Giá vé tàu Tết từ Huế đi Nam Định 2025 đắt hơn ngày thường, giá thấp nhất là 300.000đ và cao nhất là 1,779.000đ với quãng đường 601 km và thời gian chạy tàu là 12 Giờ 23 phút.
Mỗi ngày có 6 chuyến tàu chạy tuyến Huế đi Nam Định. Hành khách theo dõi lịch nghỉ Tết, cập nhật giá vé, đặt vé đúng thời điểm luôn là cách tốt nhất để bạn nhận được Vé tàu Tết rẻ và có ưu thế hơn so với thời điểm cận Tết.
Hành khách khẩn trương đặt vé trước qua điện thoại 0234 7 305 305 , đặt TẠI ĐÂY hoặc đặt trực tiếp tại phòng vé Ga Huế địa chỉ: 02 Bùi Thị Xuân, Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.
Liên hệ để biết Giá vé tàu Tết từ Huế đi Nam Định.
- Số điện thoại đặt vé tàu Tết tại ga Huế: 0234 7 305 305
- Số di động bán vé tàu Tết đi từ ga Huế: 0399 305 305 – 0383 083 083
- Tổng đài bán vé tàu Tết: 1900 636 212
- Liên hệ trực tiếp ga Huế tại địa chỉ: 02 Bùi Thị Xuân, Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
Giá vé tàu Tết từ Huế đi Nam Định bao nhiêu?
Hành khách tham khảo bảng Giá vé tàu Tết từ Huế đi Nam Định dưới đây:
Giá Vé tàu SE8 Huế Nam Định
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
1,004,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
1,037,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
940,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
973,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
931,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
863,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
758,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
431,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
601,000.000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
612,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Huế Nam Định của tàu SE8
Giá Vé tàu SE6 Huế Nam Định
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
1,004,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
1,022,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
1,055,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
1,037,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
937,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
953,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
986,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
970,000.000
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
915,000.000
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
931,000.000
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
849,000.000
12
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
863,000.000
13
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
746,000.000
14
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
758,000.000
15
GP
Ghế phụ
314,000.000
16
NCL
Ngồi cứng điều hòa
431,000.000
17
NML
Ngồi mềm điều hòa
601,000.000
18
NML56
Ngồi mềm điều hòa
654,000.000
19
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
665,000.000
20
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
612,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Huế Nam Định của tàu SE6
Giá Vé tàu SE10 Huế Nam Định
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
986,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
1,019,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
912,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
945,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
913,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
848,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
745,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
424,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
540,000.000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
601,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Huế Nam Định của tàu SE10
Giá Vé tàu SE4 Huế Nam Định
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
1,094,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
1,127,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
1,009,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
1,042,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
997,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
882,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
824,000.000
8
GP
Ghế phụ
425,000.000
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa
701,000.000
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
712,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Huế Nam Định của tàu SE4
Giá Vé tàu SE2 Huế Nam Định
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
1,113,000.000
2
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
1,146,000.000
3
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
1,012,000.000
4
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
1,045,000.000
5
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP
2,126,000.000
6
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
997,000.000
7
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
882,000.000
8
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
824,000.000
9
GP
Ghế phụ
425,000.000
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa
701,000.000
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
712,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Huế Nam Định của tàu SE2
Giá Vé tàu SE20 Huế Nam Định
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
857,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
932,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
965,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
890,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
811,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
885,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
918,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
844,000.000
9
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP
1,769,000.000
10
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
775,000.000
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
729,000.000
12
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
626,000.000
13
GP
Ghế phụ
295,000.000
14
NML56
Ngồi mềm điều hòa
541,000.000
15
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
602,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Huế Nam Định của tàu SE20
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 1,004,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 1,037,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 940,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 973,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 931,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 863,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 758,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 431,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 601,000.000 |
10 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 612,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Huế Nam Định của tàu SE8
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 1,004,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 1,022,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 1,055,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 1,037,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 937,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 953,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 986,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 970,000.000 |
9 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 915,000.000 |
10 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 931,000.000 |
11 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 849,000.000 |
12 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 863,000.000 |
13 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 746,000.000 |
14 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 758,000.000 |
15 |
GP
|
Ghế phụ | 314,000.000 |
16 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 431,000.000 |
17 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 601,000.000 |
18 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 654,000.000 |
19 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 665,000.000 |
20 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 612,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Huế Nam Định của tàu SE6
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 986,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 1,019,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 912,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 945,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 913,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 848,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 745,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 424,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 540,000.000 |
10 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 601,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Huế Nam Định của tàu SE10
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 1,094,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 1,127,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 1,009,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 1,042,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 997,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 882,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 824,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 425,000.000 |
9 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 701,000.000 |
10 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 712,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Huế Nam Định của tàu SE4
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 1,113,000.000 |
2 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 1,146,000.000 |
3 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 1,012,000.000 |
4 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 1,045,000.000 |
5 |
AnLv2M
|
Nằm khoang 2 điều hòa VIP | 2,126,000.000 |
6 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 997,000.000 |
7 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 882,000.000 |
8 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 824,000.000 |
9 |
GP
|
Ghế phụ | 425,000.000 |
10 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 701,000.000 |
11 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 712,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Huế Nam Định của tàu SE2
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 857,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 932,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 965,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 890,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 811,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 885,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 918,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 844,000.000 |
9 |
AnLv2M
|
Nằm khoang 2 điều hòa VIP | 1,769,000.000 |
10 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 775,000.000 |
11 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 729,000.000 |
12 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 626,000.000 |
13 |
GP
|
Ghế phụ | 295,000.000 |
14 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 541,000.000 |
15 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 602,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Huế Nam Định của tàu SE20
Điều kiện giá vé tàu Tết từ Huế đi Nam Định
- Giá vé tàu Tết từ Huế đi Nam Định ở bảng trên đã có bảo hiểm, dịch vụ đi kèm và 10% thuế GTGT.
- Trẻ em dưới 10 tuổi tại thời điểm khởi hành phải được đặt chỗ đi cùng người lớn
- Trẻ em dưới 6 tuổi: Miễn vé và sử dụng chung chỗ của người lớn đi kèm.
- Trẻ em từ 6 đến dưới 10 tuổi: Giảm 25% giá vé tàu Tết từ Huế đi Nam Định
- Người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên: Giảm 15% giá vé.
- Học sinh, sinh viên: Giảm 10% giá vé.
Vị trí ga Huế
Quy định đổi trả vé tàu Tết từ Huế đi Nam Định
Vào ngày thường, việc đổi trả vé tàu Tết áp dụng trước giờ khởi hành 4 tiếng cho tất cả các hành trình, trả vào bất kỳ ngày nào. Nhưng với ngày Tết, việc đổi trả vé tàu Tết từ Huế đi Nam Định Tết từ Huế đi Nam Định khó khăn và nghiêm ngặt hơn, cụ thể như sau: Thời gian đổi, trả vé chậm nhất trước giờ tàu chạy 10 giờ đối với vé cá nhân, trước 24 giờ đối với vé tập thể.
- Từ ngày 14/01/2025 đến hết ngày 27/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số chẵn
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 10/02/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ
- Từ ngày 18/01/2025 đến hết ngày 23/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ có ga đi là Hà Nội, có ga đến từ các ga Phủ Lý đến Đồng Hới.
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 06/02/2019 áp dụng tàu số chẳn có ga đi từ các ga Đồng Hới đến Phủ Lý và có ga đến là ga Hà Nội
- Mức giá áp dụng cho mỗi số vé là: 30% so với giá vé ban đầu.
Khi đổi vé, trả vé hành khách xuất trình giấy tờ tùy thân bản chính của người đi tàu cho nhân viên đổi, trả vé. Đồng thời, thông tin trên thẻ đi tàu phải trùng khớp với giấy tờ tùy thân của hành khách hoặc của người mua vé khi xem giá vé tàu Tết từ Huế đến Nam Định
Quy định vận chuyển hàng hóa khách mua vé tàu Tết từ Huế đi Nam Định
Một mùa xuân nữa lại đến, trở về sum họp với gia đình người thân cùng bên nhau vào những khoảnh khắc ý nghĩa ấm áp trong thời khắc giao thừa là mong mỏi của bao người con xa nhà. Bởi vậy, mỗi lần về quê dịp Tết, người dân tha hương xa quê lập nghiệp lại muốn mang về cho gia đình những món quà lạ, đặc biệt để chưng lên bàn thờ tổ tiên.
Tuy nhiên, cần lưu ý về quy định vận chuyển hàng hóa khi xem giá vé Tết từ Huế đi Nam Định và quyết định mua vé dưới đây:
Quy định về hành lý xách tay khi đi tàu Tết từ Huế đi Nam Định Trọng lượng hành lý xách tay được miễn cước của hành khách được quy định như sau:
- Mua cả vé hành khách: 20kg;
- Cành mai, đào Tết phải bọc kỹ, không để cành bung ra vướng víu.
- Hành lý xách tay phải có đồ chứa đựng, bao bọc cẩn thận, để đúng nơi quy định trên tàu và hành khách phải tự trông nom, bảo quản.
Những hàng hóa cấm mang theo người khi đi Tàu Tết từ Huế đi Nam Định gồm:
- Hàng nguy hiểm;
- Vũ khí, công cụ hỗ trợ mà không có giấy phép sử dụng hợp lệ;
- Những chất gây mất vệ sinh, làm bẩn toa xe;
- Thi hài, hài cốt;
Hàng hóa cấm lưu thông trên chuyến tàu Tết từ Huế đi Nam Định
- Động vật sống (trừ chó cảnh, mèo, chim, cá cảnh nhưng phải có trang bị thích hợp để giữ gìn vệ sinh, không gây ảnh hưởng tới người xung quanh);
- Vật cồng kềnh làm trở ngại việc đi lại trên tàu, làm hư hỏng trang thiết bị toa xe.
- Đối với tàu khách thường, hành khách đi tàu được mang theo gia cầm, gia súc, hải sản, nông sản v.v… nhưng hành khách phải ngồi ở những toa dành riêng cho việc vận chuyển những loại hàng hóa đó.
Ngoài ra, hành khách cần xem thêm giá vé máy bay Tết để có thêm nhiều lựa chọn về phương tiện đi lại ngày Tết. Vé tàu Tết từ Huế đi Nam Định.
Chúc quý khách năm mới bình an!