Giá vé tàu Tết từ Huế đi Đà Nẵng

Giá vé tàu Tết từ Huế đi Đà Nẵng 2025 đắt hơn ngày thường, giá thấp nhất là 65.000đ và cao nhất là 183.000đ với quãng đường 103 km và thời gian chạy tàu là 2 Giờ 31 phút.

Mỗi ngày có 7 chuyến tàu chạy tuyến Huế đi Đà Nẵng. Hành khách theo dõi lịch nghỉ Tết, cập nhật giá vé, đặt vé đúng thời điểm luôn là cách tốt nhất để bạn nhận được Vé tàu Tết rẻ và có ưu thế hơn so với thời điểm cận Tết.

Hành khách khẩn trương đặt vé trước qua điện thoại 0234 7 305 305 , đặt TẠI ĐÂY hoặc đặt trực tiếp tại phòng vé Ga Huế địa chỉ: 02 Bùi Thị Xuân, Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.

Ga Huế

Liên hệ để biết Giá vé tàu Tết từ Huế đi Đà Nẵng.

  • Số điện thoại đặt vé tàu Tết tại ga Huế: 0234 7 305 305
  • Số di động bán vé tàu Tết đi từ ga Huế: 0399 305 305 – 0383 083 083
  • Tổng đài bán vé tàu Tết: 1900 636 212
  • Liên hệ trực tiếp ga Huế tại địa chỉ: 02 Bùi Thị Xuân, Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế

Giá vé tàu Tết từ Huế đi Đà Nẵng bao nhiêu?

Hành khách tham khảo bảng Giá vé tàu Tết từ Huế đi Đà Nẵng dưới đây:

Giá Vé tàu SE9 Huế Đà Nẵng

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 173,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 173,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 162,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 162,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 162,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 151,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 136,000.000 
8
GP
Ghế phụ 62,000.000 
9
NC
Ngồi cứng 72,000.000 
10
NCL
Ngồi cứng điều hòa 81,000.000 
11
NML
Ngồi mềm điều hòa 99,000.000 
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 99,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Đà Nẵng của tàu SE9

Giá Vé tàu SE21 Huế Đà Nẵng

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 185,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 185,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 163,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 163,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 161,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 143,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 112,000.000 
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa 88,000.000 
9
NML
Ngồi mềm điều hòa 100,000.000 
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa 105,000.000 
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 105,000.000 
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 100,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Đà Nẵng của tàu SE21

Giá Vé tàu SE3 Huế Đà Nẵng

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 214,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 214,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 198,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 198,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 195,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 175,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 164,000.000 
8
GP
Ghế phụ 100,000.000 
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa 160,000.000 
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 160,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Đà Nẵng của tàu SE3

Giá Vé tàu SE19 Huế Đà Nẵng

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 169,000.000 
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1 179,000.000 
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1 179,000.000 
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 169,000.000 
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 153,000.000 
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2 164,000.000 
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2 164,000.000 
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 153,000.000 
9
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP 391,000.000 
10
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 153,000.000 
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 144,000.000 
12
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 115,000.000 
13
GP
Ghế phụ 71,000.000 
14
NML56
Ngồi mềm điều hòa 130,000.000 
15
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 130,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Đà Nẵng của tàu SE19

Giá Vé tàu SE1 Huế Đà Nẵng

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 219,000.000 
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1 223,000.000 
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1 223,000.000 
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 219,000.000 
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 199,000.000 
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2 203,000.000 
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2 203,000.000 
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 199,000.000 
9
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP 680,000.000 
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1 199,000.000 
11
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2 179,000.000 
12
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3 168,000.000 
13
GP
Ghế phụ 104,000.000 
14
NML56
Ngồi mềm điều hòa 163,000.000 
15
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 163,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Đà Nẵng của tàu SE1

Giá Vé tàu SE7 Huế Đà Nẵng

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 193,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 193,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 182,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 182,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 179,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 168,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 149,000.000 
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa 88,000.000 
9
NML
Ngồi mềm điều hòa 110,000.000 
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 110,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Đà Nẵng của tàu SE7

Giá Vé tàu SE5 Huế Đà Nẵng

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 176,000.000 
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1 180,000.000 
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1 180,000.000 
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 176,000.000 
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 165,000.000 
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2 168,000.000 
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2 168,000.000 
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 165,000.000 
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 163,000.000 
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1 165,000.000 
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 151,000.000 
12
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2 153,000.000 
13
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 135,000.000 
14
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3 137,000.000 
15
GP
Ghế phụ 63,000.000 
16
NCL
Ngồi cứng điều hòa 83,000.000 
17
NML
Ngồi mềm điều hòa 100,000.000 
18
NML56
Ngồi mềm điều hòa 110,000.000 
19
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 110,000.000 
20
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 100,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Đà Nẵng của tàu SE5

Điều kiện giá vé tàu Tết từ Huế đi Đà Nẵng

  • Giá vé tàu Tết từ Huế đi Đà Nẵng ở bảng trên đã có bảo hiểm, dịch vụ đi kèm và 10% thuế GTGT.
  • Trẻ em dưới 10 tuổi tại thời điểm khởi hành phải được đặt chỗ đi cùng người lớn
  • Trẻ em dưới 6 tuổi: Miễn vé và sử dụng chung chỗ của người lớn đi kèm.
  • Trẻ em từ 6 đến dưới 10 tuổi: Giảm 25% giá vé tàu Tết từ Huế đi Đà Nẵng
  • Người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên: Giảm 15% giá vé.
  • Học sinh, sinh viên: Giảm 10% giá vé.

Vị trí ga Huế

 

 

Quy định đổi trả vé tàu Tết từ Huế đi Đà Nẵng

Vào ngày thường, việc đổi trả vé tàu Tết áp dụng trước giờ khởi hành 4 tiếng cho tất cả các hành trình, trả vào bất kỳ ngày nào. Nhưng với ngày Tết, việc đổi trả vé tàu Tết từ Huế đi Đà Nẵng Tết từ Huế đi Đà Nẵng khó khăn và nghiêm ngặt hơn, cụ thể như sau: Thời gian đổi, trả vé chậm nhất trước giờ tàu chạy 10 giờ đối với vé cá nhân, trước 24 giờ đối với vé tập thể.

  • Từ ngày 14/01/2025 đến hết ngày 27/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số chẵn
  • Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 10/02/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ
  • Từ ngày 18/01/2025 đến hết ngày 23/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ có ga đi là Hà Nội, có ga đến từ các ga Phủ Lý đến Đồng Hới.
  • Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 06/02/2019 áp dụng tàu số chẳn có ga đi từ các ga Đồng Hới đến Phủ Lý và có ga đến là ga Hà Nội
  • Mức giá áp dụng cho mỗi số vé là: 30% so với giá vé ban đầu.

Khi đổi vé, trả vé hành khách xuất trình giấy tờ tùy thân bản chính của người đi tàu cho nhân viên đổi, trả vé. Đồng thời, thông tin trên thẻ đi tàu phải trùng khớp với giấy tờ tùy thân của hành khách hoặc của người mua vé khi xem giá vé tàu Tết từ Huế đến Đà Nẵng

Quy định vận chuyển hàng hóa khách mua vé tàu Tết từ Huế đi Đà Nẵng

Một mùa xuân nữa lại đến, trở về sum họp với gia đình người thân cùng bên nhau vào những khoảnh khắc ý nghĩa ấm áp trong thời khắc giao thừa là mong mỏi của bao người con xa nhà. Bởi vậy, mỗi lần về quê dịp Tết, người dân tha hương xa quê lập nghiệp lại muốn mang về cho gia đình những món quà lạ, đặc biệt để chưng lên bàn thờ tổ tiên.

Vé tàu Tết 2025

Tuy nhiên, cần lưu ý về quy định vận chuyển hàng hóa khi xem giá vé Tết từ Huế đi Đà Nẵng và quyết định mua vé dưới đây:

Quy định về hành lý xách tay khi đi tàu Tết từ Huế đi Đà Nẵng Trọng lượng hành lý xách tay được miễn cước của hành khách được quy định như sau:

  • Mua cả vé hành khách: 20kg;
  • Cành mai, đào Tết phải bọc kỹ, không để cành bung ra vướng víu.
  • Hành lý xách tay phải có đồ chứa đựng, bao bọc cẩn thận, để đúng nơi quy định trên tàu và hành khách phải tự trông nom, bảo quản.

Ga Đà Nẵng

Những hàng hóa cấm mang theo người khi đi Tàu Tết từ Huế đi Đà Nẵng gồm:

  • Hàng nguy hiểm;
  • Vũ khí, công cụ hỗ trợ mà không có giấy phép sử dụng hợp lệ;
  • Những chất gây mất vệ sinh, làm bẩn toa xe;
  • Thi hài, hài cốt;

Hàng hóa cấm lưu thông trên chuyến tàu Tết từ Huế đi Đà Nẵng

  • Động vật sống (trừ chó cảnh, mèo, chim, cá cảnh nhưng phải có trang bị thích hợp để giữ gìn vệ sinh, không gây ảnh hưởng tới người xung quanh);
  • Vật cồng kềnh làm trở ngại việc đi lại trên tàu, làm hư hỏng trang thiết bị toa xe.
  • Đối với tàu khách thường, hành khách đi tàu được mang theo gia cầm, gia súc, hải sản, nông sản v.v… nhưng hành khách phải ngồi ở những toa dành riêng cho việc vận chuyển những loại hàng hóa đó.

Ngoài ra, hành khách cần xem thêm giá vé máy bay Tết để có thêm nhiều lựa chọn về phương tiện đi lại ngày Tết. Vé tàu Tết từ Huế đi Đà Nẵng.

Cảm nhận của hành khách với Đà Nẵng

Dừng chân trên mảnh đất này, trí tò mò của bạn sẽ bị kích thích bởi hai tiếng: cầu quay. Và sẽ có một đêm nào đó, bạn phải thức dậy vào lúc ba giờ sáng để kiểm nghiệm trí tò mò của mình.

Và, đến nơi đây, bạn không thể không lên đỉnh Bà Nà – để một lần như đến với chốn tiên cảnh. Ở trên đó, bạn sẽ thấy rất, rất nhiều những đàn bướm đủ màu sắc, dập dờn giống trong phim Hoàn Châu Cách cách. Rồi nữa, chúng mình sẽ thả mình trong dòng nước mát lạnh của biển Mỹ Khê,.. Thấy một Đà Nẵng sạch, đẹp, vùng đất thật là đáng sống!

Chúc quý khách năm mới bình an!

Viết một bình luận

0919 302 302

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)