với gia đình người thân cùng bên nhau vào những khoảnh khắc ý nghĩa ấm áp trong thời khắc giao thừa là mong mỏi của bao người con xa nhà. Bởi vậy, mỗi lần về quê dịp Tết, người dân tha hương xa quê lập nghiệp lại muốn mang về cho gia đình những món quà lạ, đặc biệt để chưng lên bàn thờ tổ tiên.
Tuy nhiên, cần lưu ý về quy định vận chuyển hàng hóa khi xem giá vé Tết từ Tuy Hoà đi Hương Phố và quyết định mua vé dưới đây:
Quy định về hành lý xách tay khi đi tàu Tết từ Tuy Hoà đi Hương Phố Trọng lượng hành lý xách tay được miễn cước của hành khách được quy định như sau:
- Mua cả vé hành khách: 20kg;
- Cành mai, đào Tết phải bọc kỹ, không để cành bung ra vướng víu.
- Hành lý xách tay phải có đồ chứa đựng, bao bọc cẩn thận, để đúng nơi quy định trên tàu và hành khách phải tự trông nom, bảo quản.
Những hàng hóa cấm mang theo người khi đi Tàu Tết từ Tuy Hoà đi Hương Phố gồm:
- Hàng nguy hiểm;
- Vũ khí, công cụ hỗ trợ mà không có giấy phép sử dụng hợp lệ;
- Những chất gây mất vệ sinh, làm bẩn toa xe;
- Thi hài, hài cốt;
Hàng hóa cấm lưu thông trên chuyến tàu Tết từ Tuy Hoà đi Hương Phố
- Động vật sống (trừ chó cảnh, mèo, chim, cá cảnh nhưng phải có trang bị thích hợp để giữ gìn vệ sinh, không gây ảnh hưởng tới người xung quanh);
- Vật cồng kềnh làm trở ngại việc đi lại trên tàu, làm hư hỏng trang thiết bị toa xe.
- Đối với tàu khách thường, hành khách đi tàu được mang theo gia cầm, gia súc, hải sản, nông sản v.v… nhưng hành khách phải ngồi ở những toa dành riêng cho việc vận chuyển những loại hàng hóa đó.
Ngoài ra, hành khách cần xem thêm giá vé máy bay Tết để có thêm nhiều lựa chọn về phương tiện đi lại ngày Tết. Vé tàu Tết từ Tuy Hoà đi Hương Phố.
Cảm nhận của hành khách với Hà Tĩnh
Cuộc sống thanh bần nhưng đậm đà tình nghĩa của người Hà Tĩnh cùng với câu hò, điệu ví đã bồi đắp cho tâm hồn tôi nguồn phù sa màu mỡ của âm nhạc dân gian. Tuy không sinh ra trên mảnh đất núi Hồng, sông La nhưng với tôi, Hà Tĩnh đã trở thành quê hương thứ 2.
Đó không chỉ là nơi lưu giữ những kỷ niệm êm đềm của một thời uống nước dòng La, tắm sông Ngàn Phố mà còn là sự chăm sóc của các bà mẹ nghèo từ bát nước chè xanh, bát cơm nóng hổi cho lứa thiếu sinh quân chúng tôi” – nhạc sĩ Lê Hàm bộc bạch.
Chúc quý khách năm mới bình an!