Giá vé tàu Tết từ Ninh Bình đi Huế 2025 đắt hơn ngày thường, giá thấp nhất là 295.000đ và cao nhất là 1,761.000đ với quãng đường 573 km và thời gian chạy tàu là 11 Giờ 22 phút.
Mỗi ngày có 5 chuyến tàu chạy tuyến Ninh Bình đi Huế. Hành khách theo dõi lịch nghỉ Tết, cập nhật giá vé, đặt vé đúng thời điểm luôn là cách tốt nhất để bạn nhận được Vé tàu Tết rẻ và có ưu thế hơn so với thời điểm cận Tết.
Hành khách khẩn trương đặt vé trước qua điện thoại 0229 7 305 305 , đặt TẠI ĐÂY hoặc đặt trực tiếp tại phòng vé Ga Ninh Bình địa chỉ: 1 Ngõ 41 Hoàng Hoa Thám, Nam Bình, Tp. Ninh Bình, Ninh Bình.
Liên hệ để biết Giá vé tàu Tết từ Ninh Bình đi Huế.
- Số điện thoại đặt vé tàu Tết tại ga Ninh Bình: 0229 7 305 305
- Số di động bán vé tàu Tết đi từ ga Ninh Bình: 0399 305 305 – 0383 083 083
- Tổng đài bán vé tàu Tết: 1900 636 212
- Liên hệ trực tiếp ga Ninh Bình tại địa chỉ: 1 Ngõ 41 Hoàng Hoa Thám, Nam Bình, Tp. Ninh Bình, Ninh Bình
Giá vé tàu Tết từ Ninh Bình đi Huế bao nhiêu?
Hành khách tham khảo bảng Giá vé tàu Tết từ Ninh Bình đi Huế dưới đây:
Giá Vé tàu SE7 Ninh Bình Huế
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
962,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
995,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
902,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
935,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
891,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
827,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
727,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
414,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
527,000.000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
538,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Ninh Bình Huế của tàu SE7
Giá Vé tàu SE5 Ninh Bình Huế
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
962,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
979,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
1,012,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
995,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
899,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
914,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
947,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
932,000.000
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
876,000.000
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
891,000.000
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
813,000.000
12
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
827,000.000
13
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
715,000.000
14
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
727,000.000
15
GP
Ghế phụ
302,000.000
16
NCL
Ngồi cứng điều hòa
414,000.000
17
NML
Ngồi mềm điều hòa
527,000.000
18
NML56
Ngồi mềm điều hòa
628,000.000
19
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
639,000.000
20
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
538,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Ninh Bình Huế của tàu SE5
Giá Vé tàu SE9 Ninh Bình Huế
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
946,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
979,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
876,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
909,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
877,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
814,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
715,000.000
8
GP
Ghế phụ
298,000.000
9
NC
Ngồi cứng
358,000.000
10
NCL
Ngồi cứng điều hòa
406,000.000
11
NML
Ngồi mềm điều hòa
518,000.000
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
529,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Ninh Bình Huế của tàu SE9
Giá Vé tàu SE3 Ninh Bình Huế
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
1,001,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
1,034,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
923,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
956,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
912,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
808,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
755,000.000
8
GP
Ghế phụ
390,000.000
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa
645,000.000
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
656,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Ninh Bình Huế của tàu SE3
Giá Vé tàu SE19 Ninh Bình Huế
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
873,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
926,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
959,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
906,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
804,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
857,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
890,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
837,000.000
9
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP
1,751,000.000
10
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
788,000.000
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
747,000.000
12
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
637,000.000
13
GP
Ghế phụ
290,000.000
14
NML56
Ngồi mềm điều hòa
536,000.000
15
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
547,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Ninh Bình Huế của tàu SE19
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 962,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 995,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 902,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 935,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 891,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 827,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 727,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 414,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 527,000.000 |
10 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 538,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Ninh Bình Huế của tàu SE7
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 962,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 979,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 1,012,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 995,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 899,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 914,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 947,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 932,000.000 |
9 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 876,000.000 |
10 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 891,000.000 |
11 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 813,000.000 |
12 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 827,000.000 |
13 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 715,000.000 |
14 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 727,000.000 |
15 |
GP
|
Ghế phụ | 302,000.000 |
16 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 414,000.000 |
17 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 527,000.000 |
18 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 628,000.000 |
19 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 639,000.000 |
20 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 538,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Ninh Bình Huế của tàu SE5
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 946,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 979,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 876,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 909,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 877,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 814,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 715,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 298,000.000 |
9 |
NC
|
Ngồi cứng | 358,000.000 |
10 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 406,000.000 |
11 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 518,000.000 |
12 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 529,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Ninh Bình Huế của tàu SE9
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 1,001,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 1,034,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 923,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 956,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 912,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 808,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 755,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 390,000.000 |
9 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 645,000.000 |
10 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 656,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Ninh Bình Huế của tàu SE3
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 873,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 926,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 959,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 906,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 804,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 857,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 890,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 837,000.000 |
9 |
AnLv2M
|
Nằm khoang 2 điều hòa VIP | 1,751,000.000 |
10 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 788,000.000 |
11 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 747,000.000 |
12 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 637,000.000 |
13 |
GP
|
Ghế phụ | 290,000.000 |
14 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 536,000.000 |
15 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 547,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Ninh Bình Huế của tàu SE19
Điều kiện giá vé tàu Tết từ Ninh Bình đi Huế
- Giá vé tàu Tết từ Ninh Bình đi Huế ở bảng trên đã có bảo hiểm, dịch vụ đi kèm và 10% thuế GTGT.
- Trẻ em dưới 10 tuổi tại thời điểm khởi hành phải được đặt chỗ đi cùng người lớn
- Trẻ em dưới 6 tuổi: Miễn vé và sử dụng chung chỗ của người lớn đi kèm.
- Trẻ em từ 6 đến dưới 10 tuổi: Giảm 25% giá vé tàu Tết từ Ninh Bình đi Huế
- Người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên: Giảm 15% giá vé.
- Học sinh, sinh viên: Giảm 10% giá vé.
Vị trí ga Ninh Bình
Quy định đổi trả vé tàu Tết từ Ninh Bình đi Huế
Vào ngày thường, việc đổi trả vé tàu Tết áp dụng trước giờ khởi hành 4 tiếng cho tất cả các hành trình, trả vào bất kỳ ngày nào. Nhưng với ngày Tết, việc đổi trả vé tàu Tết từ Ninh Bình đi Huế Tết từ Ninh Bình đi Huế khó khăn và nghiêm ngặt hơn, cụ thể như sau: Thời gian đổi, trả vé chậm nhất trước giờ tàu chạy 10 giờ đối với vé cá nhân, trước 24 giờ đối với vé tập thể.
- Từ ngày 14/01/2025 đến hết ngày 27/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số chẵn
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 10/02/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ
- Từ ngày 18/01/2025 đến hết ngày 23/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ có ga đi là Hà Nội, có ga đến từ các ga Phủ Lý đến Đồng Hới.
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 06/02/2019 áp dụng tàu số chẳn có ga đi từ các ga Đồng Hới đến Phủ Lý và có ga đến là ga Hà Nội
- Mức giá áp dụng cho mỗi số vé là: 30% so với giá vé ban đầu.
Khi đổi vé, trả vé hành khách xuất trình giấy tờ tùy thân bản chính của người đi tàu cho nhân viên đổi, trả vé. Đồng thời, thông tin trên thẻ đi tàu phải trùng khớp với giấy tờ tùy thân của hành khách hoặc của người mua vé khi xem giá vé tàu Tết từ Ninh Bình đến Huế
Quy định vận chuyển hàng hóa khách mua vé tàu Tết từ Ninh Bình đi Huế
Một mùa xuân nữa lại đến, trở về sum họp với gia đình người thân cùng bên nhau vào những khoảnh khắc ý nghĩa ấm áp trong thời khắc giao thừa là mong mỏi của bao người con xa nhà. Bởi vậy, mỗi lần về quê dịp Tết, người dân tha hương xa quê lập nghiệp lại muốn mang về cho gia đình những món quà lạ, đặc biệt để chưng lên bàn thờ tổ tiên.
Tuy nhiên, cần lưu ý về quy định vận chuyển hàng hóa khi xem giá vé Tết từ Ninh Bình đi Huế và quyết định mua vé dưới đây:
Quy định về hành lý xách tay khi đi tàu Tết từ Ninh Bình đi Huế Trọng lượng hành lý xách tay được miễn cước của hành khách được quy định như sau:
- Mua cả vé hành khách: 20kg;
- Cành mai, đào Tết phải bọc kỹ, không để cành bung ra vướng víu.
- Hành lý xách tay phải có đồ chứa đựng, bao bọc cẩn thận, để đúng nơi quy định trên tàu và hành khách phải tự trông nom, bảo quản.
Những hàng hóa cấm mang theo người khi đi Tàu Tết từ Ninh Bình đi Huế gồm:
- Hàng nguy hiểm;
- Vũ khí, công cụ hỗ trợ mà không có giấy phép sử dụng hợp lệ;
- Những chất gây mất vệ sinh, làm bẩn toa xe;
- Thi hài, hài cốt;
Hàng hóa cấm lưu thông trên chuyến tàu Tết từ Ninh Bình đi Huế
- Động vật sống (trừ chó cảnh, mèo, chim, cá cảnh nhưng phải có trang bị thích hợp để giữ gìn vệ sinh, không gây ảnh hưởng tới người xung quanh);
- Vật cồng kềnh làm trở ngại việc đi lại trên tàu, làm hư hỏng trang thiết bị toa xe.
- Đối với tàu khách thường, hành khách đi tàu được mang theo gia cầm, gia súc, hải sản, nông sản v.v… nhưng hành khách phải ngồi ở những toa dành riêng cho việc vận chuyển những loại hàng hóa đó.
Ngoài ra, hành khách cần xem thêm giá vé máy bay Tết để có thêm nhiều lựa chọn về phương tiện đi lại ngày Tết. Vé tàu Tết từ Ninh Bình đi Huế.
Cảm nhận của hành khách với Thừa Thiên Huế
Huế – mảnh đất lãng mạn, mộng mơ, đậm chất thơ, một miền di sản có một không hai về vẻ đẹp rất riêng, rất ngọt ngào.
Khi chưa đặt chân đến Huế, tôi không mường tượng được một cố đô đầy chất thơ sẽ ra sao giữa thời hiện đại. Nhìn cuộc sống sôi động, ồn ào, náo nhiệt không ngừng ở Thủ đô Hà Nội và tp Hồ Chí Minh, tôi bất chợt lo lắng cho thành phố nhỏ, thơ mộng ấy dường như chỉ xuất hiện trong thơ ca, nhạc họa và nhiếp ảnh…
Huế có sông Hương hiền hòa thơ mộng, có núi Ngự thông reo vi vu giữa trời xanh. Huế có Kinh thành, nơi chứng kiến biết bao sự đổi thay quyền cai trị đất nước, lúc thịnh lúc suy. Huế có lăng tẩm đền đài lưu dấu ngàn thu của các bậc Vua chúa. Huế có Từ Đàm, ngôi Phạm Vũ đã chứng tri biết bao biến động thăng trầm hào hùng của lịch sử nước nhà.
Huế có Thiên Mụ, ngôi cổ tự hùng thiêng trải qua bao thế hệ. Những hồi chuông Thiên Mụ còn mãi ngân vang từ ngàn xưa cho tới tận ngàn đời sau. Tháp Phước Duyên vời vợi giữa chốn Kinh kỳ, như thâu gọn hồn thiêng của Tổ quốc.
Chúc quý khách năm mới bình an!