Giá vé tàu Tết từ Nam Định đi Vinh

Giá vé tàu Tết từ Nam Định đi Vinh 2025 đắt hơn ngày thường, giá thấp nhất là 171.000đ và cao nhất là 868.000đ với quãng đường 232 km và thời gian chạy tàu là 3 Giờ 46 phút.

Mỗi ngày có 8 chuyến tàu chạy tuyến Nam Định đi Vinh. Hành khách theo dõi lịch nghỉ Tết, cập nhật giá vé, đặt vé đúng thời điểm luôn là cách tốt nhất để bạn nhận được Vé tàu Tết rẻ và có ưu thế hơn so với thời điểm cận Tết.

Hành khách khẩn trương đặt vé trước qua điện thoại 0228 7 305 305 , đặt TẠI ĐÂY hoặc đặt trực tiếp tại phòng vé Ga Nam Định địa chỉ: Trần Đăng Ninh, TP. Nam Định.

Ga Nam Định

Liên hệ để biết Giá vé tàu Tết từ Nam Định đi Vinh.

  • Số điện thoại đặt vé tàu Tết tại ga Nam Định: 0228 7 305 305
  • Số di động bán vé tàu Tết đi từ ga Nam Định: 0399 305 305 – 0383 083 083
  • Tổng đài bán vé tàu Tết: 1900 636 212
  • Liên hệ trực tiếp ga Nam Định tại địa chỉ: Trần Đăng Ninh, TP. Nam Định

Giá vé tàu Tết từ Nam Định đi Vinh bao nhiêu?

Hành khách tham khảo bảng Giá vé tàu Tết từ Nam Định đi Vinh dưới đây:

Giá Vé tàu NA1 Nam Định Vinh

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 347,000.000 
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1 377,000.000 
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1 377,000.000 
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 347,000.000 
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 331,000.000 
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2 358,000.000 
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2 358,000.000 
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 331,000.000 
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 320,000.000 
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1 346,000.000 
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 298,000.000 
12
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2 322,000.000 
13
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 254,000.000 
14
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3 273,000.000 
15
GP
Ghế phụ 117,000.000 
16
NML
Ngồi mềm điều hòa 195,000.000 
17
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 195,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Nam Định Vinh của tàu NA1

Giá Vé tàu SE7 Nam Định Vinh

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 446,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 446,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 419,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 419,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 414,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 384,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 338,000.000 
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa 197,000.000 
9
NML
Ngồi mềm điều hòa 269,000.000 
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 269,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Nam Định Vinh của tàu SE7

Giá Vé tàu SE5 Nam Định Vinh

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 446,000.000 
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1 454,000.000 
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1 454,000.000 
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 446,000.000 
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 417,000.000 
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2 424,000.000 
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2 424,000.000 
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 417,000.000 
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 408,000.000 
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1 414,000.000 
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 378,000.000 
12
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2 384,000.000 
13
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 333,000.000 
14
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3 338,000.000 
15
GP
Ghế phụ 146,000.000 
16
NCL
Ngồi cứng điều hòa 197,000.000 
17
NML
Ngồi mềm điều hòa 269,000.000 
18
NML56
Ngồi mềm điều hòa 292,000.000 
19
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 292,000.000 
20
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 269,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Nam Định Vinh của tàu SE5

Giá Vé tàu SE35 Nam Định Vinh

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 298,000.000 
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1 322,000.000 
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1 322,000.000 
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 298,000.000 
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 298,000.000 
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2 322,000.000 
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2 322,000.000 
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 298,000.000 
9
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1 285,000.000 
10
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2 280,000.000 
11
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3 224,000.000 
12
GP
Ghế phụ 104,000.000 
13
NML
Ngồi mềm điều hòa 173,000.000 
14
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 173,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Nam Định Vinh của tàu SE35

Giá Vé tàu SE9 Nam Định Vinh

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 438,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 438,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 405,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 405,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 406,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 378,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 333,000.000 
8
GP
Ghế phụ 143,000.000 
9
NC
Ngồi cứng 172,000.000 
10
NCL
Ngồi cứng điều hòa 194,000.000 
11
NML
Ngồi mềm điều hòa 265,000.000 
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 265,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Nam Định Vinh của tàu SE9

Giá Vé tàu SE3 Nam Định Vinh

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 422,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 422,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 391,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 391,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 384,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 343,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 322,000.000 
8
GP
Ghế phụ 168,000.000 
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa 269,000.000 
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 269,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Nam Định Vinh của tàu SE3

Giá Vé tàu SE19 Nam Định Vinh

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 361,000.000 
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1 384,000.000 
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1 384,000.000 
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 361,000.000 
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 333,000.000 
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2 356,000.000 
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2 356,000.000 
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 333,000.000 
9
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP 904,000.000 
10
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 327,000.000 
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 310,000.000 
12
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 263,000.000 
13
GP
Ghế phụ 117,000.000 
14
NML56
Ngồi mềm điều hòa 228,000.000 
15
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 228,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Nam Định Vinh của tàu SE19

Giá Vé tàu SE1 Nam Định Vinh

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1 428,000.000 
2
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1 428,000.000 
3
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2 391,000.000 
4
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2 391,000.000 
5
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP 858,000.000 
6
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1 384,000.000 
7
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2 343,000.000 
8
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3 322,000.000 
9
GP
Ghế phụ 168,000.000 
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa 269,000.000 
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 269,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Nam Định Vinh của tàu SE1

Điều kiện giá vé tàu Tết từ Nam Định đi Vinh

  • Giá vé tàu Tết từ Nam Định đi Vinh ở bảng trên đã có bảo hiểm, dịch vụ đi kèm và 10% thuế GTGT.
  • Trẻ em dưới 10 tuổi tại thời điểm khởi hành phải được đặt chỗ đi cùng người lớn
  • Trẻ em dưới 6 tuổi: Miễn vé và sử dụng chung chỗ của người lớn đi kèm.
  • Trẻ em từ 6 đến dưới 10 tuổi: Giảm 25% giá vé tàu Tết từ Nam Định đi Vinh
  • Người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên: Giảm 15% giá vé.
  • Học sinh, sinh viên: Giảm 10% giá vé.

Vị trí ga Nam Định

 

 

Quy định đổi trả vé tàu Tết từ Nam Định đi Vinh

Vào ngày thường, việc đổi trả vé tàu Tết áp dụng trước giờ khởi hành 4 tiếng cho tất cả các hành trình, trả vào bất kỳ ngày nào. Nhưng với ngày Tết, việc đổi trả vé tàu Tết từ Nam Định đi Vinh Tết từ Nam Định đi Vinh khó khăn và nghiêm ngặt hơn, cụ thể như sau: Thời gian đổi, trả vé chậm nhất trước giờ tàu chạy 10 giờ đối với vé cá nhân, trước 24 giờ đối với vé tập thể.

  • Từ ngày 14/01/2025 đến hết ngày 27/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số chẵn
  • Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 10/02/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ
  • Từ ngày 18/01/2025 đến hết ngày 23/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ có ga đi là Hà Nội, có ga đến từ các ga Phủ Lý đến Đồng Hới.
  • Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 06/02/2019 áp dụng tàu số chẳn có ga đi từ các ga Đồng Hới đến Phủ Lý và có ga đến là ga Hà Nội
  • Mức giá áp dụng cho mỗi số vé là: 30% so với giá vé ban đầu.

Khi đổi vé, trả vé hành khách xuất trình giấy tờ tùy thân bản chính của người đi tàu cho nhân viên đổi, trả vé. Đồng thời, thông tin trên thẻ đi tàu phải trùng khớp với giấy tờ tùy thân của hành khách hoặc của người mua vé khi xem giá vé tàu Tết từ Nam Định đến Vinh

Quy định vận chuyển hàng hóa khách mua vé tàu Tết từ Nam Định đi Vinh

Một mùa xuân nữa lại đến, trở về sum họp với gia đình người thân cùng bên nhau vào những khoảnh khắc ý nghĩa ấm áp trong thời khắc giao thừa là mong mỏi của bao người con xa nhà. Bởi vậy, mỗi lần về quê dịp Tết, người dân tha hương xa quê lập nghiệp lại muốn mang về cho gia đình những món quà lạ, đặc biệt để chưng lên bàn thờ tổ tiên.

Vé tàu Tết 2025

Tuy nhiên, cần lưu ý về quy định vận chuyển hàng hóa khi xem giá vé Tết từ Nam Định đi Vinh và quyết định mua vé dưới đây:

Quy định về hành lý xách tay khi đi tàu Tết từ Nam Định đi Vinh Trọng lượng hành lý xách tay được miễn cước của hành khách được quy định như sau:

  • Mua cả vé hành khách: 20kg;
  • Cành mai, đào Tết phải bọc kỹ, không để cành bung ra vướng víu.
  • Hành lý xách tay phải có đồ chứa đựng, bao bọc cẩn thận, để đúng nơi quy định trên tàu và hành khách phải tự trông nom, bảo quản.

Ga Vinh

Những hàng hóa cấm mang theo người khi đi Tàu Tết từ Nam Định đi Vinh gồm:

  • Hàng nguy hiểm;
  • Vũ khí, công cụ hỗ trợ mà không có giấy phép sử dụng hợp lệ;
  • Những chất gây mất vệ sinh, làm bẩn toa xe;
  • Thi hài, hài cốt;

Hàng hóa cấm lưu thông trên chuyến tàu Tết từ Nam Định đi Vinh

  • Động vật sống (trừ chó cảnh, mèo, chim, cá cảnh nhưng phải có trang bị thích hợp để giữ gìn vệ sinh, không gây ảnh hưởng tới người xung quanh);
  • Vật cồng kềnh làm trở ngại việc đi lại trên tàu, làm hư hỏng trang thiết bị toa xe.
  • Đối với tàu khách thường, hành khách đi tàu được mang theo gia cầm, gia súc, hải sản, nông sản v.v… nhưng hành khách phải ngồi ở những toa dành riêng cho việc vận chuyển những loại hàng hóa đó.

Ngoài ra, hành khách cần xem thêm giá vé máy bay Tết để có thêm nhiều lựa chọn về phương tiện đi lại ngày Tết. Vé tàu Tết từ Nam Định đi Vinh.

Cảm nhận của hành khách với Nghệ An

Ai đã từng một lần về với Nghệ An, về với Làng Sen quê Bác, biển Cửa Lò, thành phố Vinh hay những vùng làng quê yên tĩnh ắt hẳn sẽ không bao giờ quê những con người, những kỷ niệm tại đây. Mảnh đấy với những người tài vượt khó và đưa quê hương ngày một phát triển.

Nghệ An, mảnh đất với những anh hùng của dân tộc, những danh nhân lịch sử, nhà khoa bảng, nhà khoa học, nhà văn hóa nổi tiếng như Mai Hắc Đế, thi sĩ Hồ Xuân Hương… Và hơn hết, nơi đây chính là quê hương của Chủ tịch Hồ Chí Minh – vị lãnh tụ vĩ đại của dân tộc Việt Nam, danh nhân văn hóa thế giới, anh hùng giải phóng dân tộc.

Xứ Nghệ – nơi mảnh đất khô cằn với cảnh bão lụt thường xuyên, những đợt gió lào mang cái nóng oi ả hay những lần gió mùa giá rét tới thấu gia thấu thịt. Những khó khăn vất vả ấy, có lẽ chỉ những ai đã từng sống và lớn lên ở đây mới có thể thấu hiểu hết. 

Chúc quý khách năm mới bình an!

Viết một bình luận

0919 302 302

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)