Giá vé tàu Tết từ Nha Trang đi Tam Kỳ 2025 đắt hơn ngày thường, giá thấp nhất là 370.000đ và cao nhất là 888.000đ với quãng đường 450 km và thời gian chạy tàu là 8 Giờ 31 phút.
Mỗi ngày có 5 chuyến tàu chạy tuyến Nha Trang đi Tam Kỳ. Hành khách theo dõi lịch nghỉ Tết, cập nhật giá vé, đặt vé đúng thời điểm luôn là cách tốt nhất để bạn nhận được Vé tàu Tết rẻ và có ưu thế hơn so với thời điểm cận Tết.
Hành khách khẩn trương đặt vé trước qua điện thoại 0258 7 305 305 , đặt TẠI ĐÂY hoặc đặt trực tiếp tại phòng vé Ga Nha Trang địa chỉ: 17 Thái Nguyên – Phường Phước Tân – Thành phố Nha Trang – Tỉnh Khánh Hòa.
Liên hệ để biết Giá vé tàu Tết từ Nha Trang đi Tam Kỳ.
- Số điện thoại đặt vé tàu Tết tại ga Nha Trang: 0258 7 305 305
- Số di động bán vé tàu Tết đi từ ga Nha Trang: 0399 305 305 – 0383 083 083
- Tổng đài bán vé tàu Tết: 1900 636 212
- Liên hệ trực tiếp ga Nha Trang tại địa chỉ: 17 Thái Nguyên – Phường Phước Tân – Thành phố Nha Trang – Tỉnh Khánh Hòa
Giá vé tàu Tết từ Nha Trang đi Tam Kỳ bao nhiêu?
Hành khách tham khảo bảng Giá vé tàu Tết từ Nha Trang đi Tam Kỳ dưới đây:
Giá Vé tàu SE4 Nha Trang Tam Kỳ
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
796,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
829,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
737,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
770,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
727,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
648,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
607,000.000
8
GP
Ghế phụ
307,000.000
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa
463,000.000
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
474,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Nha Trang Tam Kỳ của tàu SE4
Giá Vé tàu SE2 Nha Trang Tam Kỳ
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
833,000.000
2
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
866,000.000
3
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
760,000.000
4
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
793,000.000
5
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP
1,566,000.000
6
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
748,000.000
7
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
665,000.000
8
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
624,000.000
9
GP
Ghế phụ
315,000.000
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa
476,000.000
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
487,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Nha Trang Tam Kỳ của tàu SE2
Giá Vé tàu SE8 Nha Trang Tam Kỳ
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
860,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
893,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
807,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
840,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
797,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
742,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
653,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
371,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
470,000.000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
481,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Nha Trang Tam Kỳ của tàu SE8
Giá Vé tàu SE22 Nha Trang Tam Kỳ
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
784,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
817,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
687,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
720,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
680,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
549,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
460,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
368,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
428,000.000
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa
445,000.000
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
456,000.000
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
439,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Nha Trang Tam Kỳ của tàu SE22
Giá Vé tàu SE10 Nha Trang Tam Kỳ
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
845,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
878,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
783,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
816,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
784,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
729,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
642,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
365,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
463,000.000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
474,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Nha Trang Tam Kỳ của tàu SE10
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 796,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 829,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 737,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 770,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 727,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 648,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 607,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 307,000.000 |
9 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 463,000.000 |
10 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 474,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Nha Trang Tam Kỳ của tàu SE4
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 833,000.000 |
2 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 866,000.000 |
3 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 760,000.000 |
4 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 793,000.000 |
5 |
AnLv2M
|
Nằm khoang 2 điều hòa VIP | 1,566,000.000 |
6 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 748,000.000 |
7 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 665,000.000 |
8 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 624,000.000 |
9 |
GP
|
Ghế phụ | 315,000.000 |
10 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 476,000.000 |
11 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 487,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Nha Trang Tam Kỳ của tàu SE2
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 860,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 893,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 807,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 840,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 797,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 742,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 653,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 371,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 470,000.000 |
10 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 481,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Nha Trang Tam Kỳ của tàu SE8
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 784,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 817,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 687,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 720,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 680,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 549,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 460,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 368,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 428,000.000 |
10 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 445,000.000 |
11 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 456,000.000 |
12 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 439,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Nha Trang Tam Kỳ của tàu SE22
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 845,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 878,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 783,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 816,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 784,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 729,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 642,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 365,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 463,000.000 |
10 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 474,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Nha Trang Tam Kỳ của tàu SE10
Điều kiện giá vé tàu Tết từ Nha Trang đi Tam Kỳ
- Giá vé tàu Tết từ Nha Trang đi Tam Kỳ ở bảng trên đã có bảo hiểm, dịch vụ đi kèm và 10% thuế GTGT.
- Trẻ em dưới 10 tuổi tại thời điểm khởi hành phải được đặt chỗ đi cùng người lớn
- Trẻ em dưới 6 tuổi: Miễn vé và sử dụng chung chỗ của người lớn đi kèm.
- Trẻ em từ 6 đến dưới 10 tuổi: Giảm 25% giá vé tàu Tết từ Nha Trang đi Tam Kỳ
- Người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên: Giảm 15% giá vé.
- Học sinh, sinh viên: Giảm 10% giá vé.
Vị trí ga Nha Trang
Quy định đổi trả vé tàu Tết từ Nha Trang đi Tam Kỳ
Vào ngày thường, việc đổi trả vé tàu Tết áp dụng trước giờ khởi hành 4 tiếng cho tất cả các hành trình, trả vào bất kỳ ngày nào. Nhưng với ngày Tết, việc đổi trả vé tàu Tết từ Nha Trang đi Tam Kỳ Tết từ Nha Trang đi Tam Kỳ khó khăn và nghiêm ngặt hơn, cụ thể như sau: Thời gian đổi, trả vé chậm nhất trước giờ tàu chạy 10 giờ đối với vé cá nhân, trước 24 giờ đối với vé tập thể.
- Từ ngày 14/01/2025 đến hết ngày 27/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số chẵn
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 10/02/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ
- Từ ngày 18/01/2025 đến hết ngày 23/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ có ga đi là Hà Nội, có ga đến từ các ga Phủ Lý đến Đồng Hới.
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 06/02/2019 áp dụng tàu số chẳn có ga đi từ các ga Đồng Hới đến Phủ Lý và có ga đến là ga Hà Nội
- Mức giá áp dụng cho mỗi số vé là: 30% so với giá vé ban đầu.
Khi đổi vé, trả vé hành khách xuất trình giấy tờ tùy thân bản chính của người đi tàu cho nhân viên đổi, trả vé. Đồng thời, thông tin trên thẻ đi tàu phải trùng khớp với giấy tờ tùy thân của hành khách hoặc của người mua vé khi xem giá vé tàu Tết từ Nha Trang đến Tam Kỳ
Quy định vận chuyển hàng hóa khách mua vé tàu Tết từ Nha Trang đi Tam Kỳ
Một mùa xuân nữa lại đến, trở về sum họp với gia đình người thân cùng bên nhau vào những khoảnh khắc ý nghĩa ấm áp trong thời khắc giao thừa là mong mỏi của bao người con xa nhà. Bởi vậy, mỗi lần về quê dịp Tết, người dân tha hương xa quê lập nghiệp lại muốn mang về cho gia đình những món quà lạ, đặc biệt để chưng lên bàn thờ tổ tiên.
Tuy nhiên, cần lưu ý về quy định vận chuyển hàng hóa khi xem giá vé Tết từ Nha Trang đi Tam Kỳ và quyết định mua vé dưới đây:
Quy định về hành lý xách tay khi đi tàu Tết từ Nha Trang đi Tam Kỳ Trọng lượng hành lý xách tay được miễn cước của hành khách được quy định như sau:
- Mua cả vé hành khách: 20kg;
- Cành mai, đào Tết phải bọc kỹ, không để cành bung ra vướng víu.
- Hành lý xách tay phải có đồ chứa đựng, bao bọc cẩn thận, để đúng nơi quy định trên tàu và hành khách phải tự trông nom, bảo quản.
Những hàng hóa cấm mang theo người khi đi Tàu Tết từ Nha Trang đi Tam Kỳ gồm:
- Hàng nguy hiểm;
- Vũ khí, công cụ hỗ trợ mà không có giấy phép sử dụng hợp lệ;
- Những chất gây mất vệ sinh, làm bẩn toa xe;
- Thi hài, hài cốt;
Hàng hóa cấm lưu thông trên chuyến tàu Tết từ Nha Trang đi Tam Kỳ
- Động vật sống (trừ chó cảnh, mèo, chim, cá cảnh nhưng phải có trang bị thích hợp để giữ gìn vệ sinh, không gây ảnh hưởng tới người xung quanh);
- Vật cồng kềnh làm trở ngại việc đi lại trên tàu, làm hư hỏng trang thiết bị toa xe.
- Đối với tàu khách thường, hành khách đi tàu được mang theo gia cầm, gia súc, hải sản, nông sản v.v… nhưng hành khách phải ngồi ở những toa dành riêng cho việc vận chuyển những loại hàng hóa đó.
Ngoài ra, hành khách cần xem thêm giá vé máy bay Tết để có thêm nhiều lựa chọn về phương tiện đi lại ngày Tết. Vé tàu Tết từ Nha Trang đi Tam Kỳ.
Chúc quý khách năm mới bình an!