Giá vé tàu Tết từ Nam Định đi Đông Hà 2025 đắt hơn ngày thường, giá thấp nhất là 372.000đ và cao nhất là 1,823.000đ với quãng đường 535 km và thời gian chạy tàu là 9 Giờ 37 phút.
Mỗi ngày có 6 chuyến tàu chạy tuyến Nam Định đi Đông Hà. Hành khách theo dõi lịch nghỉ Tết, cập nhật giá vé, đặt vé đúng thời điểm luôn là cách tốt nhất để bạn nhận được Vé tàu Tết rẻ và có ưu thế hơn so với thời điểm cận Tết.
Hành khách khẩn trương đặt vé trước qua điện thoại 0228 7 305 305 , đặt TẠI ĐÂY hoặc đặt trực tiếp tại phòng vé Ga Nam Định địa chỉ: Trần Đăng Ninh, TP. Nam Định.
Liên hệ để biết Giá vé tàu Tết từ Nam Định đi Đông Hà.
- Số điện thoại đặt vé tàu Tết tại ga Nam Định: 0228 7 305 305
- Số di động bán vé tàu Tết đi từ ga Nam Định: 0399 305 305 – 0383 083 083
- Tổng đài bán vé tàu Tết: 1900 636 212
- Liên hệ trực tiếp ga Nam Định tại địa chỉ: Trần Đăng Ninh, TP. Nam Định
Giá vé tàu Tết từ Nam Định đi Đông Hà bao nhiêu?
Hành khách tham khảo bảng Giá vé tàu Tết từ Nam Định đi Đông Hà dưới đây:
Giá Vé tàu SE7 Nam Định Đông Hà
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
904,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
937,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
847,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
880,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
838,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
779,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
684,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
390,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
494,000.000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
505,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Nam Định Đông Hà của tàu SE7
Giá Vé tàu SE5 Nam Định Đông Hà
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
904,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
920,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
953,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
937,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
844,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
858,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
891,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
877,000.000
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
824,000.000
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
838,000.000
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
766,000.000
12
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
779,000.000
13
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
673,000.000
14
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
684,000.000
15
GP
Ghế phụ
284,000.000
16
NCL
Ngồi cứng điều hòa
390,000.000
17
NML
Ngồi mềm điều hòa
494,000.000
18
NML56
Ngồi mềm điều hòa
542,000.000
19
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
603,000.000
20
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
505,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Nam Định Đông Hà của tàu SE5
Giá Vé tàu SE9 Nam Định Đông Hà
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
888,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
921,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
822,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
855,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
823,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
766,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
673,000.000
8
GP
Ghế phụ
280,000.000
9
NC
Ngồi cứng
337,000.000
10
NCL
Ngồi cứng điều hòa
382,000.000
11
NML
Ngồi mềm điều hòa
486,000.000
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
497,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Nam Định Đông Hà của tàu SE9
Giá Vé tàu SE3 Nam Định Đông Hà
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
939,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
972,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
867,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
900,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
857,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
761,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
711,000.000
8
GP
Ghế phụ
367,000.000
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa
607,000.000
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
618,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Nam Định Đông Hà của tàu SE3
Giá Vé tàu SE19 Nam Định Đông Hà
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
822,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
873,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
906,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
855,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
758,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
804,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
837,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
791,000.000
9
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP
1,642,000.000
10
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
741,000.000
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
701,000.000
12
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
546,000.000
13
GP
Ghế phụ
272,000.000
14
NML56
Ngồi mềm điều hòa
505,000.000
15
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
516,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Nam Định Đông Hà của tàu SE19
Giá Vé tàu SE1 Nam Định Đông Hà
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
956,000.000
2
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
989,000.000
3
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
871,000.000
4
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
904,000.000
5
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP
1,813,000.000
6
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
857,000.000
7
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
761,000.000
8
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
711,000.000
9
GP
Ghế phụ
367,000.000
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa
607,000.000
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
618,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Nam Định Đông Hà của tàu SE1
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 904,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 937,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 847,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 880,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 838,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 779,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 684,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 390,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 494,000.000 |
10 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 505,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Nam Định Đông Hà của tàu SE7
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 904,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 920,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 953,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 937,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 844,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 858,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 891,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 877,000.000 |
9 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 824,000.000 |
10 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 838,000.000 |
11 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 766,000.000 |
12 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 779,000.000 |
13 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 673,000.000 |
14 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 684,000.000 |
15 |
GP
|
Ghế phụ | 284,000.000 |
16 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 390,000.000 |
17 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 494,000.000 |
18 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 542,000.000 |
19 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 603,000.000 |
20 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 505,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Nam Định Đông Hà của tàu SE5
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 888,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 921,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 822,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 855,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 823,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 766,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 673,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 280,000.000 |
9 |
NC
|
Ngồi cứng | 337,000.000 |
10 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 382,000.000 |
11 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 486,000.000 |
12 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 497,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Nam Định Đông Hà của tàu SE9
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 939,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 972,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 867,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 900,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 857,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 761,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 711,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 367,000.000 |
9 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 607,000.000 |
10 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 618,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Nam Định Đông Hà của tàu SE3
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 822,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 873,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 906,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 855,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 758,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 804,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 837,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 791,000.000 |
9 |
AnLv2M
|
Nằm khoang 2 điều hòa VIP | 1,642,000.000 |
10 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 741,000.000 |
11 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 701,000.000 |
12 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 546,000.000 |
13 |
GP
|
Ghế phụ | 272,000.000 |
14 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 505,000.000 |
15 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 516,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Nam Định Đông Hà của tàu SE19
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 956,000.000 |
2 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 989,000.000 |
3 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 871,000.000 |
4 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 904,000.000 |
5 |
AnLv2M
|
Nằm khoang 2 điều hòa VIP | 1,813,000.000 |
6 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 857,000.000 |
7 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 761,000.000 |
8 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 711,000.000 |
9 |
GP
|
Ghế phụ | 367,000.000 |
10 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 607,000.000 |
11 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 618,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Nam Định Đông Hà của tàu SE1
Điều kiện giá vé tàu Tết từ Nam Định đi Đông Hà
- Giá vé tàu Tết từ Nam Định đi Đông Hà ở bảng trên đã có bảo hiểm, dịch vụ đi kèm và 10% thuế GTGT.
- Trẻ em dưới 10 tuổi tại thời điểm khởi hành phải được đặt chỗ đi cùng người lớn
- Trẻ em dưới 6 tuổi: Miễn vé và sử dụng chung chỗ của người lớn đi kèm.
- Trẻ em từ 6 đến dưới 10 tuổi: Giảm 25% giá vé tàu Tết từ Nam Định đi Đông Hà
- Người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên: Giảm 15% giá vé.
- Học sinh, sinh viên: Giảm 10% giá vé.
Vị trí ga Nam Định
Quy định đổi trả vé tàu Tết từ Nam Định đi Đông Hà
Vào ngày thường, việc đổi trả vé tàu Tết áp dụng trước giờ khởi hành 4 tiếng cho tất cả các hành trình, trả vào bất kỳ ngày nào. Nhưng với ngày Tết, việc đổi trả vé tàu Tết từ Nam Định đi Đông Hà Tết từ Nam Định đi Đông Hà khó khăn và nghiêm ngặt hơn, cụ thể như sau: Thời gian đổi, trả vé chậm nhất trước giờ tàu chạy 10 giờ đối với vé cá nhân, trước 24 giờ đối với vé tập thể.
- Từ ngày 14/01/2025 đến hết ngày 27/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số chẵn
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 10/02/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ
- Từ ngày 18/01/2025 đến hết ngày 23/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ có ga đi là Hà Nội, có ga đến từ các ga Phủ Lý đến Đồng Hới.
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 06/02/2019 áp dụng tàu số chẳn có ga đi từ các ga Đồng Hới đến Phủ Lý và có ga đến là ga Hà Nội
- Mức giá áp dụng cho mỗi số vé là: 30% so với giá vé ban đầu.
Khi đổi vé, trả vé hành khách xuất trình giấy tờ tùy thân bản chính của người đi tàu cho nhân viên đổi, trả vé. Đồng thời, thông tin trên thẻ đi tàu phải trùng khớp với giấy tờ tùy thân của hành khách hoặc của người mua vé khi xem giá vé tàu Tết từ Nam Định đến Đông Hà
Quy định vận chuyển hàng hóa khách mua vé tàu Tết từ Nam Định đi Đông Hà
Một mùa xuân nữa lại đến, trở về sum họp với gia đình người thân cùng bên nhau vào những khoảnh khắc ý nghĩa ấm áp trong thời khắc giao thừa là mong mỏi của bao người con xa nhà. Bởi vậy, mỗi lần về quê dịp Tết, người dân tha hương xa quê lập nghiệp lại muốn mang về cho gia đình những món quà lạ, đặc biệt để chưng lên bàn thờ tổ tiên.
Tuy nhiên, cần lưu ý về quy định vận chuyển hàng hóa khi xem giá vé Tết từ Nam Định đi Đông Hà và quyết định mua vé dưới đây:
Quy định về hành lý xách tay khi đi tàu Tết từ Nam Định đi Đông Hà Trọng lượng hành lý xách tay được miễn cước của hành khách được quy định như sau:
- Mua cả vé hành khách: 20kg;
- Cành mai, đào Tết phải bọc kỹ, không để cành bung ra vướng víu.
- Hành lý xách tay phải có đồ chứa đựng, bao bọc cẩn thận, để đúng nơi quy định trên tàu và hành khách phải tự trông nom, bảo quản.
Những hàng hóa cấm mang theo người khi đi Tàu Tết từ Nam Định đi Đông Hà gồm:
- Hàng nguy hiểm;
- Vũ khí, công cụ hỗ trợ mà không có giấy phép sử dụng hợp lệ;
- Những chất gây mất vệ sinh, làm bẩn toa xe;
- Thi hài, hài cốt;
Hàng hóa cấm lưu thông trên chuyến tàu Tết từ Nam Định đi Đông Hà
- Động vật sống (trừ chó cảnh, mèo, chim, cá cảnh nhưng phải có trang bị thích hợp để giữ gìn vệ sinh, không gây ảnh hưởng tới người xung quanh);
- Vật cồng kềnh làm trở ngại việc đi lại trên tàu, làm hư hỏng trang thiết bị toa xe.
- Đối với tàu khách thường, hành khách đi tàu được mang theo gia cầm, gia súc, hải sản, nông sản v.v… nhưng hành khách phải ngồi ở những toa dành riêng cho việc vận chuyển những loại hàng hóa đó.
Ngoài ra, hành khách cần xem thêm giá vé máy bay Tết để có thêm nhiều lựa chọn về phương tiện đi lại ngày Tết. Vé tàu Tết từ Nam Định đi Đông Hà.
Cảm nhận của hành khách với Quảng Trị
Đến với Quảng Trị hôm nay, ngắm nhìn những đổi thay trên mảnh đất một thời khói lửa này mới cảm nhận hết được nét đẹp của miền quê thấm đẫm tình người và sắc màu văn hoá.
Quảng Trị – miền quê của gió Lào cát trắng nằm ở đoạn thắt lại trên chiều dài Bắc – Nam, chính giữa khúc ruột miền Trung đất nước. Hình thế Quảng Trị tựa lưng vào dãy Trường Sơn hùng vĩ, nhìn ra biển Đông bao la. Đến với Quảng Trị hôm nay, ngắm nhìn những đổi thay trên mảnh đất một thời khói lửa này mới cảm nhận hết được nét đẹp của miền quê thấm đẫm tình người và sắc màu văn hoá.
Chúc quý khách năm mới bình an!