Giá vé tàu Tết từ Hương Phố đi Dĩ An

Giá vé tàu Tết từ Hương Phố đi Dĩ An 2025 đắt hơn ngày thường, giá thấp nhất là 495.000đ và cao nhất là 1,548.000đ với quãng đường 1320 km và thời gian chạy tàu là 28 Giờ 13 phút.

Mỗi ngày có 4 chuyến tàu chạy tuyến Hương Phố đi Dĩ An. Hành khách theo dõi lịch nghỉ Tết, cập nhật giá vé, đặt vé đúng thời điểm luôn là cách tốt nhất để bạn nhận được Vé tàu Tết rẻ và có ưu thế hơn so với thời điểm cận Tết.

Hành khách khẩn trương đặt vé trước qua điện thoại 0239 7 305 305 , đặt TẠI ĐÂY hoặc đặt trực tiếp tại phòng vé Ga Hương Phố địa chỉ: Thị trấn Hương Khê, Hà Tĩnh.

Ga Hương Phố

Liên hệ để biết Giá vé tàu Tết từ Hương Phố đi Dĩ An.

  • Số điện thoại đặt vé tàu Tết tại ga Hương Phố: 0239 7 305 305
  • Số di động bán vé tàu Tết đi từ ga Hương Phố: 0399 305 305 – 0383 083 083
  • Tổng đài bán vé tàu Tết: 1900 636 212
  • Liên hệ trực tiếp ga Hương Phố tại địa chỉ: Thị trấn Hương Khê, Hà Tĩnh

Giá vé tàu Tết từ Hương Phố đi Dĩ An bao nhiêu?

Hành khách tham khảo bảng Giá vé tàu Tết từ Hương Phố đi Dĩ An dưới đây:

Giá Vé tàu SE1 Hương Phố Dĩ An

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,673,000.000 
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,704,000.000 
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,742,000.000 
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,712,000.000 
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,515,000.000 
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,542,000.000 
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,581,000.000 
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,553,000.000 
9
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP 3,307,000.000 
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1 1,516,000.000 
11
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2 1,336,000.000 
12
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3 1,244,000.000 
13
GP
Ghế phụ 749,000.000 
14
NML56
Ngồi mềm điều hòa 1,138,000.000 
15
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 1,149,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Hương Phố Dĩ An của tàu SE1

Giá Vé tàu SE7 Hương Phố Dĩ An

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,529,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,567,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,429,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,467,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 1,411,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 1,306,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 1,138,000.000 
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa 748,000.000 
9
NML
Ngồi mềm điều hòa 948,000.000 
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 959,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Hương Phố Dĩ An của tàu SE7

Giá Vé tàu SE5 Hương Phố Dĩ An

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,529,000.000 
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,556,000.000 
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,595,000.000 
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,567,000.000 
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,422,000.000 
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,448,000.000 
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,486,000.000 
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,461,000.000 
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 1,386,000.000 
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1 1,411,000.000 
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 1,283,000.000 
12
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2 1,306,000.000 
13
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 1,119,000.000 
14
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3 1,138,000.000 
15
GP
Ghế phụ 499,000.000 
16
NCL
Ngồi cứng điều hòa 748,000.000 
17
NML
Ngồi mềm điều hòa 948,000.000 
18
NML56
Ngồi mềm điều hòa 1,042,000.000 
19
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 1,053,000.000 
20
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 959,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Hương Phố Dĩ An của tàu SE5

Giá Vé tàu SE9 Hương Phố Dĩ An

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,499,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,538,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,383,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,421,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 1,385,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 1,281,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 1,119,000.000 
8
GP
Ghế phụ 490,000.000 
9
NC
Ngồi cứng 650,000.000 
10
NCL
Ngồi cứng điều hòa 735,000.000 
11
NML
Ngồi mềm điều hòa 932,000.000 
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 943,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Hương Phố Dĩ An của tàu SE9

Điều kiện giá vé tàu Tết từ Hương Phố đi Dĩ An

  • Giá vé tàu Tết từ Hương Phố đi Dĩ An ở bảng trên đã có bảo hiểm, dịch vụ đi kèm và 10% thuế GTGT.
  • Trẻ em dưới 10 tuổi tại thời điểm khởi hành phải được đặt chỗ đi cùng người lớn
  • Trẻ em dưới 6 tuổi: Miễn vé và sử dụng chung chỗ của người lớn đi kèm.
  • Trẻ em từ 6 đến dưới 10 tuổi: Giảm 25% giá vé tàu Tết từ Hương Phố đi Dĩ An
  • Người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên: Giảm 15% giá vé.
  • Học sinh, sinh viên: Giảm 10% giá vé.

Vị trí ga Hương Phố

 

 

Quy định đổi trả vé tàu Tết từ Hương Phố đi Dĩ An

Vào ngày thường, việc đổi trả vé tàu Tết áp dụng trước giờ khởi hành 4 tiếng cho tất cả các hành trình, trả vào bất kỳ ngày nào. Nhưng với ngày Tết, việc đổi trả vé tàu Tết từ Hương Phố đi Dĩ An Tết từ Hương Phố đi Dĩ An khó khăn và nghiêm ngặt hơn, cụ thể như sau: Thời gian đổi, trả vé chậm nhất trước giờ tàu chạy 10 giờ đối với vé cá nhân, trước 24 giờ đối với vé tập thể.

  • Từ ngày 14/01/2025 đến hết ngày 27/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số chẵn
  • Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 10/02/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ
  • Từ ngày 18/01/2025 đến hết ngày 23/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ có ga đi là Hà Nội, có ga đến từ các ga Phủ Lý đến Đồng Hới.
  • Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 06/02/2019 áp dụng tàu số chẳn có ga đi từ các ga Đồng Hới đến Phủ Lý và có ga đến là ga Hà Nội
  • Mức giá áp dụng cho mỗi số vé là: 30% so với giá vé ban đầu.

Khi đổi vé, trả vé hành khách xuất trình giấy tờ tùy thân bản chính của người đi tàu cho nhân viên đổi, trả vé. Đồng thời, thông tin trên thẻ đi tàu phải trùng khớp với giấy tờ tùy thân của hành khách hoặc của người mua vé khi xem giá vé tàu Tết từ Hương Phố đến Dĩ An

Quy định vận chuyển hàng hóa khách mua vé tàu Tết từ Hương Phố đi Dĩ An

Một mùa xuân nữa lại đến, trở về sum họp với gia đình người thân cùng bên nhau vào những khoảnh khắc ý nghĩa ấm áp trong thời khắc giao thừa là mong mỏi của bao người con xa nhà. Bởi vậy, mỗi lần về quê dịp Tết, người dân tha hương xa quê lập nghiệp lại muốn mang về cho gia đình những món quà lạ, đặc biệt để chưng lên bàn thờ tổ tiên.

Vé tàu Tết 2025

Tuy nhiên, cần lưu ý về quy định vận chuyển hàng hóa khi xem giá vé Tết từ Hương Phố đi Dĩ An và quyết định mua vé dưới đây:

Quy định về hành lý xách tay khi đi tàu Tết từ Hương Phố đi Dĩ An Trọng lượng hành lý xách tay được miễn cước của hành khách được quy định như sau:

  • Mua cả vé hành khách: 20kg;
  • Cành mai, đào Tết phải bọc kỹ, không để cành bung ra vướng víu.
  • Hành lý xách tay phải có đồ chứa đựng, bao bọc cẩn thận, để đúng nơi quy định trên tàu và hành khách phải tự trông nom, bảo quản.

Ga Dĩ An

Những hàng hóa cấm mang theo người khi đi Tàu Tết từ Hương Phố đi Dĩ An gồm:

  • Hàng nguy hiểm;
  • Vũ khí, công cụ hỗ trợ mà không có giấy phép sử dụng hợp lệ;
  • Những chất gây mất vệ sinh, làm bẩn toa xe;
  • Thi hài, hài cốt;

Hàng hóa cấm lưu thông trên chuyến tàu Tết từ Hương Phố đi Dĩ An

  • Động vật sống (trừ chó cảnh, mèo, chim, cá cảnh nhưng phải có trang bị thích hợp để giữ gìn vệ sinh, không gây ảnh hưởng tới người xung quanh);
  • Vật cồng kềnh làm trở ngại việc đi lại trên tàu, làm hư hỏng trang thiết bị toa xe.
  • Đối với tàu khách thường, hành khách đi tàu được mang theo gia cầm, gia súc, hải sản, nông sản v.v… nhưng hành khách phải ngồi ở những toa dành riêng cho việc vận chuyển những loại hàng hóa đó.

Ngoài ra, hành khách cần xem thêm giá vé máy bay Tết để có thêm nhiều lựa chọn về phương tiện đi lại ngày Tết. Vé tàu Tết từ Hương Phố đi Dĩ An.

Cảm nhận của hành khách với Bình Dương – Thành phố của khu Công nghiệp

Là cửa ngõ giao thông với Thành phố Hồ Chí Minh- trung tâm kinh tế, văn hoá của cả nước, Bình Dương được biết đến với nhiều khu công nghiệp và cụm công nghiệp tập trung.

Đến Bình Dương, chúng ta không thể không đến với khu du lịch Đại Nam- khu du lịch ghi nhiều kỉ lục: khu du lịch có diện tích lớn nhất Đông nam á; có bức tường thành dài nhất; sở hữu đền thờ lớn nhất; núi nhân tạo dài nhất,…Đến đây, chúng ta sẽ đắm mình trong khu vui chơi giải trí với 40 trò chơi. Bạn sẽ ngạc nhiên trước vườn thú với đa dạng chủng loại. Bạn có thể thử sức mình khi đến trường đua: đua ngựa, đua mô-tô,….và hẳn bạn sẽ ngạc nhiên khi đến với Kim điện.

Chúc quý khách năm mới bình an!

Viết một bình luận

0919 302 302

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)