Giá vé tàu Tết từ Yên Trung đi Nam Định 2025 đắt hơn ngày thường, giá thấp nhất là 183.000đ và cao nhất là 462.000đ với quãng đường 253 km và thời gian chạy tàu là 4 Giờ 47 phút.
Mỗi ngày có 5 chuyến tàu chạy tuyến Yên Trung đi Nam Định. Hành khách theo dõi lịch nghỉ Tết, cập nhật giá vé, đặt vé đúng thời điểm luôn là cách tốt nhất để bạn nhận được Vé tàu Tết rẻ và có ưu thế hơn so với thời điểm cận Tết.
Hành khách khẩn trương đặt vé trước qua điện thoại 0239 7 305 305 , đặt TẠI ĐÂY hoặc đặt trực tiếp tại phòng vé Ga Yên Trung địa chỉ: xã Đức Yên, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh.
Liên hệ để biết Giá vé tàu Tết từ Yên Trung đi Nam Định.
- Số điện thoại đặt vé tàu Tết tại ga Yên Trung: 0239 7 305 305
- Số di động bán vé tàu Tết đi từ ga Yên Trung: 0399 305 305 – 0383 083 083
- Tổng đài bán vé tàu Tết: 1900 636 212
- Liên hệ trực tiếp ga Yên Trung tại địa chỉ: xã Đức Yên, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
Giá vé tàu Tết từ Yên Trung đi Nam Định bao nhiêu?
Hành khách tham khảo bảng Giá vé tàu Tết từ Yên Trung đi Nam Định dưới đây:
Giá Vé tàu SE20 Yên Trung Nam Định
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
345,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
373,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
373,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
345,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
327,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
350,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
350,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
327,000.000
9
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP
940,000.000
10
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
310,000.000
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
292,000.000
12
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
252,000.000
13
GP
Ghế phụ
117,000.000
14
NML56
Ngồi mềm điều hòa
207,000.000
15
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
207,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Yên Trung Nam Định của tàu SE20
Giá Vé tàu SE8 Yên Trung Nam Định
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
463,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
463,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
434,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
434,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
428,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
398,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
350,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
203,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
278,000.000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
278,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Yên Trung Nam Định của tàu SE8
Giá Vé tàu SE6 Yên Trung Nam Định
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
463,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
470,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
470,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
463,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
431,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
438,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
438,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
431,000.000
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
421,000.000
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
428,000.000
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
391,000.000
12
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
398,000.000
13
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
345,000.000
14
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
350,000.000
15
GP
Ghế phụ
150,000.000
16
NCL
Ngồi cứng điều hòa
203,000.000
17
NML
Ngồi mềm điều hòa
278,000.000
18
NML56
Ngồi mềm điều hòa
303,000.000
19
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
303,000.000
20
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
278,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Yên Trung Nam Định của tàu SE6
Giá Vé tàu SE10 Yên Trung Nam Định
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
454,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
454,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
420,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
420,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
421,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
391,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
344,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
199,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
273,000.000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
273,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Yên Trung Nam Định của tàu SE10
Giá Vé tàu SE4 Yên Trung Nam Định
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
457,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
457,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
421,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
421,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
415,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
369,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
346,000.000
8
GP
Ghế phụ
180,000.000
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa
290,000.000
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
290,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Yên Trung Nam Định của tàu SE4
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 345,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 373,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 373,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 345,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 327,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 350,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 350,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 327,000.000 |
9 |
AnLv2M
|
Nằm khoang 2 điều hòa VIP | 940,000.000 |
10 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 310,000.000 |
11 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 292,000.000 |
12 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 252,000.000 |
13 |
GP
|
Ghế phụ | 117,000.000 |
14 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 207,000.000 |
15 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 207,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Yên Trung Nam Định của tàu SE20
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 463,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 463,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 434,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 434,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 428,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 398,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 350,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 203,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 278,000.000 |
10 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 278,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Yên Trung Nam Định của tàu SE8
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 463,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 470,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 470,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 463,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 431,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 438,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 438,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 431,000.000 |
9 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 421,000.000 |
10 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 428,000.000 |
11 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 391,000.000 |
12 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 398,000.000 |
13 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 345,000.000 |
14 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 350,000.000 |
15 |
GP
|
Ghế phụ | 150,000.000 |
16 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 203,000.000 |
17 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 278,000.000 |
18 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 303,000.000 |
19 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 303,000.000 |
20 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 278,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Yên Trung Nam Định của tàu SE6
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 454,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 454,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 420,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 420,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 421,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 391,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 344,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 199,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 273,000.000 |
10 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 273,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Yên Trung Nam Định của tàu SE10
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 457,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 457,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 421,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 421,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 415,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 369,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 346,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 180,000.000 |
9 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 290,000.000 |
10 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 290,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Yên Trung Nam Định của tàu SE4
Điều kiện giá vé tàu Tết từ Yên Trung đi Nam Định
- Giá vé tàu Tết từ Yên Trung đi Nam Định ở bảng trên đã có bảo hiểm, dịch vụ đi kèm và 10% thuế GTGT.
- Trẻ em dưới 10 tuổi tại thời điểm khởi hành phải được đặt chỗ đi cùng người lớn
- Trẻ em dưới 6 tuổi: Miễn vé và sử dụng chung chỗ của người lớn đi kèm.
- Trẻ em từ 6 đến dưới 10 tuổi: Giảm 25% giá vé tàu Tết từ Yên Trung đi Nam Định
- Người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên: Giảm 15% giá vé.
- Học sinh, sinh viên: Giảm 10% giá vé.
Vị trí ga Yên Trung
Quy định đổi trả vé tàu Tết từ Yên Trung đi Nam Định
Vào ngày thường, việc đổi trả vé tàu Tết áp dụng trước giờ khởi hành 4 tiếng cho tất cả các hành trình, trả vào bất kỳ ngày nào. Nhưng với ngày Tết, việc đổi trả vé tàu Tết từ Yên Trung đi Nam Định Tết từ Yên Trung đi Nam Định khó khăn và nghiêm ngặt hơn, cụ thể như sau: Thời gian đổi, trả vé chậm nhất trước giờ tàu chạy 10 giờ đối với vé cá nhân, trước 24 giờ đối với vé tập thể.
- Từ ngày 14/01/2025 đến hết ngày 27/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số chẵn
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 10/02/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ
- Từ ngày 18/01/2025 đến hết ngày 23/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ có ga đi là Hà Nội, có ga đến từ các ga Phủ Lý đến Đồng Hới.
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 06/02/2019 áp dụng tàu số chẳn có ga đi từ các ga Đồng Hới đến Phủ Lý và có ga đến là ga Hà Nội
- Mức giá áp dụng cho mỗi số vé là: 30% so với giá vé ban đầu.
Khi đổi vé, trả vé hành khách xuất trình giấy tờ tùy thân bản chính của người đi tàu cho nhân viên đổi, trả vé. Đồng thời, thông tin trên thẻ đi tàu phải trùng khớp với giấy tờ tùy thân của hành khách hoặc của người mua vé khi xem giá vé tàu Tết từ Yên Trung đến Nam Định
Quy định vận chuyển hàng hóa khách mua vé tàu Tết từ Yên Trung đi Nam Định
Một mùa xuân nữa lại đến, trở về sum họp với gia đình người thân cùng bên nhau vào những khoảnh khắc ý nghĩa ấm áp trong thời khắc giao thừa là mong mỏi của bao người con xa nhà. Bởi vậy, mỗi lần về quê dịp Tết, người dân tha hương xa quê lập nghiệp lại muốn mang về cho gia đình những món quà lạ, đặc biệt để chưng lên bàn thờ tổ tiên.
Tuy nhiên, cần lưu ý về quy định vận chuyển hàng hóa khi xem giá vé Tết từ Yên Trung đi Nam Định và quyết định mua vé dưới đây:
Quy định về hành lý xách tay khi đi tàu Tết từ Yên Trung đi Nam Định Trọng lượng hành lý xách tay được miễn cước của hành khách được quy định như sau:
- Mua cả vé hành khách: 20kg;
- Cành mai, đào Tết phải bọc kỹ, không để cành bung ra vướng víu.
- Hành lý xách tay phải có đồ chứa đựng, bao bọc cẩn thận, để đúng nơi quy định trên tàu và hành khách phải tự trông nom, bảo quản.
Những hàng hóa cấm mang theo người khi đi Tàu Tết từ Yên Trung đi Nam Định gồm:
- Hàng nguy hiểm;
- Vũ khí, công cụ hỗ trợ mà không có giấy phép sử dụng hợp lệ;
- Những chất gây mất vệ sinh, làm bẩn toa xe;
- Thi hài, hài cốt;
Hàng hóa cấm lưu thông trên chuyến tàu Tết từ Yên Trung đi Nam Định
- Động vật sống (trừ chó cảnh, mèo, chim, cá cảnh nhưng phải có trang bị thích hợp để giữ gìn vệ sinh, không gây ảnh hưởng tới người xung quanh);
- Vật cồng kềnh làm trở ngại việc đi lại trên tàu, làm hư hỏng trang thiết bị toa xe.
- Đối với tàu khách thường, hành khách đi tàu được mang theo gia cầm, gia súc, hải sản, nông sản v.v… nhưng hành khách phải ngồi ở những toa dành riêng cho việc vận chuyển những loại hàng hóa đó.
Ngoài ra, hành khách cần xem thêm giá vé máy bay Tết để có thêm nhiều lựa chọn về phương tiện đi lại ngày Tết. Vé tàu Tết từ Yên Trung đi Nam Định.
Chúc quý khách năm mới bình an!