Giá vé tàu Tết từ Huế đi Diêu Trì 2025 đắt hơn ngày thường, giá thấp nhất là 211.000đ và cao nhất là 735.000đ với quãng đường 408 km và thời gian chạy tàu là 8 Giờ 4 phút.
Mỗi ngày có 6 chuyến tàu chạy tuyến Huế đi Diêu Trì. Hành khách theo dõi lịch nghỉ Tết, cập nhật giá vé, đặt vé đúng thời điểm luôn là cách tốt nhất để bạn nhận được Vé tàu Tết rẻ và có ưu thế hơn so với thời điểm cận Tết.
Hành khách khẩn trương đặt vé trước qua điện thoại 0234 7 305 305 , đặt TẠI ĐÂY hoặc đặt trực tiếp tại phòng vé Ga Huế địa chỉ: 02 Bùi Thị Xuân, Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.
Liên hệ để biết Giá vé tàu Tết từ Huế đi Diêu Trì.
- Số điện thoại đặt vé tàu Tết tại ga Huế: 0234 7 305 305
- Số di động bán vé tàu Tết đi từ ga Huế: 0399 305 305 – 0383 083 083
- Tổng đài bán vé tàu Tết: 1900 636 212
- Liên hệ trực tiếp ga Huế tại địa chỉ: 02 Bùi Thị Xuân, Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
Giá vé tàu Tết từ Huế đi Diêu Trì bao nhiêu?
Hành khách tham khảo bảng Giá vé tàu Tết từ Huế đi Diêu Trì dưới đây:
Giá Vé tàu SE9 Huế Diêu Trì
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
670,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
703,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
621,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
654,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
623,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
531,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
465,000.000
8
GP
Ghế phụ
205,000.000
9
NC
Ngồi cứng
268,000.000
10
NCL
Ngồi cứng điều hòa
303,000.000
11
NML
Ngồi mềm điều hòa
381,000.000
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
392,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Huế Diêu Trì của tàu SE9
Giá Vé tàu SE21 Huế Diêu Trì
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
681,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
714,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
549,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
632,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
542,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
474,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
398,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
320,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
371,000.000
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa
384,000.000
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
395,000.000
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
382,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Huế Diêu Trì của tàu SE21
Giá Vé tàu SE3 Huế Diêu Trì
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
634,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
667,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
536,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
619,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
530,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
468,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
438,000.000
8
GP
Ghế phụ
269,000.000
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa
402,000.000
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
413,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Huế Diêu Trì của tàu SE3
Giá Vé tàu SE1 Huế Diêu Trì
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
652,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
663,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
696,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
685,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
545,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
605,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
638,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
628,000.000
9
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP
1,224,000.000
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
546,000.000
11
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
483,000.000
12
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
452,000.000
13
GP
Ghế phụ
278,000.000
14
NML56
Ngồi mềm điều hòa
414,000.000
15
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
425,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Huế Diêu Trì của tàu SE1
Giá Vé tàu SE7 Huế Diêu Trì
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
681,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
714,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
639,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
672,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
634,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
541,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
472,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
307,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
389,000.000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
400,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Huế Diêu Trì của tàu SE7
Giá Vé tàu SE5 Huế Diêu Trì
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
681,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
692,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
725,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
714,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
638,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
648,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
681,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
671,000.000
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
624,000.000
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
634,000.000
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
532,000.000
12
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
541,000.000
13
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
465,000.000
14
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
472,000.000
15
GP
Ghế phụ
208,000.000
16
NCL
Ngồi cứng điều hòa
307,000.000
17
NML
Ngồi mềm điều hòa
389,000.000
18
NML56
Ngồi mềm điều hòa
424,000.000
19
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
435,000.000
20
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
400,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Huế Diêu Trì của tàu SE5
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 670,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 703,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 621,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 654,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 623,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 531,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 465,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 205,000.000 |
9 |
NC
|
Ngồi cứng | 268,000.000 |
10 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 303,000.000 |
11 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 381,000.000 |
12 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 392,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Huế Diêu Trì của tàu SE9
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 681,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 714,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 549,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 632,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 542,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 474,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 398,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 320,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 371,000.000 |
10 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 384,000.000 |
11 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 395,000.000 |
12 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 382,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Huế Diêu Trì của tàu SE21
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 634,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 667,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 536,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 619,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 530,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 468,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 438,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 269,000.000 |
9 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 402,000.000 |
10 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 413,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Huế Diêu Trì của tàu SE3
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 652,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 663,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 696,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 685,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 545,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 605,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 638,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 628,000.000 |
9 |
AnLv2M
|
Nằm khoang 2 điều hòa VIP | 1,224,000.000 |
10 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 546,000.000 |
11 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 483,000.000 |
12 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 452,000.000 |
13 |
GP
|
Ghế phụ | 278,000.000 |
14 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 414,000.000 |
15 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 425,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Huế Diêu Trì của tàu SE1
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 681,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 714,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 639,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 672,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 634,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 541,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 472,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 307,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 389,000.000 |
10 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 400,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Huế Diêu Trì của tàu SE7
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 681,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 692,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 725,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 714,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 638,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 648,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 681,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 671,000.000 |
9 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 624,000.000 |
10 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 634,000.000 |
11 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 532,000.000 |
12 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 541,000.000 |
13 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 465,000.000 |
14 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 472,000.000 |
15 |
GP
|
Ghế phụ | 208,000.000 |
16 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 307,000.000 |
17 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 389,000.000 |
18 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 424,000.000 |
19 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 435,000.000 |
20 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 400,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Huế Diêu Trì của tàu SE5
Điều kiện giá vé tàu Tết từ Huế đi Diêu Trì
- Giá vé tàu Tết từ Huế đi Diêu Trì ở bảng trên đã có bảo hiểm, dịch vụ đi kèm và 10% thuế GTGT.
- Trẻ em dưới 10 tuổi tại thời điểm khởi hành phải được đặt chỗ đi cùng người lớn
- Trẻ em dưới 6 tuổi: Miễn vé và sử dụng chung chỗ của người lớn đi kèm.
- Trẻ em từ 6 đến dưới 10 tuổi: Giảm 25% giá vé tàu Tết từ Huế đi Diêu Trì
- Người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên: Giảm 15% giá vé.
- Học sinh, sinh viên: Giảm 10% giá vé.
Vị trí ga Huế
Quy định đổi trả vé tàu Tết từ Huế đi Diêu Trì
Vào ngày thường, việc đổi trả vé tàu Tết áp dụng trước giờ khởi hành 4 tiếng cho tất cả các hành trình, trả vào bất kỳ ngày nào. Nhưng với ngày Tết, việc đổi trả vé tàu Tết từ Huế đi Diêu Trì Tết từ Huế đi Diêu Trì khó khăn và nghiêm ngặt hơn, cụ thể như sau: Thời gian đổi, trả vé chậm nhất trước giờ tàu chạy 10 giờ đối với vé cá nhân, trước 24 giờ đối với vé tập thể.
- Từ ngày 14/01/2025 đến hết ngày 27/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số chẵn
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 10/02/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ
- Từ ngày 18/01/2025 đến hết ngày 23/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ có ga đi là Hà Nội, có ga đến từ các ga Phủ Lý đến Đồng Hới.
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 06/02/2019 áp dụng tàu số chẳn có ga đi từ các ga Đồng Hới đến Phủ Lý và có ga đến là ga Hà Nội
- Mức giá áp dụng cho mỗi số vé là: 30% so với giá vé ban đầu.
Khi đổi vé, trả vé hành khách xuất trình giấy tờ tùy thân bản chính của người đi tàu cho nhân viên đổi, trả vé. Đồng thời, thông tin trên thẻ đi tàu phải trùng khớp với giấy tờ tùy thân của hành khách hoặc của người mua vé khi xem giá vé tàu Tết từ Huế đến Diêu Trì
Quy định vận chuyển hàng hóa khách mua vé tàu Tết từ Huế đi Diêu Trì
Một mùa xuân nữa lại đến, trở về sum họp với gia đình người thân cùng bên nhau vào những khoảnh khắc ý nghĩa ấm áp trong thời khắc giao thừa là mong mỏi của bao người con xa nhà. Bởi vậy, mỗi lần về quê dịp Tết, người dân tha hương xa quê lập nghiệp lại muốn mang về cho gia đình những món quà lạ, đặc biệt để chưng lên bàn thờ tổ tiên.
Tuy nhiên, cần lưu ý về quy định vận chuyển hàng hóa khi xem giá vé Tết từ Huế đi Diêu Trì và quyết định mua vé dưới đây:
Quy định về hành lý xách tay khi đi tàu Tết từ Huế đi Diêu Trì Trọng lượng hành lý xách tay được miễn cước của hành khách được quy định như sau:
- Mua cả vé hành khách: 20kg;
- Cành mai, đào Tết phải bọc kỹ, không để cành bung ra vướng víu.
- Hành lý xách tay phải có đồ chứa đựng, bao bọc cẩn thận, để đúng nơi quy định trên tàu và hành khách phải tự trông nom, bảo quản.
Những hàng hóa cấm mang theo người khi đi Tàu Tết từ Huế đi Diêu Trì gồm:
- Hàng nguy hiểm;
- Vũ khí, công cụ hỗ trợ mà không có giấy phép sử dụng hợp lệ;
- Những chất gây mất vệ sinh, làm bẩn toa xe;
- Thi hài, hài cốt;
Hàng hóa cấm lưu thông trên chuyến tàu Tết từ Huế đi Diêu Trì
- Động vật sống (trừ chó cảnh, mèo, chim, cá cảnh nhưng phải có trang bị thích hợp để giữ gìn vệ sinh, không gây ảnh hưởng tới người xung quanh);
- Vật cồng kềnh làm trở ngại việc đi lại trên tàu, làm hư hỏng trang thiết bị toa xe.
- Đối với tàu khách thường, hành khách đi tàu được mang theo gia cầm, gia súc, hải sản, nông sản v.v… nhưng hành khách phải ngồi ở những toa dành riêng cho việc vận chuyển những loại hàng hóa đó.
Ngoài ra, hành khách cần xem thêm giá vé máy bay Tết để có thêm nhiều lựa chọn về phương tiện đi lại ngày Tết. Vé tàu Tết từ Huế đi Diêu Trì.
Cảm nhận của hành khách với Quê hương võ thuật Bình Định
Chắc bạn đã từng nghe câu ca: " Ai về Bình Định mà coi Con gái Bình Định đánh roi đi quyền". Thật vậy, đây được coi là quê hương, là cái nôi của võ thuật.
Là một tỉnh nằm ở duyên hải Nam trung bộ của nước ta, Bình Định được xem là một trong những cửa ngõ ra biển của các tỉnh Tây Nguyên và và vùng nam Lào. Đến nơi đây, ta có thể đến với những cụm đảo như Cù lao xanh, cụm Hòn Khô,…Bạn cùng tôi sẽ đứng bên bờ sông Côn thơ mộng, lòng lắng nhớ lại bài hát ca ngợi dòng sông này. Còn nữa, chúng ta đến thăm mộ thi sĩ Hàn Mạc Tử. Cùng thắp nén tâm nhang tưởng nhớ chàng thi sĩ đa tài này!
Chúc quý khách năm mới bình an!