skip to Main Content

Giá vé tàu Tết từ Tuy Hoà đi Huế

Giá vé tàu Tết từ Tuy Hoà đi Huế 2022 đắt hơn ngày thường, giá thấp nhất là 408.000đ và cao nhất là 903.000đ với quãng đường 510 km và thời gian chạy tàu là 11 Giờ 45 phút.

Mỗi ngày có 6 chuyến tàu chạy tuyến Tuy Hoà đi Huế. Hành khách theo dõi lịch nghỉ Tết, cập nhật giá vé, đặt vé đúng thời điểm luôn là cách tốt nhất để bạn nhận được Vé tàu Tết rẻ và có ưu thế hơn so với thời điểm cận Tết.

Hành khách khẩn trương đặt vé trước qua điện thoại 0257 7 305 305 , đặt TẠI ĐÂY hoặc đặt trực tiếp tại phòng vé Ga Tuy Hoà địa chỉ: 149 Lê Trung Kiên – Phường 2 – Thị xã Tuy Hòa – Tỉnh Phú Yên.

Ga Tuy Hoà

Liên hệ để biết Giá vé tàu Tết từ Tuy Hoà đi Huế.

  • Số điện thoại đặt vé tàu Tết tại ga Tuy Hoà: 0257 7 305 305
  • Số di động bán vé tàu Tết đi từ ga Tuy Hoà: 0399 305 305 – 0383 083 083
  • Tổng đài bán vé tàu Tết: 1900 636 212
  • Liên hệ trực tiếp ga Tuy Hoà tại địa chỉ: 149 Lê Trung Kiên – Phường 2 – Thị xã Tuy Hòa – Tỉnh Phú Yên

Giá vé tàu Tết từ Tuy Hoà đi Huế bao nhiêu?

Hành khách tham khảo bảng Giá vé tàu Tết từ Tuy Hoà đi Huế dưới đây:

Giá Vé tàu SE10 Tuy Hoà Huế

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 838,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 871,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 777,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 810,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 778,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 724,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 638,000.000 
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa 378,000.000 
9
NML
Ngồi mềm điều hòa 480,000.000 
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 491,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Tuy Hoà Huế của tàu SE10

Giá Vé tàu SE4 Tuy Hoà Huế

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 767,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 800,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 707,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 740,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 700,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 624,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 535,000.000 
8
GP
Ghế phụ 325,000.000 
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa 490,000.000 
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 501,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Tuy Hoà Huế của tàu SE4

Giá Vé tàu SE2 Tuy Hoà Huế

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1 803,000.000 
2
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1 836,000.000 
3
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2 733,000.000 
4
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2 766,000.000 
5
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP 1,505,000.000 
6
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1 720,000.000 
7
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2 641,000.000 
8
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3 602,000.000 
9
GP
Ghế phụ 334,000.000 
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa 505,000.000 
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 516,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Tuy Hoà Huế của tàu SE2

Giá Vé tàu SE8 Tuy Hoà Huế

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 855,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 888,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 801,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 834,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 792,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 737,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 649,000.000 
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa 384,000.000 
9
NML
Ngồi mềm điều hòa 489,000.000 
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 500,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Tuy Hoà Huế của tàu SE8

Giá Vé tàu SE6 Tuy Hoà Huế

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 855,000.000 
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1 869,000.000 
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1 902,000.000 
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 888,000.000 
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 797,000.000 
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2 811,000.000 
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2 844,000.000 
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 830,000.000 
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 779,000.000 
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1 792,000.000 
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 725,000.000 
12
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2 737,000.000 
13
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 639,000.000 
14
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3 649,000.000 
15
GP
Ghế phụ 282,000.000 
16
NCL
Ngồi cứng điều hòa 384,000.000 
17
NML
Ngồi mềm điều hòa 489,000.000 
18
NML56
Ngồi mềm điều hòa 536,000.000 
19
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 547,000.000 
20
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 500,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Tuy Hoà Huế của tàu SE6

Giá Vé tàu SE22 Tuy Hoà Huế

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 860,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 893,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 753,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 786,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 745,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 656,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 505,000.000 
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa 403,000.000 
9
NML
Ngồi mềm điều hòa 471,000.000 
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa 489,000.000 
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 500,000.000 
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 482,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Tuy Hoà Huế của tàu SE22

Điều kiện giá vé tàu Tết từ Tuy Hoà đi Huế

  • Giá vé tàu Tết từ Tuy Hoà đi Huế ở bảng trên đã có bảo hiểm, dịch vụ đi kèm và 10% thuế GTGT.
  • Trẻ em dưới 10 tuổi tại thời điểm khởi hành phải được đặt chỗ đi cùng người lớn
  • Trẻ em dưới 6 tuổi: Miễn vé và sử dụng chung chỗ của người lớn đi kèm.
  • Trẻ em từ 6 đến dưới 10 tuổi: Giảm 25% giá vé tàu Tết từ Tuy Hoà đi Huế
  • Người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên: Giảm 15% giá vé.
  • Học sinh, sinh viên: Giảm 10% giá vé.

Vị trí ga Tuy Hoà

 

 

Quy định đổi trả vé tàu Tết từ Tuy Hoà đi Huế

Vào ngày thường, việc đổi trả vé tàu Tết áp dụng trước giờ khởi hành 4 tiếng cho tất cả các hành trình, trả vào bất kỳ ngày nào. Nhưng với ngày Tết, việc đổi trả vé tàu Tết từ Tuy Hoà đi Huế Tết từ Tuy Hoà đi Huế khó khăn và nghiêm ngặt hơn, cụ thể như sau: Thời gian đổi, trả vé chậm nhất trước giờ tàu chạy 10 giờ đối với vé cá nhân, trước 24 giờ đối với vé tập thể.

  • Từ ngày 14/01/2022 đến hết ngày 27/01/2022 áp dụng đổi vé với tàu số chẵn
  • Từ ngày 28/01/2022 đến hết ngày 10/02/2022 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ
  • Từ ngày 18/01/2022 đến hết ngày 23/01/2022 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ có ga đi là Hà Nội, có ga đến từ các ga Phủ Lý đến Đồng Hới.
  • Từ ngày 28/01/2022 đến hết ngày 06/02/2019 áp dụng tàu số chẳn có ga đi từ các ga Đồng Hới đến Phủ Lý và có ga đến là ga Hà Nội
  • Mức giá áp dụng cho mỗi số vé là: 30% so với giá vé ban đầu.

Khi đổi vé, trả vé hành khách xuất trình giấy tờ tùy thân bản chính của người đi tàu cho nhân viên đổi, trả vé. Đồng thời, thông tin trên thẻ đi tàu phải trùng khớp với giấy tờ tùy thân của hành khách hoặc của người mua vé khi xem giá vé tàu Tết từ Tuy Hoà đến Huế

Quy định vận chuyển hàng hóa khách mua vé tàu Tết từ Tuy Hoà đi Huế

Một mùa xuân nữa lại đến, trở về sum họp với gia đình người thân cùng bên nhau vào những khoảnh khắc ý nghĩa ấm áp trong thời khắc giao thừa là mong mỏi của bao người con xa nhà. Bởi vậy, mỗi lần về quê dịp Tết, người dân tha hương xa quê lập nghiệp lại muốn mang về cho gia đình những món quà lạ, đặc biệt để chưng lên bàn thờ tổ tiên.

Vé tàu Tết 2022

Tuy nhiên, cần lưu ý về quy định vận chuyển hàng hóa khi xem giá vé Tết từ Tuy Hoà đi Huế và quyết định mua vé dưới đây:

Quy định về hành lý xách tay khi đi tàu Tết từ Tuy Hoà đi Huế Trọng lượng hành lý xách tay được miễn cước của hành khách được quy định như sau:

  • Mua cả vé hành khách: 20kg;
  • Cành mai, đào Tết phải bọc kỹ, không để cành bung ra vướng víu.
  • Hành lý xách tay phải có đồ chứa đựng, bao bọc cẩn thận, để đúng nơi quy định trên tàu và hành khách phải tự trông nom, bảo quản.

Ga Huế

Những hàng hóa cấm mang theo người khi đi Tàu Tết từ Tuy Hoà đi Huế gồm:

  • Hàng nguy hiểm;
  • Vũ khí, công cụ hỗ trợ mà không có giấy phép sử dụng hợp lệ;
  • Những chất gây mất vệ sinh, làm bẩn toa xe;
  • Thi hài, hài cốt;

Hàng hóa cấm lưu thông trên chuyến tàu Tết từ Tuy Hoà đi Huế

  • Động vật sống (trừ chó cảnh, mèo, chim, cá cảnh nhưng phải có trang bị thích hợp để giữ gìn vệ sinh, không gây ảnh hưởng tới người xung quanh);
  • Vật cồng kềnh làm trở ngại việc đi lại trên tàu, làm hư hỏng trang thiết bị toa xe.
  • Đối với tàu khách thường, hành khách đi tàu được mang theo gia cầm, gia súc, hải sản, nông sản v.v… nhưng hành khách phải ngồi ở những toa dành riêng cho việc vận chuyển những loại hàng hóa đó.

Ngoài ra, hành khách cần xem thêm giá vé máy bay Tết để có thêm nhiều lựa chọn về phương tiện đi lại ngày Tết. Vé tàu Tết từ Tuy Hoà đi Huế.

Cảm nhận của hành khách với Thừa Thiên Huế

Huế – mảnh đất lãng mạn, mộng mơ, đậm chất thơ, một miền di sản có một không hai về vẻ đẹp rất riêng, rất ngọt ngào.

Khi chưa đặt chân đến Huế, tôi không mường tượng được một cố đô đầy chất thơ sẽ ra sao giữa thời hiện đại. Nhìn cuộc sống sôi động, ồn ào, náo nhiệt không ngừng ở Thủ đô Hà Nội và tp Hồ Chí Minh, tôi bất chợt lo lắng cho thành phố nhỏ, thơ mộng ấy dường như chỉ xuất hiện trong thơ ca, nhạc họa và nhiếp ảnh…

Huế có sông Hương hiền hòa thơ mộng, có núi Ngự thông reo vi vu giữa trời xanh. Huế có Kinh thành, nơi chứng kiến biết bao sự đổi thay quyền cai trị đất nước, lúc thịnh lúc suy. Huế có lăng tẩm đền đài lưu dấu ngàn thu của các bậc Vua chúa. Huế có Từ Đàm, ngôi Phạm Vũ đã chứng tri biết bao biến động thăng trầm hào hùng của lịch sử nước nhà.

Huế có Thiên Mụ, ngôi cổ tự hùng thiêng trải qua bao thế hệ. Những hồi chuông Thiên Mụ còn mãi ngân vang từ ngàn xưa cho tới tận ngàn đời sau. Tháp Phước Duyên vời vợi giữa chốn Kinh kỳ, như thâu gọn hồn thiêng của Tổ quốc.

Chúc quý khách năm mới bình an!

Back To Top

0383 083 083