Giá vé tàu Tết từ Tuy Hoà đi Đà Nẵng 2025 đắt hơn ngày thường, giá thấp nhất là 341.000đ và cao nhất là 761.000đ với quãng đường 407 km và thời gian chạy tàu là 7 Giờ 58 phút.
Mỗi ngày có 6 chuyến tàu chạy tuyến Tuy Hoà đi Đà Nẵng. Hành khách theo dõi lịch nghỉ Tết, cập nhật giá vé, đặt vé đúng thời điểm luôn là cách tốt nhất để bạn nhận được Vé tàu Tết rẻ và có ưu thế hơn so với thời điểm cận Tết.
Hành khách khẩn trương đặt vé trước qua điện thoại 0257 7 305 305 , đặt TẠI ĐÂY hoặc đặt trực tiếp tại phòng vé Ga Tuy Hoà địa chỉ: 149 Lê Trung Kiên – Phường 2 – Thị xã Tuy Hòa – Tỉnh Phú Yên.
Liên hệ để biết Giá vé tàu Tết từ Tuy Hoà đi Đà Nẵng.
- Số điện thoại đặt vé tàu Tết tại ga Tuy Hoà: 0257 7 305 305
- Số di động bán vé tàu Tết đi từ ga Tuy Hoà: 0399 305 305 – 0383 083 083
- Tổng đài bán vé tàu Tết: 1900 636 212
- Liên hệ trực tiếp ga Tuy Hoà tại địa chỉ: 149 Lê Trung Kiên – Phường 2 – Thị xã Tuy Hòa – Tỉnh Phú Yên
Giá vé tàu Tết từ Tuy Hoà đi Đà Nẵng bao nhiêu?
Hành khách tham khảo bảng Giá vé tàu Tết từ Tuy Hoà đi Đà Nẵng dưới đây:
Giá Vé tàu SE10 Tuy Hoà Đà Nẵng
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
755,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
788,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
700,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
733,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
701,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
653,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
527,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
326,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
412,000.000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
423,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Tuy Hoà Đà Nẵng của tàu SE10
Giá Vé tàu SE4 Tuy Hoà Đà Nẵng
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
696,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
729,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
645,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
678,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
636,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
518,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
483,000.000
8
GP
Ghế phụ
282,000.000
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa
422,000.000
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
433,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Tuy Hoà Đà Nẵng của tàu SE4
Giá Vé tàu SE2 Tuy Hoà Đà Nẵng
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
728,000.000
2
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
761,000.000
3
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
665,000.000
4
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
698,000.000
5
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP
1,354,000.000
6
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
654,000.000
7
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
534,000.000
8
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
498,000.000
9
GP
Ghế phụ
290,000.000
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa
434,000.000
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
445,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Tuy Hoà Đà Nẵng của tàu SE2
Giá Vé tàu SE8 Tuy Hoà Đà Nẵng
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
768,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
801,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
722,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
755,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
714,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
663,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
536,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
332,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
420,000.000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
431,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Tuy Hoà Đà Nẵng của tàu SE8
Giá Vé tàu SE6 Tuy Hoà Đà Nẵng
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
768,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
781,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
814,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
801,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
718,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
730,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
763,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
751,000.000
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
702,000.000
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
714,000.000
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
652,000.000
12
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
663,000.000
13
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
527,000.000
14
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
536,000.000
15
GP
Ghế phụ
225,000.000
16
NCL
Ngồi cứng điều hòa
332,000.000
17
NML
Ngồi mềm điều hòa
420,000.000
18
NML56
Ngồi mềm điều hòa
459,000.000
19
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
470,000.000
20
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
431,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Tuy Hoà Đà Nẵng của tàu SE6
Giá Vé tàu SE22 Tuy Hoà Đà Nẵng
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
718,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
751,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
631,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
664,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
624,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
500,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
420,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
336,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
392,000.000
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa
406,000.000
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
417,000.000
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
403,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Tuy Hoà Đà Nẵng của tàu SE22
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 755,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 788,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 700,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 733,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 701,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 653,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 527,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 326,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 412,000.000 |
10 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 423,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Tuy Hoà Đà Nẵng của tàu SE10
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 696,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 729,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 645,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 678,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 636,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 518,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 483,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 282,000.000 |
9 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 422,000.000 |
10 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 433,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Tuy Hoà Đà Nẵng của tàu SE4
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 728,000.000 |
2 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 761,000.000 |
3 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 665,000.000 |
4 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 698,000.000 |
5 |
AnLv2M
|
Nằm khoang 2 điều hòa VIP | 1,354,000.000 |
6 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 654,000.000 |
7 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 534,000.000 |
8 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 498,000.000 |
9 |
GP
|
Ghế phụ | 290,000.000 |
10 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 434,000.000 |
11 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 445,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Tuy Hoà Đà Nẵng của tàu SE2
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 768,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 801,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 722,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 755,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 714,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 663,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 536,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 332,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 420,000.000 |
10 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 431,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Tuy Hoà Đà Nẵng của tàu SE8
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 768,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 781,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 814,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 801,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 718,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 730,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 763,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 751,000.000 |
9 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 702,000.000 |
10 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 714,000.000 |
11 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 652,000.000 |
12 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 663,000.000 |
13 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 527,000.000 |
14 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 536,000.000 |
15 |
GP
|
Ghế phụ | 225,000.000 |
16 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 332,000.000 |
17 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 420,000.000 |
18 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 459,000.000 |
19 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 470,000.000 |
20 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 431,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Tuy Hoà Đà Nẵng của tàu SE6
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 718,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 751,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 631,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 664,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 624,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 500,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 420,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 336,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 392,000.000 |
10 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 406,000.000 |
11 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 417,000.000 |
12 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 403,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Tuy Hoà Đà Nẵng của tàu SE22
Điều kiện giá vé tàu Tết từ Tuy Hoà đi Đà Nẵng
- Giá vé tàu Tết từ Tuy Hoà đi Đà Nẵng ở bảng trên đã có bảo hiểm, dịch vụ đi kèm và 10% thuế GTGT.
- Trẻ em dưới 10 tuổi tại thời điểm khởi hành phải được đặt chỗ đi cùng người lớn
- Trẻ em dưới 6 tuổi: Miễn vé và sử dụng chung chỗ của người lớn đi kèm.
- Trẻ em từ 6 đến dưới 10 tuổi: Giảm 25% giá vé tàu Tết từ Tuy Hoà đi Đà Nẵng
- Người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên: Giảm 15% giá vé.
- Học sinh, sinh viên: Giảm 10% giá vé.
Vị trí ga Tuy Hoà
Quy định đổi trả vé tàu Tết từ Tuy Hoà đi Đà Nẵng
Vào ngày thường, việc đổi trả vé tàu Tết áp dụng trước giờ khởi hành 4 tiếng cho tất cả các hành trình, trả vào bất kỳ ngày nào. Nhưng với ngày Tết, việc đổi trả vé tàu Tết từ Tuy Hoà đi Đà Nẵng Tết từ Tuy Hoà đi Đà Nẵng khó khăn và nghiêm ngặt hơn, cụ thể như sau: Thời gian đổi, trả vé chậm nhất trước giờ tàu chạy 10 giờ đối với vé cá nhân, trước 24 giờ đối với vé tập thể.
- Từ ngày 14/01/2025 đến hết ngày 27/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số chẵn
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 10/02/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ
- Từ ngày 18/01/2025 đến hết ngày 23/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ có ga đi là Hà Nội, có ga đến từ các ga Phủ Lý đến Đồng Hới.
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 06/02/2019 áp dụng tàu số chẳn có ga đi từ các ga Đồng Hới đến Phủ Lý và có ga đến là ga Hà Nội
- Mức giá áp dụng cho mỗi số vé là: 30% so với giá vé ban đầu.
Khi đổi vé, trả vé hành khách xuất trình giấy tờ tùy thân bản chính của người đi tàu cho nhân viên đổi, trả vé. Đồng thời, thông tin trên thẻ đi tàu phải trùng khớp với giấy tờ tùy thân của hành khách hoặc của người mua vé khi xem giá vé tàu Tết từ Tuy Hoà đến Đà Nẵng
Quy định vận chuyển hàng hóa khách mua vé tàu Tết từ Tuy Hoà đi Đà Nẵng
Một mùa xuân nữa lại đến, trở về sum họp với gia đình người thân cùng bên nhau vào những khoảnh khắc ý nghĩa ấm áp trong thời khắc giao thừa là mong mỏi của bao người con xa nhà. Bởi vậy, mỗi lần về quê dịp Tết, người dân tha hương xa quê lập nghiệp lại muốn mang về cho gia đình những món quà lạ, đặc biệt để chưng lên bàn thờ tổ tiên.
Tuy nhiên, cần lưu ý về quy định vận chuyển hàng hóa khi xem giá vé Tết từ Tuy Hoà đi Đà Nẵng và quyết định mua vé dưới đây:
Quy định về hành lý xách tay khi đi tàu Tết từ Tuy Hoà đi Đà Nẵng Trọng lượng hành lý xách tay được miễn cước của hành khách được quy định như sau:
- Mua cả vé hành khách: 20kg;
- Cành mai, đào Tết phải bọc kỹ, không để cành bung ra vướng víu.
- Hành lý xách tay phải có đồ chứa đựng, bao bọc cẩn thận, để đúng nơi quy định trên tàu và hành khách phải tự trông nom, bảo quản.
Những hàng hóa cấm mang theo người khi đi Tàu Tết từ Tuy Hoà đi Đà Nẵng gồm:
- Hàng nguy hiểm;
- Vũ khí, công cụ hỗ trợ mà không có giấy phép sử dụng hợp lệ;
- Những chất gây mất vệ sinh, làm bẩn toa xe;
- Thi hài, hài cốt;
Hàng hóa cấm lưu thông trên chuyến tàu Tết từ Tuy Hoà đi Đà Nẵng
- Động vật sống (trừ chó cảnh, mèo, chim, cá cảnh nhưng phải có trang bị thích hợp để giữ gìn vệ sinh, không gây ảnh hưởng tới người xung quanh);
- Vật cồng kềnh làm trở ngại việc đi lại trên tàu, làm hư hỏng trang thiết bị toa xe.
- Đối với tàu khách thường, hành khách đi tàu được mang theo gia cầm, gia súc, hải sản, nông sản v.v… nhưng hành khách phải ngồi ở những toa dành riêng cho việc vận chuyển những loại hàng hóa đó.
Ngoài ra, hành khách cần xem thêm giá vé máy bay Tết để có thêm nhiều lựa chọn về phương tiện đi lại ngày Tết. Vé tàu Tết từ Tuy Hoà đi Đà Nẵng.
Cảm nhận của hành khách với Đà Nẵng
Dừng chân trên mảnh đất này, trí tò mò của bạn sẽ bị kích thích bởi hai tiếng: cầu quay. Và sẽ có một đêm nào đó, bạn phải thức dậy vào lúc ba giờ sáng để kiểm nghiệm trí tò mò của mình.
Và, đến nơi đây, bạn không thể không lên đỉnh Bà Nà – để một lần như đến với chốn tiên cảnh. Ở trên đó, bạn sẽ thấy rất, rất nhiều những đàn bướm đủ màu sắc, dập dờn giống trong phim Hoàn Châu Cách cách. Rồi nữa, chúng mình sẽ thả mình trong dòng nước mát lạnh của biển Mỹ Khê,.. Thấy một Đà Nẵng sạch, đẹp, vùng đất thật là đáng sống!
Chúc quý khách năm mới bình an!