Giá vé tàu Tết từ Ninh Bình đi Hà Nội 2025 đắt hơn ngày thường, giá thấp nhất là 97.000đ và cao nhất là 244.000đ với quãng đường 115 km và thời gian chạy tàu là 2 Giờ 20 phút.
Mỗi ngày có 5 chuyến tàu chạy tuyến Ninh Bình đi Hà Nội. Hành khách theo dõi lịch nghỉ Tết, cập nhật giá vé, đặt vé đúng thời điểm luôn là cách tốt nhất để bạn nhận được Vé tàu Tết rẻ và có ưu thế hơn so với thời điểm cận Tết.
Hành khách khẩn trương đặt vé trước qua điện thoại 0229 7 305 305 , đặt TẠI ĐÂY hoặc đặt trực tiếp tại phòng vé Ga Ninh Bình địa chỉ: 1 Ngõ 41 Hoàng Hoa Thám, Nam Bình, Tp. Ninh Bình, Ninh Bình.
Liên hệ để biết Giá vé tàu Tết từ Ninh Bình đi Hà Nội.
- Số điện thoại đặt vé tàu Tết tại ga Ninh Bình: 0229 7 305 305
- Số di động bán vé tàu Tết đi từ ga Ninh Bình: 0399 305 305 – 0383 083 083
- Tổng đài bán vé tàu Tết: 1900 636 212
- Liên hệ trực tiếp ga Ninh Bình tại địa chỉ: 1 Ngõ 41 Hoàng Hoa Thám, Nam Bình, Tp. Ninh Bình, Ninh Bình
Giá vé tàu Tết từ Ninh Bình đi Hà Nội bao nhiêu?
Hành khách tham khảo bảng Giá vé tàu Tết từ Ninh Bình đi Hà Nội dưới đây:
Giá Vé tàu SE2 Ninh Bình Hà Nội
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
198,000.000
2
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
198,000.000
3
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
182,000.000
4
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
182,000.000
5
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP
605,000.000
6
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
179,000.000
7
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
161,000.000
8
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
150,000.000
9
GP
Ghế phụ
85,000.000
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa
132,000.000
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
132,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Ninh Bình Hà Nội của tàu SE2
Giá Vé tàu SE20 Ninh Bình Hà Nội
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
203,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
220,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
220,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
203,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
192,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
209,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
209,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
192,000.000
9
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP
672,000.000
10
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
186,000.000
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
174,000.000
12
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
151,000.000
13
GP
Ghế phụ
81,000.000
14
NML56
Ngồi mềm điều hòa
146,000.000
15
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
146,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Ninh Bình Hà Nội của tàu SE20
Giá Vé tàu SE8 Ninh Bình Hà Nội
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
295,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
295,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
278,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
278,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
274,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
257,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
208,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
132,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
165,000.000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
165,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Ninh Bình Hà Nội của tàu SE8
Giá Vé tàu SE6 Ninh Bình Hà Nội
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
295,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
300,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
300,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
295,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
277,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
281,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
281,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
277,000.000
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
270,000.000
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
274,000.000
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
252,000.000
12
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
257,000.000
13
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
205,000.000
14
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
208,000.000
15
GP
Ghế phụ
92,000.000
16
NCL
Ngồi cứng điều hòa
132,000.000
17
NML
Ngồi mềm điều hòa
165,000.000
18
NML56
Ngồi mềm điều hòa
180,000.000
19
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
180,000.000
20
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
165,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Ninh Bình Hà Nội của tàu SE6
Giá Vé tàu SE36 Ninh Bình Hà Nội
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
223,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
261,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
261,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
223,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
223,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
261,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
261,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
223,000.000
9
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
217,000.000
10
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
205,000.000
11
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
181,000.000
12
GP
Ghế phụ
95,000.000
13
NML
Ngồi mềm điều hòa
162,000.000
14
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
162,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Ninh Bình Hà Nội của tàu SE36
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 198,000.000 |
2 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 198,000.000 |
3 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 182,000.000 |
4 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 182,000.000 |
5 |
AnLv2M
|
Nằm khoang 2 điều hòa VIP | 605,000.000 |
6 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 179,000.000 |
7 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 161,000.000 |
8 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 150,000.000 |
9 |
GP
|
Ghế phụ | 85,000.000 |
10 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 132,000.000 |
11 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 132,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Ninh Bình Hà Nội của tàu SE2
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 203,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 220,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 220,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 203,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 192,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 209,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 209,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 192,000.000 |
9 |
AnLv2M
|
Nằm khoang 2 điều hòa VIP | 672,000.000 |
10 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 186,000.000 |
11 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 174,000.000 |
12 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 151,000.000 |
13 |
GP
|
Ghế phụ | 81,000.000 |
14 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 146,000.000 |
15 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 146,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Ninh Bình Hà Nội của tàu SE20
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 295,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 295,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 278,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 278,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 274,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 257,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 208,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 132,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 165,000.000 |
10 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 165,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Ninh Bình Hà Nội của tàu SE8
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 295,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 300,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 300,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 295,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 277,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 281,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 281,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 277,000.000 |
9 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 270,000.000 |
10 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 274,000.000 |
11 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 252,000.000 |
12 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 257,000.000 |
13 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 205,000.000 |
14 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 208,000.000 |
15 |
GP
|
Ghế phụ | 92,000.000 |
16 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 132,000.000 |
17 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 165,000.000 |
18 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 180,000.000 |
19 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 180,000.000 |
20 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 165,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Ninh Bình Hà Nội của tàu SE6
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 223,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 261,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 261,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 223,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 223,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 261,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 261,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 223,000.000 |
9 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 217,000.000 |
10 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 205,000.000 |
11 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 181,000.000 |
12 |
GP
|
Ghế phụ | 95,000.000 |
13 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 162,000.000 |
14 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 162,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Ninh Bình Hà Nội của tàu SE36
Điều kiện giá vé tàu Tết từ Ninh Bình đi Hà Nội
- Giá vé tàu Tết từ Ninh Bình đi Hà Nội ở bảng trên đã có bảo hiểm, dịch vụ đi kèm và 10% thuế GTGT.
- Trẻ em dưới 10 tuổi tại thời điểm khởi hành phải được đặt chỗ đi cùng người lớn
- Trẻ em dưới 6 tuổi: Miễn vé và sử dụng chung chỗ của người lớn đi kèm.
- Trẻ em từ 6 đến dưới 10 tuổi: Giảm 25% giá vé tàu Tết từ Ninh Bình đi Hà Nội
- Người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên: Giảm 15% giá vé.
- Học sinh, sinh viên: Giảm 10% giá vé.
Vị trí ga Ninh Bình
Quy định đổi trả vé tàu Tết từ Ninh Bình đi Hà Nội
Vào ngày thường, việc đổi trả vé tàu Tết áp dụng trước giờ khởi hành 4 tiếng cho tất cả các hành trình, trả vào bất kỳ ngày nào. Nhưng với ngày Tết, việc đổi trả vé tàu Tết từ Ninh Bình đi Hà Nội Tết từ Ninh Bình đi Hà Nội khó khăn và nghiêm ngặt hơn, cụ thể như sau: Thời gian đổi, trả vé chậm nhất trước giờ tàu chạy 10 giờ đối với vé cá nhân, trước 24 giờ đối với vé tập thể.
- Từ ngày 14/01/2025 đến hết ngày 27/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số chẵn
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 10/02/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ
- Từ ngày 18/01/2025 đến hết ngày 23/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ có ga đi là Hà Nội, có ga đến từ các ga Phủ Lý đến Đồng Hới.
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 06/02/2019 áp dụng tàu số chẳn có ga đi từ các ga Đồng Hới đến Phủ Lý và có ga đến là ga Hà Nội
- Mức giá áp dụng cho mỗi số vé là: 30% so với giá vé ban đầu.
Khi đổi vé, trả vé hành khách xuất trình giấy tờ tùy thân bản chính của người đi tàu cho nhân viên đổi, trả vé. Đồng thời, thông tin trên thẻ đi tàu phải trùng khớp với giấy tờ tùy thân của hành khách hoặc của người mua vé khi xem giá vé tàu Tết từ Ninh Bình đến Hà Nội
Quy định vận chuyển hàng hóa khách mua vé tàu Tết từ Ninh Bình đi Hà Nội
Một mùa xuân nữa lại đến, trở về sum họp với gia đình người thân cùng bên nhau vào những khoảnh khắc ý nghĩa ấm áp trong thời khắc giao thừa là mong mỏi của bao người con xa nhà. Bởi vậy, mỗi lần về quê dịp Tết, người dân tha hương xa quê lập nghiệp lại muốn mang về cho gia đình những món quà lạ, đặc biệt để chưng lên bàn thờ tổ tiên.
Tuy nhiên, cần lưu ý về quy định vận chuyển hàng hóa khi xem giá vé Tết từ Ninh Bình đi Hà Nội và quyết định mua vé dưới đây:
Quy định về hành lý xách tay khi đi tàu Tết từ Ninh Bình đi Hà Nội Trọng lượng hành lý xách tay được miễn cước của hành khách được quy định như sau:
- Mua cả vé hành khách: 20kg;
- Cành mai, đào Tết phải bọc kỹ, không để cành bung ra vướng víu.
- Hành lý xách tay phải có đồ chứa đựng, bao bọc cẩn thận, để đúng nơi quy định trên tàu và hành khách phải tự trông nom, bảo quản.
Những hàng hóa cấm mang theo người khi đi Tàu Tết từ Ninh Bình đi Hà Nội gồm:
- Hàng nguy hiểm;
- Vũ khí, công cụ hỗ trợ mà không có giấy phép sử dụng hợp lệ;
- Những chất gây mất vệ sinh, làm bẩn toa xe;
- Thi hài, hài cốt;
Hàng hóa cấm lưu thông trên chuyến tàu Tết từ Ninh Bình đi Hà Nội
- Động vật sống (trừ chó cảnh, mèo, chim, cá cảnh nhưng phải có trang bị thích hợp để giữ gìn vệ sinh, không gây ảnh hưởng tới người xung quanh);
- Vật cồng kềnh làm trở ngại việc đi lại trên tàu, làm hư hỏng trang thiết bị toa xe.
- Đối với tàu khách thường, hành khách đi tàu được mang theo gia cầm, gia súc, hải sản, nông sản v.v… nhưng hành khách phải ngồi ở những toa dành riêng cho việc vận chuyển những loại hàng hóa đó.
Ngoài ra, hành khách cần xem thêm giá vé máy bay Tết để có thêm nhiều lựa chọn về phương tiện đi lại ngày Tết. Vé tàu Tết từ Ninh Bình đi Hà Nội.
Cảm nhận của hành khách với Hà Nội
Đến với thủ đô yêu dấu, sau khi vào lăng viếng Bác Hồ kính yêu, ta sẽ đến nhà sàn- nơi Bác từng làm việc; sau khi thăm bảo tàng Hồ Chí Minh, ta có thể bách bộ ra hồ Tây nếm kem hồ Tây, bánh tôm hồ Tây, đi dạo trên đường thanh niên lắng nghe một ca khúc viết về Hà Nội của Phú Quang.
Và vào buổi chiều muộn, ta có thể đến phố đi bộ hồ Gươm để ngắm cầu Thê Húc lung linh trong ánh điện; vào phố Lí Quốc Sư thưởng thức món phở Hà Nội để thấy được hương vị đặc trưng rất đặc biệt của món phở nơi đây. Nếu thích chụp ảnh lưu niệm, ta sẽ đến Vườn hoa bãi đá sông Hồng.
Chúc quý khách năm mới bình an!