Giá vé tàu Tết từ Nam Định đi Thanh Hoá 2025 đắt hơn ngày thường, giá thấp nhất là 74.000đ và cao nhất là 359.000đ với quãng đường 88 km và thời gian chạy tàu là 1 Giờ 26 phút.
Mỗi ngày có 8 chuyến tàu chạy tuyến Nam Định đi Thanh Hoá. Hành khách theo dõi lịch nghỉ Tết, cập nhật giá vé, đặt vé đúng thời điểm luôn là cách tốt nhất để bạn nhận được Vé tàu Tết rẻ và có ưu thế hơn so với thời điểm cận Tết.
Hành khách khẩn trương đặt vé trước qua điện thoại 0228 7 305 305 , đặt TẠI ĐÂY hoặc đặt trực tiếp tại phòng vé Ga Nam Định địa chỉ: Trần Đăng Ninh, TP. Nam Định.
Liên hệ để biết Giá vé tàu Tết từ Nam Định đi Thanh Hoá.
- Số điện thoại đặt vé tàu Tết tại ga Nam Định: 0228 7 305 305
- Số di động bán vé tàu Tết đi từ ga Nam Định: 0399 305 305 – 0383 083 083
- Tổng đài bán vé tàu Tết: 1900 636 212
- Liên hệ trực tiếp ga Nam Định tại địa chỉ: Trần Đăng Ninh, TP. Nam Định
Giá vé tàu Tết từ Nam Định đi Thanh Hoá bao nhiêu?
Hành khách tham khảo bảng Giá vé tàu Tết từ Nam Định đi Thanh Hoá dưới đây:
Giá Vé tàu NA1 Nam Định Thanh Hoá
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
119,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
139,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
139,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
119,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
114,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
132,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
132,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
114,000.000
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
114,000.000
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
132,000.000
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
103,000.000
12
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
110,000.000
13
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
92,000.000
14
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
98,000.000
15
GP
Ghế phụ
55,000.000
16
NML
Ngồi mềm điều hòa
81,000.000
17
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
81,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Nam Định Thanh Hoá của tàu NA1
Giá Vé tàu SE7 Nam Định Thanh Hoá
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
179,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
179,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
169,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
169,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
166,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
155,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
139,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
83,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
103,000.000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
103,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Nam Định Thanh Hoá của tàu SE7
Giá Vé tàu SE5 Nam Định Thanh Hoá
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
179,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
182,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
182,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
179,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
168,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
170,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
170,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
168,000.000
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
164,000.000
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
166,000.000
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
153,000.000
12
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
155,000.000
13
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
137,000.000
14
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
139,000.000
15
GP
Ghế phụ
64,000.000
16
NCL
Ngồi cứng điều hòa
83,000.000
17
NML
Ngồi mềm điều hòa
103,000.000
18
NML56
Ngồi mềm điều hòa
111,000.000
19
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
111,000.000
20
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
103,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Nam Định Thanh Hoá của tàu SE5
Giá Vé tàu SE35 Nam Định Thanh Hoá
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
146,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
157,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
157,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
146,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
146,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
157,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
157,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
146,000.000
9
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
139,000.000
10
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
139,000.000
11
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
110,000.000
12
GP
Ghế phụ
68,000.000
13
NML
Ngồi mềm điều hòa
108,000.000
14
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
108,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Nam Định Thanh Hoá của tàu SE35
Giá Vé tàu SE9 Nam Định Thanh Hoá
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
175,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
175,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
164,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
164,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
164,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
153,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
137,000.000
8
GP
Ghế phụ
63,000.000
9
NC
Ngồi cứng
73,000.000
10
NCL
Ngồi cứng điều hòa
82,000.000
11
NML
Ngồi mềm điều hòa
100,000.000
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
100,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Nam Định Thanh Hoá của tàu SE9
Giá Vé tàu SE3 Nam Định Thanh Hoá
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
179,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
179,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
165,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
165,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
164,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
147,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
139,000.000
8
GP
Ghế phụ
72,000.000
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa
104,000.000
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
104,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Nam Định Thanh Hoá của tàu SE3
Giá Vé tàu SE19 Nam Định Thanh Hoá
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
151,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
157,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
157,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
151,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
140,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
146,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
146,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
140,000.000
9
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP
431,000.000
10
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
133,000.000
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
118,000.000
12
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
100,000.000
13
GP
Ghế phụ
57,000.000
14
NML56
Ngồi mềm điều hòa
93,000.000
15
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
93,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Nam Định Thanh Hoá của tàu SE19
Giá Vé tàu SE1 Nam Định Thanh Hoá
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
182,000.000
2
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
182,000.000
3
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
166,000.000
4
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
166,000.000
5
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP
354,000.000
6
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
164,000.000
7
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
147,000.000
8
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
139,000.000
9
GP
Ghế phụ
72,000.000
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa
104,000.000
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
104,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Nam Định Thanh Hoá của tàu SE1
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 119,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 139,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 139,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 119,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 114,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 132,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 132,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 114,000.000 |
9 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 114,000.000 |
10 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 132,000.000 |
11 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 103,000.000 |
12 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 110,000.000 |
13 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 92,000.000 |
14 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 98,000.000 |
15 |
GP
|
Ghế phụ | 55,000.000 |
16 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 81,000.000 |
17 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 81,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Nam Định Thanh Hoá của tàu NA1
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 179,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 179,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 169,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 169,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 166,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 155,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 139,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 83,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 103,000.000 |
10 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 103,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Nam Định Thanh Hoá của tàu SE7
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 179,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 182,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 182,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 179,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 168,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 170,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 170,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 168,000.000 |
9 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 164,000.000 |
10 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 166,000.000 |
11 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 153,000.000 |
12 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 155,000.000 |
13 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 137,000.000 |
14 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 139,000.000 |
15 |
GP
|
Ghế phụ | 64,000.000 |
16 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 83,000.000 |
17 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 103,000.000 |
18 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 111,000.000 |
19 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 111,000.000 |
20 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 103,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Nam Định Thanh Hoá của tàu SE5
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 146,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 157,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 157,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 146,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 146,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 157,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 157,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 146,000.000 |
9 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 139,000.000 |
10 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 139,000.000 |
11 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 110,000.000 |
12 |
GP
|
Ghế phụ | 68,000.000 |
13 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 108,000.000 |
14 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 108,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Nam Định Thanh Hoá của tàu SE35
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 175,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 175,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 164,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 164,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 164,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 153,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 137,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 63,000.000 |
9 |
NC
|
Ngồi cứng | 73,000.000 |
10 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 82,000.000 |
11 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 100,000.000 |
12 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 100,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Nam Định Thanh Hoá của tàu SE9
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 179,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 179,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 165,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 165,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 164,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 147,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 139,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 72,000.000 |
9 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 104,000.000 |
10 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 104,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Nam Định Thanh Hoá của tàu SE3
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 151,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 157,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 157,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 151,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 140,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 146,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 146,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 140,000.000 |
9 |
AnLv2M
|
Nằm khoang 2 điều hòa VIP | 431,000.000 |
10 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 133,000.000 |
11 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 118,000.000 |
12 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 100,000.000 |
13 |
GP
|
Ghế phụ | 57,000.000 |
14 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 93,000.000 |
15 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 93,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Nam Định Thanh Hoá của tàu SE19
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 182,000.000 |
2 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 182,000.000 |
3 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 166,000.000 |
4 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 166,000.000 |
5 |
AnLv2M
|
Nằm khoang 2 điều hòa VIP | 354,000.000 |
6 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 164,000.000 |
7 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 147,000.000 |
8 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 139,000.000 |
9 |
GP
|
Ghế phụ | 72,000.000 |
10 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 104,000.000 |
11 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 104,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Nam Định Thanh Hoá của tàu SE1
Điều kiện giá vé tàu Tết từ Nam Định đi Thanh Hoá
- Giá vé tàu Tết từ Nam Định đi Thanh Hoá ở bảng trên đã có bảo hiểm, dịch vụ đi kèm và 10% thuế GTGT.
- Trẻ em dưới 10 tuổi tại thời điểm khởi hành phải được đặt chỗ đi cùng người lớn
- Trẻ em dưới 6 tuổi: Miễn vé và sử dụng chung chỗ của người lớn đi kèm.
- Trẻ em từ 6 đến dưới 10 tuổi: Giảm 25% giá vé tàu Tết từ Nam Định đi Thanh Hoá
- Người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên: Giảm 15% giá vé.
- Học sinh, sinh viên: Giảm 10% giá vé.
Vị trí ga Nam Định
Quy định đổi trả vé tàu Tết từ Nam Định đi Thanh Hoá
Vào ngày thường, việc đổi trả vé tàu Tết áp dụng trước giờ khởi hành 4 tiếng cho tất cả các hành trình, trả vào bất kỳ ngày nào. Nhưng với ngày Tết, việc đổi trả vé tàu Tết từ Nam Định đi Thanh Hoá Tết từ Nam Định đi Thanh Hoá khó khăn và nghiêm ngặt hơn, cụ thể như sau: Thời gian đổi, trả vé chậm nhất trước giờ tàu chạy 10 giờ đối với vé cá nhân, trước 24 giờ đối với vé tập thể.
- Từ ngày 14/01/2025 đến hết ngày 27/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số chẵn
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 10/02/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ
- Từ ngày 18/01/2025 đến hết ngày 23/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ có ga đi là Hà Nội, có ga đến từ các ga Phủ Lý đến Đồng Hới.
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 06/02/2019 áp dụng tàu số chẳn có ga đi từ các ga Đồng Hới đến Phủ Lý và có ga đến là ga Hà Nội
- Mức giá áp dụng cho mỗi số vé là: 30% so với giá vé ban đầu.
Khi đổi vé, trả vé hành khách xuất trình giấy tờ tùy thân bản chính của người đi tàu cho nhân viên đổi, trả vé. Đồng thời, thông tin trên thẻ đi tàu phải trùng khớp với giấy tờ tùy thân của hành khách hoặc của người mua vé khi xem giá vé tàu Tết từ Nam Định đến Thanh Hoá
Quy định vận chuyển hàng hóa khách mua vé tàu Tết từ Nam Định đi Thanh Hoá
Một mùa xuân nữa lại đến, trở về sum họp với gia đình người thân cùng bên nhau vào những khoảnh khắc ý nghĩa ấm áp trong thời khắc giao thừa là mong mỏi của bao người con xa nhà. Bởi vậy, mỗi lần về quê dịp Tết, người dân tha hương xa quê lập nghiệp lại muốn mang về cho gia đình những món quà lạ, đặc biệt để chưng lên bàn thờ tổ tiên.
Tuy nhiên, cần lưu ý về quy định vận chuyển hàng hóa khi xem giá vé Tết từ Nam Định đi Thanh Hoá và quyết định mua vé dưới đây:
Quy định về hành lý xách tay khi đi tàu Tết từ Nam Định đi Thanh Hoá Trọng lượng hành lý xách tay được miễn cước của hành khách được quy định như sau:
- Mua cả vé hành khách: 20kg;
- Cành mai, đào Tết phải bọc kỹ, không để cành bung ra vướng víu.
- Hành lý xách tay phải có đồ chứa đựng, bao bọc cẩn thận, để đúng nơi quy định trên tàu và hành khách phải tự trông nom, bảo quản.
Những hàng hóa cấm mang theo người khi đi Tàu Tết từ Nam Định đi Thanh Hoá gồm:
- Hàng nguy hiểm;
- Vũ khí, công cụ hỗ trợ mà không có giấy phép sử dụng hợp lệ;
- Những chất gây mất vệ sinh, làm bẩn toa xe;
- Thi hài, hài cốt;
Hàng hóa cấm lưu thông trên chuyến tàu Tết từ Nam Định đi Thanh Hoá
- Động vật sống (trừ chó cảnh, mèo, chim, cá cảnh nhưng phải có trang bị thích hợp để giữ gìn vệ sinh, không gây ảnh hưởng tới người xung quanh);
- Vật cồng kềnh làm trở ngại việc đi lại trên tàu, làm hư hỏng trang thiết bị toa xe.
- Đối với tàu khách thường, hành khách đi tàu được mang theo gia cầm, gia súc, hải sản, nông sản v.v… nhưng hành khách phải ngồi ở những toa dành riêng cho việc vận chuyển những loại hàng hóa đó.
Ngoài ra, hành khách cần xem thêm giá vé máy bay Tết để có thêm nhiều lựa chọn về phương tiện đi lại ngày Tết. Vé tàu Tết từ Nam Định đi Thanh Hoá.
Cảm nhận của hành khách với Thanh Hóa
Là vùng đất địa đầu của miền Trung kiên dũng, kề nối với miền Bắc khơi nguồn, xứ Thanh như cửa ngõ rộng mở để đón nhận người từ nơi khác đến. Và, bất kỳ là người miền gần hay người miền xa, đã từng đến và sống ở đây thì đều có chung một sự gắn bó và mến yêu tha thiết đối với xứ sở này.
Rồi nếu phải đi xa thì đất – nước – con người- cuộc sống ở đây sẽ trở thành những kỷ niệm đẹp đẽ, thân thuộc đến mức không thể nào quên được.
Mà đúng thật. Không nhớ làm sao được. Đây là xứ sở quê hương của nhiều nhiều đặc sản nổi tiếng mà người gần, xa đều phải trầm trồ khen ngợi như quế Thường Xuân, cam giấy Làng Giàng, thuốc là Sóc Sơn, chè lam Phủ Quảng, nước mắm Do Xuyên, dừa Hoằng Hoá, mía Kim Tân, cà Làng Hạc, khoai Làng Lăng, vịt Trạc Nhật, lợn ỉ Quảng Xương, bánh chưng Cầu Hâu, cháo đậu Quán Lào, bánh gai Tứ Trụ, chè Lược Thọ Xuân v.v… chính những thứ này đã tạo ra cho xứ Thanh một dư vị độc đáo, đậm đà riêng biệt mà xứ khác không thể nào có được.
Mới chỉ cần một thứ đặc sản mà tên tuổi của xứ Thanh cũng đã được thấm sâu vào nỗi nhớ và tình cảm của người miền xa như “nem xứ Huế, quế xứ Thanh”.
Chúc quý khách năm mới bình an!