Giá vé tàu Tết từ Quảng Ngãi đi Tuy Hoà 2025 đắt hơn ngày thường, giá thấp nhất là 193.000đ và cao nhất là 987.000đ với quãng đường 270 km và thời gian chạy tàu là 4 Giờ 25 phút.
Mỗi ngày có 6 chuyến tàu chạy tuyến Quảng Ngãi đi Tuy Hoà. Hành khách theo dõi lịch nghỉ Tết, cập nhật giá vé, đặt vé đúng thời điểm luôn là cách tốt nhất để bạn nhận được Vé tàu Tết rẻ và có ưu thế hơn so với thời điểm cận Tết.
Hành khách khẩn trương đặt vé trước qua điện thoại 0255 7 305 305 , đặt TẠI ĐÂY hoặc đặt trực tiếp tại phòng vé Ga Quảng Ngãi địa chỉ: 204 Nguyễn Chí Thanh – Phường Quảng Phú – Thị xã Quảng Ngãi – Tỉnh Quảng Ngãi.
Liên hệ để biết Giá vé tàu Tết từ Quảng Ngãi đi Tuy Hoà.
- Số điện thoại đặt vé tàu Tết tại ga Quảng Ngãi: 0255 7 305 305
- Số di động bán vé tàu Tết đi từ ga Quảng Ngãi: 0399 305 305 – 0383 083 083
- Tổng đài bán vé tàu Tết: 1900 636 212
- Liên hệ trực tiếp ga Quảng Ngãi tại địa chỉ: 204 Nguyễn Chí Thanh – Phường Quảng Phú – Thị xã Quảng Ngãi – Tỉnh Quảng Ngãi
Giá vé tàu Tết từ Quảng Ngãi đi Tuy Hoà bao nhiêu?
Hành khách tham khảo bảng Giá vé tàu Tết từ Quảng Ngãi đi Tuy Hoà dưới đây:
Giá Vé tàu SE7 Quảng Ngãi Tuy Hoà
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
377,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
377,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
354,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
354,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
349,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
326,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
288,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
184,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
251,000.000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
251,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Quảng Ngãi Tuy Hoà của tàu SE7
Giá Vé tàu SE5 Quảng Ngãi Tuy Hoà
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
377,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
383,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
383,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
377,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
353,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
358,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
358,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
353,000.000
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
344,000.000
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
349,000.000
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
321,000.000
12
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
326,000.000
13
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
283,000.000
14
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
288,000.000
15
GP
Ghế phụ
137,000.000
16
NCL
Ngồi cứng điều hòa
184,000.000
17
NML
Ngồi mềm điều hòa
251,000.000
18
NML56
Ngồi mềm điều hòa
273,000.000
19
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
273,000.000
20
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
251,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Quảng Ngãi Tuy Hoà của tàu SE5
Giá Vé tàu SE9 Quảng Ngãi Tuy Hoà
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
370,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
370,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
344,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
344,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
345,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
321,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
283,000.000
8
GP
Ghế phụ
133,000.000
9
NC
Ngồi cứng
160,000.000
10
NCL
Ngồi cứng điều hòa
180,000.000
11
NML
Ngồi mềm điều hòa
226,000.000
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
226,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Quảng Ngãi Tuy Hoà của tàu SE9
Giá Vé tàu SE21 Quảng Ngãi Tuy Hoà
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
435,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
435,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
381,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
381,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
376,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
331,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
281,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
209,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
263,000.000
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa
273,000.000
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
273,000.000
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
263,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Quảng Ngãi Tuy Hoà của tàu SE21
Giá Vé tàu SE3 Quảng Ngãi Tuy Hoà
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
480,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
480,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
443,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
443,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
437,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
389,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
364,000.000
8
GP
Ghế phụ
190,000.000
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa
304,000.000
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
304,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Quảng Ngãi Tuy Hoà của tàu SE3
Giá Vé tàu SE1 Quảng Ngãi Tuy Hoà
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
480,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
488,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
488,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
480,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
436,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
444,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
444,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
436,000.000
9
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP
977,000.000
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
437,000.000
11
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
389,000.000
12
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
364,000.000
13
GP
Ghế phụ
190,000.000
14
NML56
Ngồi mềm điều hòa
304,000.000
15
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
304,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Quảng Ngãi Tuy Hoà của tàu SE1
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 377,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 377,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 354,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 354,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 349,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 326,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 288,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 184,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 251,000.000 |
10 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 251,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Quảng Ngãi Tuy Hoà của tàu SE7
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 377,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 383,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 383,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 377,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 353,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 358,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 358,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 353,000.000 |
9 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 344,000.000 |
10 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 349,000.000 |
11 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 321,000.000 |
12 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 326,000.000 |
13 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 283,000.000 |
14 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 288,000.000 |
15 |
GP
|
Ghế phụ | 137,000.000 |
16 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 184,000.000 |
17 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 251,000.000 |
18 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 273,000.000 |
19 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 273,000.000 |
20 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 251,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Quảng Ngãi Tuy Hoà của tàu SE5
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 370,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 370,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 344,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 344,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 345,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 321,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 283,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 133,000.000 |
9 |
NC
|
Ngồi cứng | 160,000.000 |
10 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 180,000.000 |
11 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 226,000.000 |
12 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 226,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Quảng Ngãi Tuy Hoà của tàu SE9
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 435,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 435,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 381,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 381,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 376,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 331,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 281,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 209,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 263,000.000 |
10 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 273,000.000 |
11 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 273,000.000 |
12 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 263,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Quảng Ngãi Tuy Hoà của tàu SE21
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 480,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 480,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 443,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 443,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 437,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 389,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 364,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 190,000.000 |
9 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 304,000.000 |
10 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 304,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Quảng Ngãi Tuy Hoà của tàu SE3
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 480,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 488,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 488,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 480,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 436,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 444,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 444,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 436,000.000 |
9 |
AnLv2M
|
Nằm khoang 2 điều hòa VIP | 977,000.000 |
10 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 437,000.000 |
11 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 389,000.000 |
12 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 364,000.000 |
13 |
GP
|
Ghế phụ | 190,000.000 |
14 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 304,000.000 |
15 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 304,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Quảng Ngãi Tuy Hoà của tàu SE1
Điều kiện giá vé tàu Tết từ Quảng Ngãi đi Tuy Hoà
- Giá vé tàu Tết từ Quảng Ngãi đi Tuy Hoà ở bảng trên đã có bảo hiểm, dịch vụ đi kèm và 10% thuế GTGT.
- Trẻ em dưới 10 tuổi tại thời điểm khởi hành phải được đặt chỗ đi cùng người lớn
- Trẻ em dưới 6 tuổi: Miễn vé và sử dụng chung chỗ của người lớn đi kèm.
- Trẻ em từ 6 đến dưới 10 tuổi: Giảm 25% giá vé tàu Tết từ Quảng Ngãi đi Tuy Hoà
- Người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên: Giảm 15% giá vé.
- Học sinh, sinh viên: Giảm 10% giá vé.
Vị trí ga Quảng Ngãi
Quy định đổi trả vé tàu Tết từ Quảng Ngãi đi Tuy Hoà
Vào ngày thường, việc đổi trả vé tàu Tết áp dụng trước giờ khởi hành 4 tiếng cho tất cả các hành trình, trả vào bất kỳ ngày nào. Nhưng với ngày Tết, việc đổi trả vé tàu Tết từ Quảng Ngãi đi Tuy Hoà Tết từ Quảng Ngãi đi Tuy Hoà khó khăn và nghiêm ngặt hơn, cụ thể như sau: Thời gian đổi, trả vé chậm nhất trước giờ tàu chạy 10 giờ đối với vé cá nhân, trước 24 giờ đối với vé tập thể.
- Từ ngày 14/01/2025 đến hết ngày 27/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số chẵn
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 10/02/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ
- Từ ngày 18/01/2025 đến hết ngày 23/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ có ga đi là Hà Nội, có ga đến từ các ga Phủ Lý đến Đồng Hới.
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 06/02/2019 áp dụng tàu số chẳn có ga đi từ các ga Đồng Hới đến Phủ Lý và có ga đến là ga Hà Nội
- Mức giá áp dụng cho mỗi số vé là: 30% so với giá vé ban đầu.
Khi đổi vé, trả vé hành khách xuất trình giấy tờ tùy thân bản chính của người đi tàu cho nhân viên đổi, trả vé. Đồng thời, thông tin trên thẻ đi tàu phải trùng khớp với giấy tờ tùy thân của hành khách hoặc của người mua vé khi xem giá vé tàu Tết từ Quảng Ngãi đến Tuy Hoà
Quy định vận chuyển hàng hóa khách mua vé tàu Tết từ Quảng Ngãi đi Tuy Hoà
Một mùa xuân nữa lại đến, trở về sum họp với gia đình người thân cùng bên nhau vào những khoảnh khắc ý nghĩa ấm áp trong thời khắc giao thừa là mong mỏi của bao người con xa nhà. Bởi vậy, mỗi lần về quê dịp Tết, người dân tha hương xa quê lập nghiệp lại muốn mang về cho gia đình những món quà lạ, đặc biệt để chưng lên bàn thờ tổ tiên.
Tuy nhiên, cần lưu ý về quy định vận chuyển hàng hóa khi xem giá vé Tết từ Quảng Ngãi đi Tuy Hoà và quyết định mua vé dưới đây:
Quy định về hành lý xách tay khi đi tàu Tết từ Quảng Ngãi đi Tuy Hoà Trọng lượng hành lý xách tay được miễn cước của hành khách được quy định như sau:
- Mua cả vé hành khách: 20kg;
- Cành mai, đào Tết phải bọc kỹ, không để cành bung ra vướng víu.
- Hành lý xách tay phải có đồ chứa đựng, bao bọc cẩn thận, để đúng nơi quy định trên tàu và hành khách phải tự trông nom, bảo quản.
Những hàng hóa cấm mang theo người khi đi Tàu Tết từ Quảng Ngãi đi Tuy Hoà gồm:
- Hàng nguy hiểm;
- Vũ khí, công cụ hỗ trợ mà không có giấy phép sử dụng hợp lệ;
- Những chất gây mất vệ sinh, làm bẩn toa xe;
- Thi hài, hài cốt;
Hàng hóa cấm lưu thông trên chuyến tàu Tết từ Quảng Ngãi đi Tuy Hoà
- Động vật sống (trừ chó cảnh, mèo, chim, cá cảnh nhưng phải có trang bị thích hợp để giữ gìn vệ sinh, không gây ảnh hưởng tới người xung quanh);
- Vật cồng kềnh làm trở ngại việc đi lại trên tàu, làm hư hỏng trang thiết bị toa xe.
- Đối với tàu khách thường, hành khách đi tàu được mang theo gia cầm, gia súc, hải sản, nông sản v.v… nhưng hành khách phải ngồi ở những toa dành riêng cho việc vận chuyển những loại hàng hóa đó.
Ngoài ra, hành khách cần xem thêm giá vé máy bay Tết để có thêm nhiều lựa chọn về phương tiện đi lại ngày Tết. Vé tàu Tết từ Quảng Ngãi đi Tuy Hoà.
Cảm nhận của hành khách với Phú Yên
Là một tỉnh có ba mặt là núi: phía bắc giáp dãy đèo Cù Mông, phía tây là sườn đông của dãy Trường Sơn, phía nam là dãy đèo Cả, Phú Yên được biết đến với những di tích lịch sử Quốc gia nổi tiếng. Đó là Vũng Rô, núi Nhạn, sông Đà Rằng. Không chỉ vậy, đến đây, chúng ta không thể không đến với đầm Ô Loan vào dịp lễ hội đầm Ô Loan; đến với Gành Đá Dĩa; đến với Vincom plaza Tuy Hoà. Đến đây, sau một buổi thăm thú, chúng mình có thể dừng chân thưởng thức những món ăn như: bánh xèo, bánh canh, bánh ướt, bánh bèo nóng. Và khi trở về, trong ba lô của bạn chắc sẽ có gói bánh hỏi làm quà cho người thân!
Chúc quý khách năm mới bình an!