Vé tàu tết Yên Trung Nam Định 2023 Quý Mão

Vé tàu tết Yên Trung Nam Định 2023 (Quý Mão) đang được mở bán. Với hành trình dài 253 km hành khách có thể đặt trước qua Tổng đài 1900 636 212 hoặc 0336 023 023 để lựa chọn chỗ ngồi và giờ tàu theo yêu cầu.

Thông tin chung về lộ trình Vé tàu tết Yên Trung Nam Định 2023

  • Quãng đường: 253 km
  • Các tàu chạy tuyến Yên Trung – Nam Định: SE8 , SE6 , SE10 , SE4
  • Giá vé: 340.000d đến 433.000d
  • Ga đón/trả:Yên Trung/Nam Định
  • Thời gian di chuyển: 4 giờ 47 phút
Vé tàu tết Yên Trung Nam Định 2023
Vé tàu tết Yên Trung Nam Định 2023

Hướng dẫn đặt vé tàu tết Yên Trung Nam Định 2023

Hành khách có thể đặt vé tàu tết 2023 Yên Trung Nam Định bằng nhiều cách:

  1. Ra Yên Trung xếp hàng mua vé
  2. Đặt vé trên các website của Đường sắt Việt Nam
  3. Gọi điện thoại 0239 7 305 305 cho ga Yên Trung để đặt mua
  4. Đặt vé qua Tổng đài vé tàu Tết 1900 636 212
  5. Liên hệ Điện thoại di động/zalo bán vé tàu tết 0336 023 023

Hành khách đặt trước vé tàu tết 2023 Yên Trung Nam Định Quý Mão tại đây:

Vé tàu Tết 2022
Điện thoại hỗ trợ & bán vé tàu Tết 2023 trên toàn quốc

Thuận tiện khi đặt vé Tàu Tết Yên Trung Nam Định 2023 qua điện thoại:

  • Không mất thời gian phải ra trực tiếp tận ga để chen lấn, xếp hàng mua vé.
  • Được tư vấn tận tình từng chặng tàu, từng loại ghế trên tàu, từng đối tượng mua vé.
  • Được hỗ trợ đổi trả nhanh chóng khi đặt vé Tàu Tết Yên Trung Nam Định qua điện thoại

Bảng giá vé tàu tết Yên Trung Nam Định 2023 Quý Mão

Giá Vé Tàu SE8 Yên Trung Nam Định

STT Loại Giá vé
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 431,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 453,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 422,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 444,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 421,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 408,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 380,000.000 
8
NML
Ngồi mềm điều hòa 338,000.000 
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa 361,000.000 
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 372,000.000 
11
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 349,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé Yên Trung Nam Định của tàu SE8

Giá Vé Tàu SE6 Yên Trung Nam Định

STT Loại Giá vé
1
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1 389,000.000 
2
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1 411,000.000 
3
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2 380,000.000 
4
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2 402,000.000 
5
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP 775,000.000 
6
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1 379,000.000 
7
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2 368,000.000 
8
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3 344,000.000 
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa 327,000.000 
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 338,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé Yên Trung Nam Định của tàu SE6

Giá Vé Tàu SE10 Yên Trung Nam Định

STT Loại Giá vé
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 365,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 387,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 350,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 372,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 346,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 335,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 317,000.000 
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa 283,000.000 
9
NML
Ngồi mềm điều hòa 313,000.000 
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 324,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé Yên Trung Nam Định của tàu SE10

Giá Vé Tàu SE4 Yên Trung Nam Định

STT Loại Giá vé
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 406,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 428,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 401,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 423,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 399,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 386,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 357,000.000 
8
NML
Ngồi mềm điều hòa 335,000.000 
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa 357,000.000 
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 368,000.000 
11
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 346,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé Yên Trung Nam Định của tàu SE4

Một số cặp tàu chạy tuyến Thống nhất Bắc Nam Tết 2023

Nam Định – Yên Trung: SE8 , SE6 , SE10 , SE4

Ngoài ra, ngành đường sắt còn chạy thêm các đôi tàu tăng cường để phục vụ nhu cầu đi lại đông vào ngày Tết. Các cặp tàu này thường phải căn cứ theo tình hình bán vé thực tế để có quyết định tăng cường tàu phù hợp nhất.

Giấy tờ và thủ tục cần thiết khi tàu Yên Trung Nam Định Tết 2023 Quý Mão

Ngoài việc phải xuất trình vé tàu bằng giấy hoặc vé điện tử, Hành khách phải có mặt tại Ga trước 45 phút so với giờ tàu chạy vì dịp Tết Quý Mão 2023 lượng hành khách ở Yên Trung rất đông.

Giấy tờ và thủ tục cần thiết khi tàu Yên Trung Nam Định bao gồm:

  • Đối với hành khách là người lớn: Mang theo CCCD hoặc CMND
  • Trẻ em từ 6 đến 10 tuổi: Mang theo giấy khai sinh
  • Hành khách là các đối tượng: Người trên 60 tuổi; học sinh – sinh viên; thương binh… thì mang theo các giấy tờ để chứng minh mình thuộc các đối tượng này.

Các đối tượng giảm giá khi mua vé tàu tết Yên Trung Nam Định 2023

  • Các đối tượng được giảm giá khi mua vé tàu Tết Yên Trung Nam Định:
  • Giảm 30% giá vé tàu Tết cho thương binh, người hưởng chính sách như thương binh. Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học, người khuyết tật đặc biệt nặng và người khuyết tật nặng.
  • Giảm 10% giá vé tàu Yên Trung Nam Định cho sinh viên các trường đại học, học viện, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và dạy nghề
  • Giảm 90% giá vé cho người hoạt động cách mạng trước Tổng khởi nghĩa 19-8-1945 và Bà mẹ Việt Nam anh hùng
  • Giảm 15% giá vé cho người từ 60 tuổi trở lên
  • Giảm từ 5-20% cho khách mua vé tàu khứ hồi
  • Giảm 25% giá vé cho trẻ em từ 6 tuổi đến 10 tuổi

Lịch nghỉ Tết nguyên đán 2023 Quý Mão dự kiến

Lịch nghỉ Tết Quý Mão 2023
Lịch nghỉ Tết Quý Mão 2023

Theo quy định, Bộ Luật Lao động 2019 vẫn cho phép người lao động trên cả nước được nghỉ 5 ngày vào dịp Tết Âm lịch (Tết Nguyên đán).

Hiện tại, lịch nghỉ tết 2023 sẽ có tới 7 ngày liên tục. Hành khách tham khảo để có kế hoạch và đọc kỹ hướng dẫn mua vé tàu tết Yên Trung Nam Định 2023 cho phù hợp. Cụ thể:

Lịch nghỉ dự kiến sẽ là 7 ngày (bao gồm cả thứ 7 và chủ nhật). Kể từ ngày 20/1/2023 bao gồm (Thứ 7 ngày 21/01/2023) và (Chủ nhật ngày 22/1/2023) đến hết ngày 26/1/2023 . Bắt đầu đi làm trở lại vào ngày 26/1/2023 tức Mùng 5 tết.

Đối với việc gửi xe máy từ Yên Trung đi Nam Định.

Hành khách có 2 lựa chọn: chỉ gửi xe theo tàu đến ga và gửi xe cùng chuyến tàu di chuyển với hành khách.

Vé tàu tết 2023 Nam Định Yên Trung
Xe máy được bọc cẩn thận trước khi mang lên tàu

Giá gửi xe máy bằng từ Yên Trung đi Nam Định chỉ có mức giá dao động khoảng 300.000 – 500.000đ. Giá vé gửi xe máy tàu Yên Trung Nam Định bao gồm cả công bọc xe lẫn công vận chuyển lên/ xuống tàu tại ga đi và ga đến.

Mức giá gửi xe máy từ Yên Trung đi Nam Định có sự thay đổi phụ thuộc vào dòng xe. (xe ga có giá gửi cao hơn xe số), dung tích xilanh. (xe phân khối lớn có giá gửi cao hơn xe máy thường) và yêu cầu bổ sung của khách hàng. Dịch vụ gửi xe máy từ Yên Trung đi Nam Định có giá tương tự gửi xe máy từ Nam Định lên Yên Trung

Đây là loại hình gửi hàng hóa có xuất hiện từ khá sớm. Với ưu điểm nổi bật là có thể vận chuyển những hàng hóa nặng trên những tuyến đường dài vô cùng an toàn. Thời gian vận chuyển hàng không liên tục mà cố định theo lịch tàu chạy. Vì thế chúng ta cần đáp ứng giờ tàu chạy để đảm bảo yêu cầu nhất. Trong trường hợp nếu cần gửi hàng gấp, chúng ta không nên sử dụng loại hình vận tải này.

Địa chỉ Ga Yên Trung:xã Đức Yên, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh

Ga Yên Trung là một trong những ga chính, thường xuyên có tàu dừng đón trả khách.

Ngoài ra hành khách có thể mua Vé máy bay Tết 2023 nếu hết vé tàu Tết

Chúc hành khách mua vé tàu tết Yên Trung Nam Định 2023 với mức giá ưu đãi và có chuyển đi ngày Tết an toàn!

Viết một bình luận

0919 302 302

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)