Giá vé tàu Tết từ Thanh Hoá đi Đông Hà 2025 đắt hơn ngày thường, giá thấp nhất là 213.000đ và cao nhất là 1,363.000đ với quãng đường 447 km và thời gian chạy tàu là 8 Giờ 53 phút.
Mỗi ngày có 6 chuyến tàu chạy tuyến Thanh Hoá đi Đông Hà. Hành khách theo dõi lịch nghỉ Tết, cập nhật giá vé, đặt vé đúng thời điểm luôn là cách tốt nhất để bạn nhận được Vé tàu Tết rẻ và có ưu thế hơn so với thời điểm cận Tết.
Hành khách khẩn trương đặt vé trước qua điện thoại 0237 7 305 305 , đặt TẠI ĐÂY hoặc đặt trực tiếp tại phòng vé Ga Thanh Hoá địa chỉ: 19 Dương Đình Nghệ, P. Đông Thọ, Tp. Thanh Hoá, Thanh Hoá.
Liên hệ để biết Giá vé tàu Tết từ Thanh Hoá đi Đông Hà.
- Số điện thoại đặt vé tàu Tết tại ga Thanh Hoá: 0237 7 305 305
- Số di động bán vé tàu Tết đi từ ga Thanh Hoá: 0399 305 305 – 0383 083 083
- Tổng đài bán vé tàu Tết: 1900 636 212
- Liên hệ trực tiếp ga Thanh Hoá tại địa chỉ: 19 Dương Đình Nghệ, P. Đông Thọ, Tp. Thanh Hoá, Thanh Hoá
Giá vé tàu Tết từ Thanh Hoá đi Đông Hà bao nhiêu?
Hành khách tham khảo bảng Giá vé tàu Tết từ Thanh Hoá đi Đông Hà dưới đây:
Giá Vé tàu SE1 Thanh Hoá Đông Hà
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
802,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
815,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
848,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
835,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
731,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
744,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
777,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
764,000.000
9
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP
1,531,000.000
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
731,000.000
11
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
651,000.000
12
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
610,000.000
13
GP
Ghế phụ
315,000.000
14
NML56
Ngồi mềm điều hòa
474,000.000
15
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
485,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Thanh Hoá Đông Hà của tàu SE1
Giá Vé tàu SE7 Thanh Hoá Đông Hà
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
771,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
804,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
725,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
758,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
717,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
668,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
538,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
333,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
421,000.000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
432,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Thanh Hoá Đông Hà của tàu SE7
Giá Vé tàu SE5 Thanh Hoá Đông Hà
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
771,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
784,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
817,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
804,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
722,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
734,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
767,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
755,000.000
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
705,000.000
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
717,000.000
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
657,000.000
12
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
668,000.000
13
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
530,000.000
14
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
538,000.000
15
GP
Ghế phụ
226,000.000
16
NCL
Ngồi cứng điều hòa
333,000.000
17
NML
Ngồi mềm điều hòa
421,000.000
18
NML56
Ngồi mềm điều hòa
461,000.000
19
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
472,000.000
20
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
432,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Thanh Hoá Đông Hà của tàu SE5
Giá Vé tàu SE9 Thanh Hoá Đông Hà
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
758,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
791,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
703,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
736,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
704,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
656,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
530,000.000
8
GP
Ghế phụ
221,000.000
9
NC
Ngồi cứng
290,000.000
10
NCL
Ngồi cứng điều hòa
327,000.000
11
NML
Ngồi mềm điều hòa
414,000.000
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
425,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Thanh Hoá Đông Hà của tàu SE9
Giá Vé tàu SE3 Thanh Hoá Đông Hà
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
802,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
835,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
741,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
774,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
731,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
651,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
610,000.000
8
GP
Ghế phụ
315,000.000
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa
474,000.000
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
485,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Thanh Hoá Đông Hà của tàu SE3
Giá Vé tàu SE19 Thanh Hoá Đông Hà
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
689,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
729,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
762,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
722,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
637,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
672,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
705,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
670,000.000
9
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP
1,353,000.000
10
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
619,000.000
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
541,000.000
12
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
454,000.000
13
GP
Ghế phụ
210,000.000
14
NML56
Ngồi mềm điều hòa
422,000.000
15
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
433,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Thanh Hoá Đông Hà của tàu SE19
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 802,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 815,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 848,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 835,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 731,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 744,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 777,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 764,000.000 |
9 |
AnLv2M
|
Nằm khoang 2 điều hòa VIP | 1,531,000.000 |
10 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 731,000.000 |
11 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 651,000.000 |
12 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 610,000.000 |
13 |
GP
|
Ghế phụ | 315,000.000 |
14 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 474,000.000 |
15 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 485,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Thanh Hoá Đông Hà của tàu SE1
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 771,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 804,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 725,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 758,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 717,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 668,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 538,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 333,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 421,000.000 |
10 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 432,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Thanh Hoá Đông Hà của tàu SE7
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 771,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 784,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 817,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 804,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 722,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 734,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 767,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 755,000.000 |
9 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 705,000.000 |
10 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 717,000.000 |
11 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 657,000.000 |
12 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 668,000.000 |
13 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 530,000.000 |
14 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 538,000.000 |
15 |
GP
|
Ghế phụ | 226,000.000 |
16 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 333,000.000 |
17 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 421,000.000 |
18 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 461,000.000 |
19 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 472,000.000 |
20 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 432,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Thanh Hoá Đông Hà của tàu SE5
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 758,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 791,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 703,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 736,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 704,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 656,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 530,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 221,000.000 |
9 |
NC
|
Ngồi cứng | 290,000.000 |
10 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 327,000.000 |
11 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 414,000.000 |
12 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 425,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Thanh Hoá Đông Hà của tàu SE9
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 802,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 835,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 741,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 774,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 731,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 651,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 610,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 315,000.000 |
9 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 474,000.000 |
10 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 485,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Thanh Hoá Đông Hà của tàu SE3
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 689,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 729,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 762,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 722,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 637,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 672,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 705,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 670,000.000 |
9 |
AnLv2M
|
Nằm khoang 2 điều hòa VIP | 1,353,000.000 |
10 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 619,000.000 |
11 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 541,000.000 |
12 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 454,000.000 |
13 |
GP
|
Ghế phụ | 210,000.000 |
14 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 422,000.000 |
15 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 433,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Thanh Hoá Đông Hà của tàu SE19
Điều kiện giá vé tàu Tết từ Thanh Hoá đi Đông Hà
- Giá vé tàu Tết từ Thanh Hoá đi Đông Hà ở bảng trên đã có bảo hiểm, dịch vụ đi kèm và 10% thuế GTGT.
- Trẻ em dưới 10 tuổi tại thời điểm khởi hành phải được đặt chỗ đi cùng người lớn
- Trẻ em dưới 6 tuổi: Miễn vé và sử dụng chung chỗ của người lớn đi kèm.
- Trẻ em từ 6 đến dưới 10 tuổi: Giảm 25% giá vé tàu Tết từ Thanh Hoá đi Đông Hà
- Người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên: Giảm 15% giá vé.
- Học sinh, sinh viên: Giảm 10% giá vé.
Vị trí ga Thanh Hoá
Quy định đổi trả vé tàu Tết từ Thanh Hoá đi Đông Hà
Vào ngày thường, việc đổi trả vé tàu Tết áp dụng trước giờ khởi hành 4 tiếng cho tất cả các hành trình, trả vào bất kỳ ngày nào. Nhưng với ngày Tết, việc đổi trả vé tàu Tết từ Thanh Hoá đi Đông Hà Tết từ Thanh Hoá đi Đông Hà khó khăn và nghiêm ngặt hơn, cụ thể như sau: Thời gian đổi, trả vé chậm nhất trước giờ tàu chạy 10 giờ đối với vé cá nhân, trước 24 giờ đối với vé tập thể.
- Từ ngày 14/01/2025 đến hết ngày 27/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số chẵn
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 10/02/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ
- Từ ngày 18/01/2025 đến hết ngày 23/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ có ga đi là Hà Nội, có ga đến từ các ga Phủ Lý đến Đồng Hới.
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 06/02/2019 áp dụng tàu số chẳn có ga đi từ các ga Đồng Hới đến Phủ Lý và có ga đến là ga Hà Nội
- Mức giá áp dụng cho mỗi số vé là: 30% so với giá vé ban đầu.
Khi đổi vé, trả vé hành khách xuất trình giấy tờ tùy thân bản chính của người đi tàu cho nhân viên đổi, trả vé. Đồng thời, thông tin trên thẻ đi tàu phải trùng khớp với giấy tờ tùy thân của hành khách hoặc của người mua vé khi xem giá vé tàu Tết từ Thanh Hoá đến Đông Hà
Quy định vận chuyển hàng hóa khách mua vé tàu Tết từ Thanh Hoá đi Đông Hà
Một mùa xuân nữa lại đến, trở về sum họp với gia đình người thân cùng bên nhau vào những khoảnh khắc ý nghĩa ấm áp trong thời khắc giao thừa là mong mỏi của bao người con xa nhà. Bởi vậy, mỗi lần về quê dịp Tết, người dân tha hương xa quê lập nghiệp lại muốn mang về cho gia đình những món quà lạ, đặc biệt để chưng lên bàn thờ tổ tiên.
Tuy nhiên, cần lưu ý về quy định vận chuyển hàng hóa khi xem giá vé Tết từ Thanh Hoá đi Đông Hà và quyết định mua vé dưới đây:
Quy định về hành lý xách tay khi đi tàu Tết từ Thanh Hoá đi Đông Hà Trọng lượng hành lý xách tay được miễn cước của hành khách được quy định như sau:
- Mua cả vé hành khách: 20kg;
- Cành mai, đào Tết phải bọc kỹ, không để cành bung ra vướng víu.
- Hành lý xách tay phải có đồ chứa đựng, bao bọc cẩn thận, để đúng nơi quy định trên tàu và hành khách phải tự trông nom, bảo quản.
Những hàng hóa cấm mang theo người khi đi Tàu Tết từ Thanh Hoá đi Đông Hà gồm:
- Hàng nguy hiểm;
- Vũ khí, công cụ hỗ trợ mà không có giấy phép sử dụng hợp lệ;
- Những chất gây mất vệ sinh, làm bẩn toa xe;
- Thi hài, hài cốt;
Hàng hóa cấm lưu thông trên chuyến tàu Tết từ Thanh Hoá đi Đông Hà
- Động vật sống (trừ chó cảnh, mèo, chim, cá cảnh nhưng phải có trang bị thích hợp để giữ gìn vệ sinh, không gây ảnh hưởng tới người xung quanh);
- Vật cồng kềnh làm trở ngại việc đi lại trên tàu, làm hư hỏng trang thiết bị toa xe.
- Đối với tàu khách thường, hành khách đi tàu được mang theo gia cầm, gia súc, hải sản, nông sản v.v… nhưng hành khách phải ngồi ở những toa dành riêng cho việc vận chuyển những loại hàng hóa đó.
Ngoài ra, hành khách cần xem thêm giá vé máy bay Tết để có thêm nhiều lựa chọn về phương tiện đi lại ngày Tết. Vé tàu Tết từ Thanh Hoá đi Đông Hà.
Cảm nhận của hành khách với Quảng Trị
Đến với Quảng Trị hôm nay, ngắm nhìn những đổi thay trên mảnh đất một thời khói lửa này mới cảm nhận hết được nét đẹp của miền quê thấm đẫm tình người và sắc màu văn hoá.
Quảng Trị – miền quê của gió Lào cát trắng nằm ở đoạn thắt lại trên chiều dài Bắc – Nam, chính giữa khúc ruột miền Trung đất nước. Hình thế Quảng Trị tựa lưng vào dãy Trường Sơn hùng vĩ, nhìn ra biển Đông bao la. Đến với Quảng Trị hôm nay, ngắm nhìn những đổi thay trên mảnh đất một thời khói lửa này mới cảm nhận hết được nét đẹp của miền quê thấm đẫm tình người và sắc màu văn hoá.
Chúc quý khách năm mới bình an!