Giá vé tàu Tết từ Hương Phố đi Đồng Hới

Giá vé tàu Tết từ Hương Phố đi Đồng Hới 2025 đắt hơn ngày thường, giá thấp nhất là 84.000đ và cao nhất là 242.000đ với quãng đường 135 km và thời gian chạy tàu là 2 Giờ 40 phút.

Mỗi ngày có 4 chuyến tàu chạy tuyến Hương Phố đi Đồng Hới. Hành khách theo dõi lịch nghỉ Tết, cập nhật giá vé, đặt vé đúng thời điểm luôn là cách tốt nhất để bạn nhận được Vé tàu Tết rẻ và có ưu thế hơn so với thời điểm cận Tết.

Hành khách khẩn trương đặt vé trước qua điện thoại 0239 7 305 305 , đặt TẠI ĐÂY hoặc đặt trực tiếp tại phòng vé Ga Hương Phố địa chỉ: Thị trấn Hương Khê, Hà Tĩnh.

Ga Hương Phố

Liên hệ để biết Giá vé tàu Tết từ Hương Phố đi Đồng Hới.

  • Số điện thoại đặt vé tàu Tết tại ga Hương Phố: 0239 7 305 305
  • Số di động bán vé tàu Tết đi từ ga Hương Phố: 0399 305 305 – 0383 083 083
  • Tổng đài bán vé tàu Tết: 1900 636 212
  • Liên hệ trực tiếp ga Hương Phố tại địa chỉ: Thị trấn Hương Khê, Hà Tĩnh

Giá vé tàu Tết từ Hương Phố đi Đồng Hới bao nhiêu?

Hành khách tham khảo bảng Giá vé tàu Tết từ Hương Phố đi Đồng Hới dưới đây:

Giá Vé tàu SE1 Hương Phố Đồng Hới

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 266,000.000 
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1 270,000.000 
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1 270,000.000 
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 266,000.000 
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 225,000.000 
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2 228,000.000 
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2 228,000.000 
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 225,000.000 
9
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP 490,000.000 
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1 225,000.000 
11
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2 199,000.000 
12
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3 188,000.000 
13
GP
Ghế phụ 100,000.000 
14
NML56
Ngồi mềm điều hòa 159,000.000 
15
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 159,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Hương Phố Đồng Hới của tàu SE1

Giá Vé tàu SE7 Hương Phố Đồng Hới

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 263,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 263,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 229,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 229,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 226,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 210,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 186,000.000 
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa 110,000.000 
9
NML
Ngồi mềm điều hòa 148,000.000 
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 148,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Hương Phố Đồng Hới của tàu SE7

Giá Vé tàu SE5 Hương Phố Đồng Hới

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 263,000.000 
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1 268,000.000 
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1 268,000.000 
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 263,000.000 
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 228,000.000 
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2 251,000.000 
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2 251,000.000 
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 228,000.000 
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 223,000.000 
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1 226,000.000 
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 207,000.000 
12
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2 210,000.000 
13
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 183,000.000 
14
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3 186,000.000 
15
GP
Ghế phụ 83,000.000 
16
NCL
Ngồi cứng điều hòa 110,000.000 
17
NML
Ngồi mềm điều hòa 148,000.000 
18
NML56
Ngồi mềm điều hòa 161,000.000 
19
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 161,000.000 
20
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 148,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Hương Phố Đồng Hới của tàu SE5

Giá Vé tàu SE9 Hương Phố Đồng Hới

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 259,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 259,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 221,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 221,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 221,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 207,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 183,000.000 
8
GP
Ghế phụ 82,000.000 
9
NC
Ngồi cứng 96,000.000 
10
NCL
Ngồi cứng điều hòa 108,000.000 
11
NML
Ngồi mềm điều hòa 146,000.000 
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 146,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Hương Phố Đồng Hới của tàu SE9

Điều kiện giá vé tàu Tết từ Hương Phố đi Đồng Hới

  • Giá vé tàu Tết từ Hương Phố đi Đồng Hới ở bảng trên đã có bảo hiểm, dịch vụ đi kèm và 10% thuế GTGT.
  • Trẻ em dưới 10 tuổi tại thời điểm khởi hành phải được đặt chỗ đi cùng người lớn
  • Trẻ em dưới 6 tuổi: Miễn vé và sử dụng chung chỗ của người lớn đi kèm.
  • Trẻ em từ 6 đến dưới 10 tuổi: Giảm 25% giá vé tàu Tết từ Hương Phố đi Đồng Hới
  • Người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên: Giảm 15% giá vé.
  • Học sinh, sinh viên: Giảm 10% giá vé.

Vị trí ga Hương Phố

 

 

Quy định đổi trả vé tàu Tết từ Hương Phố đi Đồng Hới

Vào ngày thường, việc đổi trả vé tàu Tết áp dụng trước giờ khởi hành 4 tiếng cho tất cả các hành trình, trả vào bất kỳ ngày nào. Nhưng với ngày Tết, việc đổi trả vé tàu Tết từ Hương Phố đi Đồng Hới Tết từ Hương Phố đi Đồng Hới khó khăn và nghiêm ngặt hơn, cụ thể như sau: Thời gian đổi, trả vé chậm nhất trước giờ tàu chạy 10 giờ đối với vé cá nhân, trước 24 giờ đối với vé tập thể.

  • Từ ngày 14/01/2025 đến hết ngày 27/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số chẵn
  • Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 10/02/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ
  • Từ ngày 18/01/2025 đến hết ngày 23/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ có ga đi là Hà Nội, có ga đến từ các ga Phủ Lý đến Đồng Hới.
  • Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 06/02/2019 áp dụng tàu số chẳn có ga đi từ các ga Đồng Hới đến Phủ Lý và có ga đến là ga Hà Nội
  • Mức giá áp dụng cho mỗi số vé là: 30% so với giá vé ban đầu.

Khi đổi vé, trả vé hành khách xuất trình giấy tờ tùy thân bản chính của người đi tàu cho nhân viên đổi, trả vé. Đồng thời, thông tin trên thẻ đi tàu phải trùng khớp với giấy tờ tùy thân của hành khách hoặc của người mua vé khi xem giá vé tàu Tết từ Hương Phố đến Đồng Hới

Quy định vận chuyển hàng hóa khách mua vé tàu Tết từ Hương Phố đi Đồng Hới

Một mùa xuân nữa lại đến, trở về sum họp với gia đình người thân cùng bên nhau vào những khoảnh khắc ý nghĩa ấm áp trong thời khắc giao thừa là mong mỏi của bao người con xa nhà. Bởi vậy, mỗi lần về quê dịp Tết, người dân tha hương xa quê lập nghiệp lại muốn mang về cho gia đình những món quà lạ, đặc biệt để chưng lên bàn thờ tổ tiên.

Vé tàu Tết 2025

Tuy nhiên, cần lưu ý về quy định vận chuyển hàng hóa khi xem giá vé Tết từ Hương Phố đi Đồng Hới và quyết định mua vé dưới đây:

Quy định về hành lý xách tay khi đi tàu Tết từ Hương Phố đi Đồng Hới Trọng lượng hành lý xách tay được miễn cước của hành khách được quy định như sau:

  • Mua cả vé hành khách: 20kg;
  • Cành mai, đào Tết phải bọc kỹ, không để cành bung ra vướng víu.
  • Hành lý xách tay phải có đồ chứa đựng, bao bọc cẩn thận, để đúng nơi quy định trên tàu và hành khách phải tự trông nom, bảo quản.

Ga Đồng Hới

Những hàng hóa cấm mang theo người khi đi Tàu Tết từ Hương Phố đi Đồng Hới gồm:

  • Hàng nguy hiểm;
  • Vũ khí, công cụ hỗ trợ mà không có giấy phép sử dụng hợp lệ;
  • Những chất gây mất vệ sinh, làm bẩn toa xe;
  • Thi hài, hài cốt;

Hàng hóa cấm lưu thông trên chuyến tàu Tết từ Hương Phố đi Đồng Hới

  • Động vật sống (trừ chó cảnh, mèo, chim, cá cảnh nhưng phải có trang bị thích hợp để giữ gìn vệ sinh, không gây ảnh hưởng tới người xung quanh);
  • Vật cồng kềnh làm trở ngại việc đi lại trên tàu, làm hư hỏng trang thiết bị toa xe.
  • Đối với tàu khách thường, hành khách đi tàu được mang theo gia cầm, gia súc, hải sản, nông sản v.v… nhưng hành khách phải ngồi ở những toa dành riêng cho việc vận chuyển những loại hàng hóa đó.

Ngoài ra, hành khách cần xem thêm giá vé máy bay Tết để có thêm nhiều lựa chọn về phương tiện đi lại ngày Tết. Vé tàu Tết từ Hương Phố đi Đồng Hới.

Cảm nhận của hành khách với Quảng Bình

Điểm đến ấn tượng ở Miền Trung Trong suốt tiến trình phát triển của đất nước, Quảng Bình là nơi ghi dấu nhiều sự kiện lịch sử thăng trầm của công cuộc mở đất và giữ đất. Cũng chính vì thế mà ngày nay, nhiều du khách tìm đến đây để nhìn lại những dấu ấn lịch sử khó phai mờ.

Cùng với nét văn hóa truyền thống đặc trưng, địa hình, địa mạo và những di sản, cảnh quan thiên nhiên độc đáo, Quảng Bình đã và đang trở thành điểm đến hấp dẫn trên dải đất Miền Trung dọc dài.

ằm ở trung độ của đất nước, Quảng Bình hội đủ đặc trưng của các loại địa hình: đồng bằng, rừng núi, sông, biển và hải đảo. Bên cạnh đó, với đặc điểm địa lý, khí hậu, sự hình thành cộng đồng dân cư và quá trình vận động xã hội qua nhiều thời kỳ lịch sử khác nhau đã tạo cho Du lịch Quảng Bình một hệ thống các giá trị du lịch thiên nhiên, lịch sử, văn hóa đa dạng. Ngày nay, nơi đây đã trở thành một điểm du lịch thu hút nhiều nhà khoa học, du khách trong và ngoài nước đến tìm hiểu, nghiên cứu.

Chúc quý khách năm mới bình an!

Viết một bình luận

0919 302 302

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)