Giá vé tàu Tết từ Huế đi Bình Thuận

Giá vé tàu Tết từ Huế đi Bình Thuận 2025 đắt hơn ngày thường, giá thấp nhất là 385.000đ và cao nhất là 1,265.000đ với quãng đường 863 km và thời gian chạy tàu là 16 Giờ 44 phút.

Mỗi ngày có 6 chuyến tàu chạy tuyến Huế đi Bình Thuận. Hành khách theo dõi lịch nghỉ Tết, cập nhật giá vé, đặt vé đúng thời điểm luôn là cách tốt nhất để bạn nhận được Vé tàu Tết rẻ và có ưu thế hơn so với thời điểm cận Tết.

Hành khách khẩn trương đặt vé trước qua điện thoại 0234 7 305 305 , đặt TẠI ĐÂY hoặc đặt trực tiếp tại phòng vé Ga Huế địa chỉ: 02 Bùi Thị Xuân, Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.

Ga Huế

Liên hệ để biết Giá vé tàu Tết từ Huế đi Bình Thuận.

  • Số điện thoại đặt vé tàu Tết tại ga Huế: 0234 7 305 305
  • Số di động bán vé tàu Tết đi từ ga Huế: 0399 305 305 – 0383 083 083
  • Tổng đài bán vé tàu Tết: 1900 636 212
  • Liên hệ trực tiếp ga Huế tại địa chỉ: 02 Bùi Thị Xuân, Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế

Giá vé tàu Tết từ Huế đi Bình Thuận bao nhiêu?

Hành khách tham khảo bảng Giá vé tàu Tết từ Huế đi Bình Thuận dưới đây:

Giá Vé tàu SE9 Huế Bình Thuận

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,187,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,225,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,096,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,134,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 1,098,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 1,017,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 891,000.000 
8
GP
Ghế phụ 377,000.000 
9
NC
Ngồi cứng 459,000.000 
10
NCL
Ngồi cứng điều hòa 522,000.000 
11
NML
Ngồi mềm điều hòa 719,000.000 
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 730,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Bình Thuận của tàu SE9

Giá Vé tàu SE21 Huế Bình Thuận

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,225,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,264,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,067,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,105,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 1,053,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 923,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 773,000.000 
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa 623,000.000 
9
NML
Ngồi mềm điều hòa 723,000.000 
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa 750,000.000 
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 761,000.000 
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 734,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Bình Thuận của tàu SE21

Giá Vé tàu SE3 Huế Bình Thuận

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,209,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,247,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,112,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,151,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 1,098,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 971,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 906,000.000 
8
GP
Ghế phụ 508,000.000 
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa 833,000.000 
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 844,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Bình Thuận của tàu SE3

Giá Vé tàu SE1 Huế Bình Thuận

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,209,000.000 
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,230,000.000 
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,268,000.000 
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,247,000.000 
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,097,000.000 
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,115,000.000 
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,154,000.000 
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,135,000.000 
9
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP 2,358,000.000 
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1 1,098,000.000 
11
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2 971,000.000 
12
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3 906,000.000 
13
GP
Ghế phụ 508,000.000 
14
NML56
Ngồi mềm điều hòa 833,000.000 
15
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 844,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Bình Thuận của tàu SE1

Giá Vé tàu SE7 Huế Bình Thuận

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,196,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,234,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,120,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,158,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 1,107,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 1,025,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 899,000.000 
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa 527,000.000 
9
NML
Ngồi mềm điều hòa 725,000.000 
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 736,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Bình Thuận của tàu SE7

Giá Vé tàu SE5 Huế Bình Thuận

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,196,000.000 
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,217,000.000 
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,255,000.000 
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,234,000.000 
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,114,000.000 
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,134,000.000 
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,173,000.000 
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,153,000.000 
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 1,088,000.000 
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1 1,107,000.000 
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 1,008,000.000 
12
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2 1,025,000.000 
13
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 883,000.000 
14
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3 899,000.000 
15
GP
Ghế phụ 380,000.000 
16
NCL
Ngồi cứng điều hòa 527,000.000 
17
NML
Ngồi mềm điều hòa 725,000.000 
18
NML56
Ngồi mềm điều hòa 792,000.000 
19
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 803,000.000 
20
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 736,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Bình Thuận của tàu SE5

Điều kiện giá vé tàu Tết từ Huế đi Bình Thuận

  • Giá vé tàu Tết từ Huế đi Bình Thuận ở bảng trên đã có bảo hiểm, dịch vụ đi kèm và 10% thuế GTGT.
  • Trẻ em dưới 10 tuổi tại thời điểm khởi hành phải được đặt chỗ đi cùng người lớn
  • Trẻ em dưới 6 tuổi: Miễn vé và sử dụng chung chỗ của người lớn đi kèm.
  • Trẻ em từ 6 đến dưới 10 tuổi: Giảm 25% giá vé tàu Tết từ Huế đi Bình Thuận
  • Người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên: Giảm 15% giá vé.
  • Học sinh, sinh viên: Giảm 10% giá vé.

Vị trí ga Huế

 

 

Quy định đổi trả vé tàu Tết từ Huế đi Bình Thuận

Vào ngày thường, việc đổi trả vé tàu Tết áp dụng trước giờ khởi hành 4 tiếng cho tất cả các hành trình, trả vào bất kỳ ngày nào. Nhưng với ngày Tết, việc đổi trả vé tàu Tết từ Huế đi Bình Thuận Tết từ Huế đi Bình Thuận khó khăn và nghiêm ngặt hơn, cụ thể như sau: Thời gian đổi, trả vé chậm nhất trước giờ tàu chạy 10 giờ đối với vé cá nhân, trước 24 giờ đối với vé tập thể.

  • Từ ngày 14/01/2025 đến hết ngày 27/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số chẵn
  • Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 10/02/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ
  • Từ ngày 18/01/2025 đến hết ngày 23/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ có ga đi là Hà Nội, có ga đến từ các ga Phủ Lý đến Đồng Hới.
  • Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 06/02/2019 áp dụng tàu số chẳn có ga đi từ các ga Đồng Hới đến Phủ Lý và có ga đến là ga Hà Nội
  • Mức giá áp dụng cho mỗi số vé là: 30% so với giá vé ban đầu.

Khi đổi vé, trả vé hành khách xuất trình giấy tờ tùy thân bản chính của người đi tàu cho nhân viên đổi, trả vé. Đồng thời, thông tin trên thẻ đi tàu phải trùng khớp với giấy tờ tùy thân của hành khách hoặc của người mua vé khi xem giá vé tàu Tết từ Huế đến Bình Thuận

Quy định vận chuyển hàng hóa khách mua vé tàu Tết từ Huế đi Bình Thuận

Một mùa xuân nữa lại đến, trở về sum họp với gia đình người thân cùng bên nhau vào những khoảnh khắc ý nghĩa ấm áp trong thời khắc giao thừa là mong mỏi của bao người con xa nhà. Bởi vậy, mỗi lần về quê dịp Tết, người dân tha hương xa quê lập nghiệp lại muốn mang về cho gia đình những món quà lạ, đặc biệt để chưng lên bàn thờ tổ tiên.

Vé tàu Tết 2025

Tuy nhiên, cần lưu ý về quy định vận chuyển hàng hóa khi xem giá vé Tết từ Huế đi Bình Thuận và quyết định mua vé dưới đây:

Quy định về hành lý xách tay khi đi tàu Tết từ Huế đi Bình Thuận Trọng lượng hành lý xách tay được miễn cước của hành khách được quy định như sau:

  • Mua cả vé hành khách: 20kg;
  • Cành mai, đào Tết phải bọc kỹ, không để cành bung ra vướng víu.
  • Hành lý xách tay phải có đồ chứa đựng, bao bọc cẩn thận, để đúng nơi quy định trên tàu và hành khách phải tự trông nom, bảo quản.

Ga Bình Thuận

Những hàng hóa cấm mang theo người khi đi Tàu Tết từ Huế đi Bình Thuận gồm:

  • Hàng nguy hiểm;
  • Vũ khí, công cụ hỗ trợ mà không có giấy phép sử dụng hợp lệ;
  • Những chất gây mất vệ sinh, làm bẩn toa xe;
  • Thi hài, hài cốt;

Hàng hóa cấm lưu thông trên chuyến tàu Tết từ Huế đi Bình Thuận

  • Động vật sống (trừ chó cảnh, mèo, chim, cá cảnh nhưng phải có trang bị thích hợp để giữ gìn vệ sinh, không gây ảnh hưởng tới người xung quanh);
  • Vật cồng kềnh làm trở ngại việc đi lại trên tàu, làm hư hỏng trang thiết bị toa xe.
  • Đối với tàu khách thường, hành khách đi tàu được mang theo gia cầm, gia súc, hải sản, nông sản v.v… nhưng hành khách phải ngồi ở những toa dành riêng cho việc vận chuyển những loại hàng hóa đó.

Ngoài ra, hành khách cần xem thêm giá vé máy bay Tết để có thêm nhiều lựa chọn về phương tiện đi lại ngày Tết. Vé tàu Tết từ Huế đi Bình Thuận.

Cảm nhận của hành khách với Bình Thuận

Là một địa danh nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của địa bàn vùng kinh tế trọng điểm phía nam, Bình Thuận được biết đến với những mỏ cát thuỷ tinh nổi tiếng: Hàm Thuận Bắc, Bắc Bình, Hàm Tân. Đến Bình Thuận, cái tên Vĩnh Hảo cũng gợi trí tò mò của bạn. (đó là tên gọi của suối nước nóng, do công chúa Huyền Trân, con gái vua Trần và hoàng hậu của vua Chế Mân đặt cho, từ sự kì diệu, huyền bí của suối nước này).

Nơi đây, có Mũi Né – một nơi quanh năm nắng ấm, bãi biển sạch đẹp, cảnh quan thiên nhiên thơ mộng, hứa hẹn là trung tâm du lịch lớn của nước ta. Đến đây, ta có thể tham quan ngọn hải đăng bằng đá cao nhất; bộ xương cá voi dài nhất Đông nam á; bãi cá nhiều hình hài, nhiều màu sắc nhất.

Chúc quý khách năm mới bình an!

Viết một bình luận

0919 302 302

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)