Giá vé tàu Tết từ Thanh Hoá đi Đồng Hới 2025 đắt hơn ngày thường, giá thấp nhất là 176.000đ và cao nhất là 1,086.000đ với quãng đường 347 km và thời gian chạy tàu là 6 Giờ 48 phút.
Mỗi ngày có 6 chuyến tàu chạy tuyến Thanh Hoá đi Đồng Hới. Hành khách theo dõi lịch nghỉ Tết, cập nhật giá vé, đặt vé đúng thời điểm luôn là cách tốt nhất để bạn nhận được Vé tàu Tết rẻ và có ưu thế hơn so với thời điểm cận Tết.
Hành khách khẩn trương đặt vé trước qua điện thoại 0237 7 305 305 , đặt TẠI ĐÂY hoặc đặt trực tiếp tại phòng vé Ga Thanh Hoá địa chỉ: 19 Dương Đình Nghệ, P. Đông Thọ, Tp. Thanh Hoá, Thanh Hoá.
Liên hệ để biết Giá vé tàu Tết từ Thanh Hoá đi Đồng Hới.
- Số điện thoại đặt vé tàu Tết tại ga Thanh Hoá: 0237 7 305 305
- Số di động bán vé tàu Tết đi từ ga Thanh Hoá: 0399 305 305 – 0383 083 083
- Tổng đài bán vé tàu Tết: 1900 636 212
- Liên hệ trực tiếp ga Thanh Hoá tại địa chỉ: 19 Dương Đình Nghệ, P. Đông Thọ, Tp. Thanh Hoá, Thanh Hoá
Giá vé tàu Tết từ Thanh Hoá đi Đồng Hới bao nhiêu?
Hành khách tham khảo bảng Giá vé tàu Tết từ Thanh Hoá đi Đồng Hới dưới đây:
Giá Vé tàu SE1 Thanh Hoá Đồng Hới
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
657,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
668,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
701,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
690,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
601,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
610,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
643,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
634,000.000
9
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP
1,233,000.000
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
602,000.000
11
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
488,000.000
12
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
456,000.000
13
GP
Ghế phụ
256,000.000
14
NML56
Ngồi mềm điều hòa
379,000.000
15
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
390,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Thanh Hoá Đồng Hới của tàu SE1
Giá Vé tàu SE7 Thanh Hoá Đồng Hới
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
649,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
682,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
610,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
643,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
604,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
513,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
449,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
281,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
354,000.000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
365,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Thanh Hoá Đồng Hới của tàu SE7
Giá Vé tàu SE5 Thanh Hoá Đồng Hới
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
649,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
659,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
692,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
682,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
608,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
618,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
651,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
641,000.000
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
544,000.000
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
604,000.000
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
504,000.000
12
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
513,000.000
13
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
442,000.000
14
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
449,000.000
15
GP
Ghế phụ
190,000.000
16
NCL
Ngồi cứng điều hòa
281,000.000
17
NML
Ngồi mềm điều hòa
354,000.000
18
NML56
Ngồi mềm điều hòa
387,000.000
19
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
398,000.000
20
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
365,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Thanh Hoá Đồng Hới của tàu SE5
Giá Vé tàu SE9 Thanh Hoá Đồng Hới
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
638,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
671,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
543,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
626,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
543,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
504,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
442,000.000
8
GP
Ghế phụ
187,000.000
9
NC
Ngồi cứng
226,000.000
10
NCL
Ngồi cứng điều hòa
277,000.000
11
NML
Ngồi mềm điều hòa
347,000.000
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
358,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Thanh Hoá Đồng Hới của tàu SE9
Giá Vé tàu SE3 Thanh Hoá Đồng Hới
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
657,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
690,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
608,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
641,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
602,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
488,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
456,000.000
8
GP
Ghế phụ
256,000.000
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa
379,000.000
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
390,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Thanh Hoá Đồng Hới của tàu SE3
Giá Vé tàu SE19 Thanh Hoá Đồng Hới
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
507,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
535,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
618,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
540,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
466,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
494,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
527,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
499,000.000
9
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP
1,076,000.000
10
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
454,000.000
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
431,000.000
12
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
368,000.000
13
GP
Ghế phụ
173,000.000
14
NML56
Ngồi mềm điều hòa
338,000.000
15
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
349,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Thanh Hoá Đồng Hới của tàu SE19
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 657,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 668,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 701,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 690,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 601,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 610,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 643,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 634,000.000 |
9 |
AnLv2M
|
Nằm khoang 2 điều hòa VIP | 1,233,000.000 |
10 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 602,000.000 |
11 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 488,000.000 |
12 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 456,000.000 |
13 |
GP
|
Ghế phụ | 256,000.000 |
14 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 379,000.000 |
15 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 390,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Thanh Hoá Đồng Hới của tàu SE1
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 649,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 682,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 610,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 643,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 604,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 513,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 449,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 281,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 354,000.000 |
10 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 365,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Thanh Hoá Đồng Hới của tàu SE7
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 649,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 659,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 692,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 682,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 608,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 618,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 651,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 641,000.000 |
9 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 544,000.000 |
10 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 604,000.000 |
11 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 504,000.000 |
12 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 513,000.000 |
13 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 442,000.000 |
14 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 449,000.000 |
15 |
GP
|
Ghế phụ | 190,000.000 |
16 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 281,000.000 |
17 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 354,000.000 |
18 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 387,000.000 |
19 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 398,000.000 |
20 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 365,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Thanh Hoá Đồng Hới của tàu SE5
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 638,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 671,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 543,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 626,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 543,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 504,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 442,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 187,000.000 |
9 |
NC
|
Ngồi cứng | 226,000.000 |
10 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 277,000.000 |
11 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 347,000.000 |
12 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 358,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Thanh Hoá Đồng Hới của tàu SE9
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 657,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 690,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 608,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 641,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 602,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 488,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 456,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 256,000.000 |
9 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 379,000.000 |
10 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 390,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Thanh Hoá Đồng Hới của tàu SE3
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 507,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 535,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 618,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 540,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 466,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 494,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 527,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 499,000.000 |
9 |
AnLv2M
|
Nằm khoang 2 điều hòa VIP | 1,076,000.000 |
10 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 454,000.000 |
11 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 431,000.000 |
12 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 368,000.000 |
13 |
GP
|
Ghế phụ | 173,000.000 |
14 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 338,000.000 |
15 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 349,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Thanh Hoá Đồng Hới của tàu SE19
Điều kiện giá vé tàu Tết từ Thanh Hoá đi Đồng Hới
- Giá vé tàu Tết từ Thanh Hoá đi Đồng Hới ở bảng trên đã có bảo hiểm, dịch vụ đi kèm và 10% thuế GTGT.
- Trẻ em dưới 10 tuổi tại thời điểm khởi hành phải được đặt chỗ đi cùng người lớn
- Trẻ em dưới 6 tuổi: Miễn vé và sử dụng chung chỗ của người lớn đi kèm.
- Trẻ em từ 6 đến dưới 10 tuổi: Giảm 25% giá vé tàu Tết từ Thanh Hoá đi Đồng Hới
- Người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên: Giảm 15% giá vé.
- Học sinh, sinh viên: Giảm 10% giá vé.
Vị trí ga Thanh Hoá
Quy định đổi trả vé tàu Tết từ Thanh Hoá đi Đồng Hới
Vào ngày thường, việc đổi trả vé tàu Tết áp dụng trước giờ khởi hành 4 tiếng cho tất cả các hành trình, trả vào bất kỳ ngày nào. Nhưng với ngày Tết, việc đổi trả vé tàu Tết từ Thanh Hoá đi Đồng Hới Tết từ Thanh Hoá đi Đồng Hới khó khăn và nghiêm ngặt hơn, cụ thể như sau: Thời gian đổi, trả vé chậm nhất trước giờ tàu chạy 10 giờ đối với vé cá nhân, trước 24 giờ đối với vé tập thể.
- Từ ngày 14/01/2025 đến hết ngày 27/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số chẵn
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 10/02/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ
- Từ ngày 18/01/2025 đến hết ngày 23/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ có ga đi là Hà Nội, có ga đến từ các ga Phủ Lý đến Đồng Hới.
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 06/02/2019 áp dụng tàu số chẳn có ga đi từ các ga Đồng Hới đến Phủ Lý và có ga đến là ga Hà Nội
- Mức giá áp dụng cho mỗi số vé là: 30% so với giá vé ban đầu.
Khi đổi vé, trả vé hành khách xuất trình giấy tờ tùy thân bản chính của người đi tàu cho nhân viên đổi, trả vé. Đồng thời, thông tin trên thẻ đi tàu phải trùng khớp với giấy tờ tùy thân của hành khách hoặc của người mua vé khi xem giá vé tàu Tết từ Thanh Hoá đến Đồng Hới
Quy định vận chuyển hàng hóa khách mua vé tàu Tết từ Thanh Hoá đi Đồng Hới
Một mùa xuân nữa lại đến, trở về sum họp với gia đình người thân cùng bên nhau vào những khoảnh khắc ý nghĩa ấm áp trong thời khắc giao thừa là mong mỏi của bao người con xa nhà. Bởi vậy, mỗi lần về quê dịp Tết, người dân tha hương xa quê lập nghiệp lại muốn mang về cho gia đình những món quà lạ, đặc biệt để chưng lên bàn thờ tổ tiên.
Tuy nhiên, cần lưu ý về quy định vận chuyển hàng hóa khi xem giá vé Tết từ Thanh Hoá đi Đồng Hới và quyết định mua vé dưới đây:
Quy định về hành lý xách tay khi đi tàu Tết từ Thanh Hoá đi Đồng Hới Trọng lượng hành lý xách tay được miễn cước của hành khách được quy định như sau:
- Mua cả vé hành khách: 20kg;
- Cành mai, đào Tết phải bọc kỹ, không để cành bung ra vướng víu.
- Hành lý xách tay phải có đồ chứa đựng, bao bọc cẩn thận, để đúng nơi quy định trên tàu và hành khách phải tự trông nom, bảo quản.
Những hàng hóa cấm mang theo người khi đi Tàu Tết từ Thanh Hoá đi Đồng Hới gồm:
- Hàng nguy hiểm;
- Vũ khí, công cụ hỗ trợ mà không có giấy phép sử dụng hợp lệ;
- Những chất gây mất vệ sinh, làm bẩn toa xe;
- Thi hài, hài cốt;
Hàng hóa cấm lưu thông trên chuyến tàu Tết từ Thanh Hoá đi Đồng Hới
- Động vật sống (trừ chó cảnh, mèo, chim, cá cảnh nhưng phải có trang bị thích hợp để giữ gìn vệ sinh, không gây ảnh hưởng tới người xung quanh);
- Vật cồng kềnh làm trở ngại việc đi lại trên tàu, làm hư hỏng trang thiết bị toa xe.
- Đối với tàu khách thường, hành khách đi tàu được mang theo gia cầm, gia súc, hải sản, nông sản v.v… nhưng hành khách phải ngồi ở những toa dành riêng cho việc vận chuyển những loại hàng hóa đó.
Ngoài ra, hành khách cần xem thêm giá vé máy bay Tết để có thêm nhiều lựa chọn về phương tiện đi lại ngày Tết. Vé tàu Tết từ Thanh Hoá đi Đồng Hới.
Cảm nhận của hành khách với Quảng Bình
Điểm đến ấn tượng ở Miền Trung Trong suốt tiến trình phát triển của đất nước, Quảng Bình là nơi ghi dấu nhiều sự kiện lịch sử thăng trầm của công cuộc mở đất và giữ đất. Cũng chính vì thế mà ngày nay, nhiều du khách tìm đến đây để nhìn lại những dấu ấn lịch sử khó phai mờ.
Cùng với nét văn hóa truyền thống đặc trưng, địa hình, địa mạo và những di sản, cảnh quan thiên nhiên độc đáo, Quảng Bình đã và đang trở thành điểm đến hấp dẫn trên dải đất Miền Trung dọc dài.
ằm ở trung độ của đất nước, Quảng Bình hội đủ đặc trưng của các loại địa hình: đồng bằng, rừng núi, sông, biển và hải đảo. Bên cạnh đó, với đặc điểm địa lý, khí hậu, sự hình thành cộng đồng dân cư và quá trình vận động xã hội qua nhiều thời kỳ lịch sử khác nhau đã tạo cho Du lịch Quảng Bình một hệ thống các giá trị du lịch thiên nhiên, lịch sử, văn hóa đa dạng. Ngày nay, nơi đây đã trở thành một điểm du lịch thu hút nhiều nhà khoa học, du khách trong và ngoài nước đến tìm hiểu, nghiên cứu.
Chúc quý khách năm mới bình an!