Giá vé tàu Tết từ Huế đi Ninh Bình

Giá vé tàu Tết từ Huế đi Ninh Bình 2025 đắt hơn ngày thường, giá thấp nhất là 295.000đ và cao nhất là 1,756.000đ với quãng đường 573 km và thời gian chạy tàu là 11 Giờ 49 phút.

Mỗi ngày có 4 chuyến tàu chạy tuyến Huế đi Ninh Bình. Hành khách theo dõi lịch nghỉ Tết, cập nhật giá vé, đặt vé đúng thời điểm luôn là cách tốt nhất để bạn nhận được Vé tàu Tết rẻ và có ưu thế hơn so với thời điểm cận Tết.

Hành khách khẩn trương đặt vé trước qua điện thoại 0234 7 305 305 , đặt TẠI ĐÂY hoặc đặt trực tiếp tại phòng vé Ga Huế địa chỉ: 02 Bùi Thị Xuân, Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.

Ga Huế

Liên hệ để biết Giá vé tàu Tết từ Huế đi Ninh Bình.

  • Số điện thoại đặt vé tàu Tết tại ga Huế: 0234 7 305 305
  • Số di động bán vé tàu Tết đi từ ga Huế: 0399 305 305 – 0383 083 083
  • Tổng đài bán vé tàu Tết: 1900 636 212
  • Liên hệ trực tiếp ga Huế tại địa chỉ: 02 Bùi Thị Xuân, Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế

Giá vé tàu Tết từ Huế đi Ninh Bình bao nhiêu?

Hành khách tham khảo bảng Giá vé tàu Tết từ Huế đi Ninh Bình dưới đây:

Giá Vé tàu SE8 Huế Ninh Bình

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 962,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 995,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 902,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 935,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 891,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 827,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 727,000.000 
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa 414,000.000 
9
NML
Ngồi mềm điều hòa 527,000.000 
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 538,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Ninh Bình của tàu SE8

Giá Vé tàu SE6 Huế Ninh Bình

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 962,000.000 
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1 979,000.000 
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,012,000.000 
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 995,000.000 
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 899,000.000 
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2 914,000.000 
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2 947,000.000 
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 932,000.000 
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 876,000.000 
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1 891,000.000 
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 813,000.000 
12
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2 827,000.000 
13
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 715,000.000 
14
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3 727,000.000 
15
GP
Ghế phụ 302,000.000 
16
NCL
Ngồi cứng điều hòa 414,000.000 
17
NML
Ngồi mềm điều hòa 527,000.000 
18
NML56
Ngồi mềm điều hòa 628,000.000 
19
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 639,000.000 
20
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 538,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Ninh Bình của tàu SE6

Giá Vé tàu SE2 Huế Ninh Bình

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,019,000.000 
2
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,052,000.000 
3
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2 926,000.000 
4
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2 959,000.000 
5
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP 1,937,000.000 
6
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1 912,000.000 
7
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2 808,000.000 
8
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3 755,000.000 
9
GP
Ghế phụ 390,000.000 
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa 645,000.000 
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 656,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Ninh Bình của tàu SE2

Giá Vé tàu SE20 Huế Ninh Bình

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 845,000.000 
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1 920,000.000 
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1 953,000.000 
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 878,000.000 
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 804,000.000 
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2 873,000.000 
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2 906,000.000 
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 837,000.000 
9
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP 1,746,000.000 
10
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 764,000.000 
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 724,000.000 
12
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 619,000.000 
13
GP
Ghế phụ 290,000.000 
14
NML56
Ngồi mềm điều hòa 535,000.000 
15
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 546,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Ninh Bình của tàu SE20

Điều kiện giá vé tàu Tết từ Huế đi Ninh Bình

  • Giá vé tàu Tết từ Huế đi Ninh Bình ở bảng trên đã có bảo hiểm, dịch vụ đi kèm và 10% thuế GTGT.
  • Trẻ em dưới 10 tuổi tại thời điểm khởi hành phải được đặt chỗ đi cùng người lớn
  • Trẻ em dưới 6 tuổi: Miễn vé và sử dụng chung chỗ của người lớn đi kèm.
  • Trẻ em từ 6 đến dưới 10 tuổi: Giảm 25% giá vé tàu Tết từ Huế đi Ninh Bình
  • Người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên: Giảm 15% giá vé.
  • Học sinh, sinh viên: Giảm 10% giá vé.

Vị trí ga Huế

 

 

Quy định đổi trả vé tàu Tết từ Huế đi Ninh Bình

Vào ngày thường, việc đổi trả vé tàu Tết áp dụng trước giờ khởi hành 4 tiếng cho tất cả các hành trình, trả vào bất kỳ ngày nào. Nhưng với ngày Tết, việc đổi trả vé tàu Tết từ Huế đi Ninh Bình Tết từ Huế đi Ninh Bình khó khăn và nghiêm ngặt hơn, cụ thể như sau: Thời gian đổi, trả vé chậm nhất trước giờ tàu chạy 10 giờ đối với vé cá nhân, trước 24 giờ đối với vé tập thể.

  • Từ ngày 14/01/2025 đến hết ngày 27/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số chẵn
  • Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 10/02/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ
  • Từ ngày 18/01/2025 đến hết ngày 23/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ có ga đi là Hà Nội, có ga đến từ các ga Phủ Lý đến Đồng Hới.
  • Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 06/02/2019 áp dụng tàu số chẳn có ga đi từ các ga Đồng Hới đến Phủ Lý và có ga đến là ga Hà Nội
  • Mức giá áp dụng cho mỗi số vé là: 30% so với giá vé ban đầu.

Khi đổi vé, trả vé hành khách xuất trình giấy tờ tùy thân bản chính của người đi tàu cho nhân viên đổi, trả vé. Đồng thời, thông tin trên thẻ đi tàu phải trùng khớp với giấy tờ tùy thân của hành khách hoặc của người mua vé khi xem giá vé tàu Tết từ Huế đến Ninh Bình

Quy định vận chuyển hàng hóa khách mua vé tàu Tết từ Huế đi Ninh Bình

Một mùa xuân nữa lại đến, trở về sum họp với gia đình người thân cùng bên nhau vào những khoảnh khắc ý nghĩa ấm áp trong thời khắc giao thừa là mong mỏi của bao người con xa nhà. Bởi vậy, mỗi lần về quê dịp Tết, người dân tha hương xa quê lập nghiệp lại muốn mang về cho gia đình những món quà lạ, đặc biệt để chưng lên bàn thờ tổ tiên.

Vé tàu Tết 2025

Tuy nhiên, cần lưu ý về quy định vận chuyển hàng hóa khi xem giá vé Tết từ Huế đi Ninh Bình và quyết định mua vé dưới đây:

Quy định về hành lý xách tay khi đi tàu Tết từ Huế đi Ninh Bình Trọng lượng hành lý xách tay được miễn cước của hành khách được quy định như sau:

  • Mua cả vé hành khách: 20kg;
  • Cành mai, đào Tết phải bọc kỹ, không để cành bung ra vướng víu.
  • Hành lý xách tay phải có đồ chứa đựng, bao bọc cẩn thận, để đúng nơi quy định trên tàu và hành khách phải tự trông nom, bảo quản.

Ga Ninh Bình

Những hàng hóa cấm mang theo người khi đi Tàu Tết từ Huế đi Ninh Bình gồm:

  • Hàng nguy hiểm;
  • Vũ khí, công cụ hỗ trợ mà không có giấy phép sử dụng hợp lệ;
  • Những chất gây mất vệ sinh, làm bẩn toa xe;
  • Thi hài, hài cốt;

Hàng hóa cấm lưu thông trên chuyến tàu Tết từ Huế đi Ninh Bình

  • Động vật sống (trừ chó cảnh, mèo, chim, cá cảnh nhưng phải có trang bị thích hợp để giữ gìn vệ sinh, không gây ảnh hưởng tới người xung quanh);
  • Vật cồng kềnh làm trở ngại việc đi lại trên tàu, làm hư hỏng trang thiết bị toa xe.
  • Đối với tàu khách thường, hành khách đi tàu được mang theo gia cầm, gia súc, hải sản, nông sản v.v… nhưng hành khách phải ngồi ở những toa dành riêng cho việc vận chuyển những loại hàng hóa đó.

Ngoài ra, hành khách cần xem thêm giá vé máy bay Tết để có thêm nhiều lựa chọn về phương tiện đi lại ngày Tết. Vé tàu Tết từ Huế đi Ninh Bình.

Cảm nhận của hành khách với Ninh Bình

Nằm cách Hà Nội khoảng 100km về phía nam, Ninh Bình được xem là một địa điểm hấp dẫn với khách du lịch: Cố Đô Hoa Lư, chùa Bái Đính, quần thể danh thắng Tràng An, Tam cúc bích động.

Bạn có thể ngồi trên thuyền, lướt qua những dãy núi cao hùng vĩ, ngắm những cánh đồng lúa và sẽ có một cảm giác tuyệt vời khi được hoà mình vào thiên nhiên nơi đây.Đến với đền thờ Vua Đinh Tiên Hoàng, bạn đã đến với kinh đô đầu tiên của nhà nước phong kiến trung ương tập quyền ở Việt Nam với các dấu ấn lịch sử: thống nhất giang sơn, đánh Tống dẹp Chiêm và phát tích quá trình định đô ở Hà Nội. Đến chùa Bái Đính- ngôi chùa có nhiều kỉ lục châu Á, bạn sẽ thấy lòng mình thư thái, thả hồn vào cõi phật linh thiêng, các vị La Hán như muốn gửi gắm, nhắc nhở bạn hãy làm nhiều việc thiện hơn nữa. Và bạn sẽ thả hồn mình tận hưởng vẻ đẹp non nước hữu tình của Tràng An.

Chúc quý khách năm mới bình an!

Viết một bình luận

0919 302 302

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)