Giá vé tàu Tết từ Tuy Hoà đi Dĩ An 2025 đắt hơn ngày thường, giá thấp nhất là 356.000đ và cao nhất là 1,877.000đ với quãng đường 509 km và thời gian chạy tàu là 8 Giờ 43 phút.
Mỗi ngày có 6 chuyến tàu chạy tuyến Tuy Hoà đi Dĩ An. Hành khách theo dõi lịch nghỉ Tết, cập nhật giá vé, đặt vé đúng thời điểm luôn là cách tốt nhất để bạn nhận được Vé tàu Tết rẻ và có ưu thế hơn so với thời điểm cận Tết.
Hành khách khẩn trương đặt vé trước qua điện thoại 0257 7 305 305 , đặt TẠI ĐÂY hoặc đặt trực tiếp tại phòng vé Ga Tuy Hoà địa chỉ: 149 Lê Trung Kiên – Phường 2 – Thị xã Tuy Hòa – Tỉnh Phú Yên.
Liên hệ để biết Giá vé tàu Tết từ Tuy Hoà đi Dĩ An.
- Số điện thoại đặt vé tàu Tết tại ga Tuy Hoà: 0257 7 305 305
- Số di động bán vé tàu Tết đi từ ga Tuy Hoà: 0399 305 305 – 0383 083 083
- Tổng đài bán vé tàu Tết: 1900 636 212
- Liên hệ trực tiếp ga Tuy Hoà tại địa chỉ: 149 Lê Trung Kiên – Phường 2 – Thị xã Tuy Hòa – Tỉnh Phú Yên
Giá vé tàu Tết từ Tuy Hoà đi Dĩ An bao nhiêu?
Hành khách tham khảo bảng Giá vé tàu Tết từ Tuy Hoà đi Dĩ An dưới đây:
Giá Vé tàu SE7 Tuy Hoà Dĩ An
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
709,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
742,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
668,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
701,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
659,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
614,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
493,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
314,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
398,000.000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
409,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Tuy Hoà Dĩ An của tàu SE7
Giá Vé tàu SE5 Tuy Hoà Dĩ An
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
709,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
722,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
755,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
742,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
663,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
674,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
707,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
696,000.000
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
648,000.000
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
659,000.000
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
604,000.000
12
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
614,000.000
13
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
485,000.000
14
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
493,000.000
15
GP
Ghế phụ
213,000.000
16
NCL
Ngồi cứng điều hòa
314,000.000
17
NML
Ngồi mềm điều hòa
398,000.000
18
NML56
Ngồi mềm điều hòa
435,000.000
19
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
446,000.000
20
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
409,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Tuy Hoà Dĩ An của tàu SE5
Giá Vé tàu SE9 Tuy Hoà Dĩ An
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
697,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
730,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
647,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
680,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
648,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
605,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
485,000.000
8
GP
Ghế phụ
209,000.000
9
NC
Ngồi cứng
274,000.000
10
NCL
Ngồi cứng điều hòa
310,000.000
11
NML
Ngồi mềm điều hòa
391,000.000
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
402,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Tuy Hoà Dĩ An của tàu SE9
Giá Vé tàu SE21 Tuy Hoà Dĩ An
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
943,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
976,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
825,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
858,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
815,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
717,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
606,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
408,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
477,000.000
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa
496,000.000
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
507,000.000
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
488,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Tuy Hoà Dĩ An của tàu SE21
Giá Vé tàu SE3 Tuy Hoà Dĩ An
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
976,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
1,009,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
900,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
933,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
888,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
788,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
737,000.000
8
GP
Ghế phụ
345,000.000
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa
522,000.000
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
533,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Tuy Hoà Dĩ An của tàu SE3
Giá Vé tàu SE1 Tuy Hoà Dĩ An
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
966,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
982,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
1,015,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
999,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
880,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
894,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
927,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
913,000.000
9
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP
1,867,000.000
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
881,000.000
11
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
781,000.000
12
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
729,000.000
13
GP
Ghế phụ
351,000.000
14
NML56
Ngồi mềm điều hòa
532,000.000
15
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
543,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Tuy Hoà Dĩ An của tàu SE1
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 709,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 742,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 668,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 701,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 659,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 614,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 493,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 314,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 398,000.000 |
10 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 409,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Tuy Hoà Dĩ An của tàu SE7
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 709,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 722,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 755,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 742,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 663,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 674,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 707,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 696,000.000 |
9 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 648,000.000 |
10 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 659,000.000 |
11 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 604,000.000 |
12 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 614,000.000 |
13 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 485,000.000 |
14 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 493,000.000 |
15 |
GP
|
Ghế phụ | 213,000.000 |
16 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 314,000.000 |
17 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 398,000.000 |
18 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 435,000.000 |
19 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 446,000.000 |
20 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 409,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Tuy Hoà Dĩ An của tàu SE5
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 697,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 730,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 647,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 680,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 648,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 605,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 485,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 209,000.000 |
9 |
NC
|
Ngồi cứng | 274,000.000 |
10 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 310,000.000 |
11 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 391,000.000 |
12 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 402,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Tuy Hoà Dĩ An của tàu SE9
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 943,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 976,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 825,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 858,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 815,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 717,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 606,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 408,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 477,000.000 |
10 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 496,000.000 |
11 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 507,000.000 |
12 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 488,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Tuy Hoà Dĩ An của tàu SE21
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 976,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 1,009,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 900,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 933,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 888,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 788,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 737,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 345,000.000 |
9 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 522,000.000 |
10 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 533,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Tuy Hoà Dĩ An của tàu SE3
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 966,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 982,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 1,015,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 999,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 880,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 894,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 927,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 913,000.000 |
9 |
AnLv2M
|
Nằm khoang 2 điều hòa VIP | 1,867,000.000 |
10 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 881,000.000 |
11 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 781,000.000 |
12 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 729,000.000 |
13 |
GP
|
Ghế phụ | 351,000.000 |
14 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 532,000.000 |
15 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 543,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Tuy Hoà Dĩ An của tàu SE1
Điều kiện giá vé tàu Tết từ Tuy Hoà đi Dĩ An
- Giá vé tàu Tết từ Tuy Hoà đi Dĩ An ở bảng trên đã có bảo hiểm, dịch vụ đi kèm và 10% thuế GTGT.
- Trẻ em dưới 10 tuổi tại thời điểm khởi hành phải được đặt chỗ đi cùng người lớn
- Trẻ em dưới 6 tuổi: Miễn vé và sử dụng chung chỗ của người lớn đi kèm.
- Trẻ em từ 6 đến dưới 10 tuổi: Giảm 25% giá vé tàu Tết từ Tuy Hoà đi Dĩ An
- Người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên: Giảm 15% giá vé.
- Học sinh, sinh viên: Giảm 10% giá vé.
Vị trí ga Tuy Hoà
Quy định đổi trả vé tàu Tết từ Tuy Hoà đi Dĩ An
Vào ngày thường, việc đổi trả vé tàu Tết áp dụng trước giờ khởi hành 4 tiếng cho tất cả các hành trình, trả vào bất kỳ ngày nào. Nhưng với ngày Tết, việc đổi trả vé tàu Tết từ Tuy Hoà đi Dĩ An Tết từ Tuy Hoà đi Dĩ An khó khăn và nghiêm ngặt hơn, cụ thể như sau: Thời gian đổi, trả vé chậm nhất trước giờ tàu chạy 10 giờ đối với vé cá nhân, trước 24 giờ đối với vé tập thể.
- Từ ngày 14/01/2025 đến hết ngày 27/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số chẵn
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 10/02/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ
- Từ ngày 18/01/2025 đến hết ngày 23/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ có ga đi là Hà Nội, có ga đến từ các ga Phủ Lý đến Đồng Hới.
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 06/02/2019 áp dụng tàu số chẳn có ga đi từ các ga Đồng Hới đến Phủ Lý và có ga đến là ga Hà Nội
- Mức giá áp dụng cho mỗi số vé là: 30% so với giá vé ban đầu.
Khi đổi vé, trả vé hành khách xuất trình giấy tờ tùy thân bản chính của người đi tàu cho nhân viên đổi, trả vé. Đồng thời, thông tin trên thẻ đi tàu phải trùng khớp với giấy tờ tùy thân của hành khách hoặc của người mua vé khi xem giá vé tàu Tết từ Tuy Hoà đến Dĩ An
Quy định vận chuyển hàng hóa khách mua vé tàu Tết từ Tuy Hoà đi Dĩ An
Một mùa xuân nữa lại đến, trở về sum họp với gia đình người thân cùng bên nhau vào những khoảnh khắc ý nghĩa ấm áp trong thời khắc giao thừa là mong mỏi của bao người con xa nhà. Bởi vậy, mỗi lần về quê dịp Tết, người dân tha hương xa quê lập nghiệp lại muốn mang về cho gia đình những món quà lạ, đặc biệt để chưng lên bàn thờ tổ tiên.
Tuy nhiên, cần lưu ý về quy định vận chuyển hàng hóa khi xem giá vé Tết từ Tuy Hoà đi Dĩ An và quyết định mua vé dưới đây:
Quy định về hành lý xách tay khi đi tàu Tết từ Tuy Hoà đi Dĩ An Trọng lượng hành lý xách tay được miễn cước của hành khách được quy định như sau:
- Mua cả vé hành khách: 20kg;
- Cành mai, đào Tết phải bọc kỹ, không để cành bung ra vướng víu.
- Hành lý xách tay phải có đồ chứa đựng, bao bọc cẩn thận, để đúng nơi quy định trên tàu và hành khách phải tự trông nom, bảo quản.
Những hàng hóa cấm mang theo người khi đi Tàu Tết từ Tuy Hoà đi Dĩ An gồm:
- Hàng nguy hiểm;
- Vũ khí, công cụ hỗ trợ mà không có giấy phép sử dụng hợp lệ;
- Những chất gây mất vệ sinh, làm bẩn toa xe;
- Thi hài, hài cốt;
Hàng hóa cấm lưu thông trên chuyến tàu Tết từ Tuy Hoà đi Dĩ An
- Động vật sống (trừ chó cảnh, mèo, chim, cá cảnh nhưng phải có trang bị thích hợp để giữ gìn vệ sinh, không gây ảnh hưởng tới người xung quanh);
- Vật cồng kềnh làm trở ngại việc đi lại trên tàu, làm hư hỏng trang thiết bị toa xe.
- Đối với tàu khách thường, hành khách đi tàu được mang theo gia cầm, gia súc, hải sản, nông sản v.v… nhưng hành khách phải ngồi ở những toa dành riêng cho việc vận chuyển những loại hàng hóa đó.
Ngoài ra, hành khách cần xem thêm giá vé máy bay Tết để có thêm nhiều lựa chọn về phương tiện đi lại ngày Tết. Vé tàu Tết từ Tuy Hoà đi Dĩ An.
Cảm nhận của hành khách với Bình Dương – Thành phố của khu Công nghiệp
Là cửa ngõ giao thông với Thành phố Hồ Chí Minh- trung tâm kinh tế, văn hoá của cả nước, Bình Dương được biết đến với nhiều khu công nghiệp và cụm công nghiệp tập trung.
Đến Bình Dương, chúng ta không thể không đến với khu du lịch Đại Nam- khu du lịch ghi nhiều kỉ lục: khu du lịch có diện tích lớn nhất Đông nam á; có bức tường thành dài nhất; sở hữu đền thờ lớn nhất; núi nhân tạo dài nhất,…Đến đây, chúng ta sẽ đắm mình trong khu vui chơi giải trí với 40 trò chơi. Bạn sẽ ngạc nhiên trước vườn thú với đa dạng chủng loại. Bạn có thể thử sức mình khi đến trường đua: đua ngựa, đua mô-tô,….và hẳn bạn sẽ ngạc nhiên khi đến với Kim điện.
Chúc quý khách năm mới bình an!