Giá vé tàu Tết từ Hà Nội đi Nam Định 2025 đắt hơn ngày thường, giá thấp nhất là 57.000đ và cao nhất là 131.000đ với quãng đường 87 km và thời gian chạy tàu là 1 Giờ 34 phút.
Mỗi ngày có 8 chuyến tàu chạy tuyến Hà Nội đi Nam Định. Hành khách theo dõi lịch nghỉ Tết, cập nhật giá vé, đặt vé đúng thời điểm luôn là cách tốt nhất để bạn nhận được Vé tàu Tết rẻ và có ưu thế hơn so với thời điểm cận Tết.
Hành khách khẩn trương đặt vé trước qua điện thoại 02473 053 053 , đặt TẠI ĐÂY hoặc đặt trực tiếp tại phòng vé Ga Hà Nội địa chỉ: 120 Đường Lê Duẩn, Văn Miếu, Hoàn Kiếm, Hà Nội.
Liên hệ để biết Giá vé tàu Tết từ Hà Nội đi Nam Định.
- Số điện thoại đặt vé tàu Tết tại ga Hà Nội: 02473 053 053
- Số di động bán vé tàu Tết đi từ ga Hà Nội: 0399 305 305 – 0383 083 083
- Tổng đài bán vé tàu Tết: 1900 636 212
- Liên hệ trực tiếp ga Hà Nội tại địa chỉ: 120 Đường Lê Duẩn, Văn Miếu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
Giá vé tàu Tết từ Hà Nội đi Nam Định bao nhiêu?
Hành khách tham khảo bảng Giá vé tàu Tết từ Hà Nội đi Nam Định dưới đây:
Giá Vé tàu SE7 Hà Nội Nam Định
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
209,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
209,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
196,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
196,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
194,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
182,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
161,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
95,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
119,000.000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
119,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Hà Nội Nam Định của tàu SE7
Giá Vé tàu SE5 Hà Nội Nam Định
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
209,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
213,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
213,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
209,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
195,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
198,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
198,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
195,000.000
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
191,000.000
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
194,000.000
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
179,000.000
12
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
182,000.000
13
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
159,000.000
14
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
161,000.000
15
GP
Ghế phụ
73,000.000
16
NCL
Ngồi cứng điều hòa
95,000.000
17
NML
Ngồi mềm điều hòa
119,000.000
18
NML56
Ngồi mềm điều hòa
140,000.000
19
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
140,000.000
20
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
119,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Hà Nội Nam Định của tàu SE5
Giá Vé tàu SE35 Hà Nội Nam Định
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
173,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
187,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
187,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
173,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
173,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
187,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
187,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
173,000.000
9
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
169,000.000
10
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
163,000.000
11
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
144,000.000
12
GP
Ghế phụ
77,000.000
13
NML
Ngồi mềm điều hòa
119,000.000
14
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
119,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Hà Nội Nam Định của tàu SE35
Giá Vé tàu SE9 Hà Nội Nam Định
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
206,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
206,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
191,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
191,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
191,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
177,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
157,000.000
8
GP
Ghế phụ
71,000.000
9
NC
Ngồi cứng
84,000.000
10
NCL
Ngồi cứng điều hòa
94,000.000
11
NML
Ngồi mềm điều hòa
117,000.000
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
117,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Hà Nội Nam Định của tàu SE9
Giá Vé tàu SE3 Hà Nội Nam Định
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
168,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
168,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
154,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
154,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
153,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
139,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
119,000.000
8
GP
Ghế phụ
73,000.000
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa
106,000.000
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
106,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Hà Nội Nam Định của tàu SE3
Giá Vé tàu SE19 Hà Nội Nam Định
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
163,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
174,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
174,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
163,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
151,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
163,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
163,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
151,000.000
9
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP
483,000.000
10
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
151,000.000
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
140,000.000
12
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
112,000.000
13
GP
Ghế phụ
62,000.000
14
NML56
Ngồi mềm điều hòa
104,000.000
15
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
104,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Hà Nội Nam Định của tàu SE19
Giá Vé tàu SE1 Hà Nội Nam Định
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
170,000.000
2
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
170,000.000
3
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
155,000.000
4
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
155,000.000
5
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP
469,000.000
6
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
153,000.000
7
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
139,000.000
8
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
119,000.000
9
GP
Ghế phụ
73,000.000
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa
106,000.000
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
106,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Hà Nội Nam Định của tàu SE1
Giá Vé tàu NA1 Hà Nội Nam Định
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
119,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
139,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
139,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
119,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
114,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
132,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
132,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
114,000.000
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
108,000.000
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
117,000.000
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
103,000.000
12
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
110,000.000
13
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
92,000.000
14
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
98,000.000
15
GP
Ghế phụ
55,000.000
16
NML
Ngồi mềm điều hòa
81,000.000
17
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
81,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Hà Nội Nam Định của tàu NA1
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 209,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 209,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 196,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 196,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 194,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 182,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 161,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 95,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 119,000.000 |
10 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 119,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Hà Nội Nam Định của tàu SE7
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 209,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 213,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 213,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 209,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 195,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 198,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 198,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 195,000.000 |
9 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 191,000.000 |
10 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 194,000.000 |
11 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 179,000.000 |
12 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 182,000.000 |
13 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 159,000.000 |
14 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 161,000.000 |
15 |
GP
|
Ghế phụ | 73,000.000 |
16 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 95,000.000 |
17 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 119,000.000 |
18 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 140,000.000 |
19 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 140,000.000 |
20 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 119,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Hà Nội Nam Định của tàu SE5
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 173,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 187,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 187,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 173,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 173,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 187,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 187,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 173,000.000 |
9 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 169,000.000 |
10 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 163,000.000 |
11 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 144,000.000 |
12 |
GP
|
Ghế phụ | 77,000.000 |
13 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 119,000.000 |
14 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 119,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Hà Nội Nam Định của tàu SE35
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 206,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 206,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 191,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 191,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 191,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 177,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 157,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 71,000.000 |
9 |
NC
|
Ngồi cứng | 84,000.000 |
10 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 94,000.000 |
11 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 117,000.000 |
12 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 117,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Hà Nội Nam Định của tàu SE9
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 168,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 168,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 154,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 154,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 153,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 139,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 119,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 73,000.000 |
9 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 106,000.000 |
10 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 106,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Hà Nội Nam Định của tàu SE3
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 163,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 174,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 174,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 163,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 151,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 163,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 163,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 151,000.000 |
9 |
AnLv2M
|
Nằm khoang 2 điều hòa VIP | 483,000.000 |
10 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 151,000.000 |
11 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 140,000.000 |
12 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 112,000.000 |
13 |
GP
|
Ghế phụ | 62,000.000 |
14 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 104,000.000 |
15 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 104,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Hà Nội Nam Định của tàu SE19
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 170,000.000 |
2 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 170,000.000 |
3 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 155,000.000 |
4 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 155,000.000 |
5 |
AnLv2M
|
Nằm khoang 2 điều hòa VIP | 469,000.000 |
6 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 153,000.000 |
7 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 139,000.000 |
8 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 119,000.000 |
9 |
GP
|
Ghế phụ | 73,000.000 |
10 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 106,000.000 |
11 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 106,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Hà Nội Nam Định của tàu SE1
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 119,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 139,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 139,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 119,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 114,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 132,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 132,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 114,000.000 |
9 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 108,000.000 |
10 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 117,000.000 |
11 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 103,000.000 |
12 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 110,000.000 |
13 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 92,000.000 |
14 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 98,000.000 |
15 |
GP
|
Ghế phụ | 55,000.000 |
16 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 81,000.000 |
17 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 81,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Hà Nội Nam Định của tàu NA1
Điều kiện giá vé tàu Tết từ Hà Nội đi Nam Định
- Giá vé tàu Tết từ Hà Nội đi Nam Định ở bảng trên đã có bảo hiểm, dịch vụ đi kèm và 10% thuế GTGT.
- Trẻ em dưới 10 tuổi tại thời điểm khởi hành phải được đặt chỗ đi cùng người lớn
- Trẻ em dưới 6 tuổi: Miễn vé và sử dụng chung chỗ của người lớn đi kèm.
- Trẻ em từ 6 đến dưới 10 tuổi: Giảm 25% giá vé tàu Tết từ Hà Nội đi Nam Định
- Người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên: Giảm 15% giá vé.
- Học sinh, sinh viên: Giảm 10% giá vé.
Vị trí ga Hà Nội
Quy định đổi trả vé tàu Tết từ Hà Nội đi Nam Định
Vào ngày thường, việc đổi trả vé tàu Tết áp dụng trước giờ khởi hành 4 tiếng cho tất cả các hành trình, trả vào bất kỳ ngày nào. Nhưng với ngày Tết, việc đổi trả vé tàu Tết từ Hà Nội đi Nam Định Tết từ Hà Nội đi Nam Định khó khăn và nghiêm ngặt hơn, cụ thể như sau: Thời gian đổi, trả vé chậm nhất trước giờ tàu chạy 10 giờ đối với vé cá nhân, trước 24 giờ đối với vé tập thể.
- Từ ngày 14/01/2025 đến hết ngày 27/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số chẵn
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 10/02/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ
- Từ ngày 18/01/2025 đến hết ngày 23/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ có ga đi là Hà Nội, có ga đến từ các ga Phủ Lý đến Đồng Hới.
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 06/02/2019 áp dụng tàu số chẳn có ga đi từ các ga Đồng Hới đến Phủ Lý và có ga đến là ga Hà Nội
- Mức giá áp dụng cho mỗi số vé là: 30% so với giá vé ban đầu.
Khi đổi vé, trả vé hành khách xuất trình giấy tờ tùy thân bản chính của người đi tàu cho nhân viên đổi, trả vé. Đồng thời, thông tin trên thẻ đi tàu phải trùng khớp với giấy tờ tùy thân của hành khách hoặc của người mua vé khi xem giá vé tàu Tết từ Hà Nội đến Nam Định
Quy định vận chuyển hàng hóa khách mua vé tàu Tết từ Hà Nội đi Nam Định
Một mùa xuân nữa lại đến, trở về sum họp với gia đình người thân cùng bên nhau vào những khoảnh khắc ý nghĩa ấm áp trong thời khắc giao thừa là mong mỏi của bao người con xa nhà. Bởi vậy, mỗi lần về quê dịp Tết, người dân tha hương xa quê lập nghiệp lại muốn mang về cho gia đình những món quà lạ, đặc biệt để chưng lên bàn thờ tổ tiên.
Tuy nhiên, cần lưu ý về quy định vận chuyển hàng hóa khi xem giá vé Tết từ Hà Nội đi Nam Định và quyết định mua vé dưới đây:
Quy định về hành lý xách tay khi đi tàu Tết từ Hà Nội đi Nam Định Trọng lượng hành lý xách tay được miễn cước của hành khách được quy định như sau:
- Mua cả vé hành khách: 20kg;
- Cành mai, đào Tết phải bọc kỹ, không để cành bung ra vướng víu.
- Hành lý xách tay phải có đồ chứa đựng, bao bọc cẩn thận, để đúng nơi quy định trên tàu và hành khách phải tự trông nom, bảo quản.
Những hàng hóa cấm mang theo người khi đi Tàu Tết từ Hà Nội đi Nam Định gồm:
- Hàng nguy hiểm;
- Vũ khí, công cụ hỗ trợ mà không có giấy phép sử dụng hợp lệ;
- Những chất gây mất vệ sinh, làm bẩn toa xe;
- Thi hài, hài cốt;
Hàng hóa cấm lưu thông trên chuyến tàu Tết từ Hà Nội đi Nam Định
- Động vật sống (trừ chó cảnh, mèo, chim, cá cảnh nhưng phải có trang bị thích hợp để giữ gìn vệ sinh, không gây ảnh hưởng tới người xung quanh);
- Vật cồng kềnh làm trở ngại việc đi lại trên tàu, làm hư hỏng trang thiết bị toa xe.
- Đối với tàu khách thường, hành khách đi tàu được mang theo gia cầm, gia súc, hải sản, nông sản v.v… nhưng hành khách phải ngồi ở những toa dành riêng cho việc vận chuyển những loại hàng hóa đó.
Ngoài ra, hành khách cần xem thêm giá vé máy bay Tết để có thêm nhiều lựa chọn về phương tiện đi lại ngày Tết. Vé tàu Tết từ Hà Nội đi Nam Định.
Chúc quý khách năm mới bình an!