Giá vé tàu Tết từ Vinh đi Phủ Lý

Giá vé tàu Tết từ Vinh đi Phủ Lý 2025 đắt hơn ngày thường, giá thấp nhất là 197.000đ và cao nhất là 1,035.000đ với quãng đường 263 km và thời gian chạy tàu là 4 Giờ 43 phút.

Mỗi ngày có 5 chuyến tàu chạy tuyến Vinh đi Phủ Lý. Hành khách theo dõi lịch nghỉ Tết, cập nhật giá vé, đặt vé đúng thời điểm luôn là cách tốt nhất để bạn nhận được Vé tàu Tết rẻ và có ưu thế hơn so với thời điểm cận Tết.

Hành khách khẩn trương đặt vé trước qua điện thoại 0238 7 305 305 , đặt TẠI ĐÂY hoặc đặt trực tiếp tại phòng vé Ga Vinh địa chỉ: Số 1 Đường Lệ Ninh – Phường Quán Bầu – Thành phố Vinh – Tỉnh Nghệ An.

Ga Vinh

Liên hệ để biết Giá vé tàu Tết từ Vinh đi Phủ Lý.

  • Số điện thoại đặt vé tàu Tết tại ga Vinh: 0238 7 305 305
  • Số di động bán vé tàu Tết đi từ ga Vinh: 0399 305 305 – 0383 083 083
  • Tổng đài bán vé tàu Tết: 1900 636 212
  • Liên hệ trực tiếp ga Vinh tại địa chỉ: Số 1 Đường Lệ Ninh – Phường Quán Bầu – Thành phố Vinh – Tỉnh Nghệ An

Giá vé tàu Tết từ Vinh đi Phủ Lý bao nhiêu?

Hành khách tham khảo bảng Giá vé tàu Tết từ Vinh đi Phủ Lý dưới đây:

Giá Vé tàu SE20 Vinh Phủ Lý

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 323,000.000 
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1 351,000.000 
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1 351,000.000 
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 323,000.000 
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 307,000.000 
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2 332,000.000 
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2 332,000.000 
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 307,000.000 
9
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP 1,009,000.000 
10
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 292,000.000 
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 278,000.000 
12
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 218,000.000 
13
GP
Ghế phụ 137,000.000 
14
NML56
Ngồi mềm điều hòa 224,000.000 
15
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 224,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Vinh Phủ Lý của tàu SE20

Giá Vé tàu SE8 Vinh Phủ Lý

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 504,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 504,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 471,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 471,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 466,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 433,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 380,000.000 
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa 221,000.000 
9
NML
Ngồi mềm điều hòa 301,000.000 
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 301,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Vinh Phủ Lý của tàu SE8

Giá Vé tàu SE6 Vinh Phủ Lý

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 499,000.000 
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1 508,000.000 
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1 508,000.000 
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 499,000.000 
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 466,000.000 
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2 474,000.000 
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2 474,000.000 
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 466,000.000 
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 455,000.000 
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1 463,000.000 
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 421,000.000 
12
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2 428,000.000 
13
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 370,000.000 
14
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3 377,000.000 
15
GP
Ghế phụ 162,000.000 
16
NCL
Ngồi cứng điều hòa 219,000.000 
17
NML
Ngồi mềm điều hòa 299,000.000 
18
NML56
Ngồi mềm điều hòa 325,000.000 
19
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 325,000.000 
20
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 299,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Vinh Phủ Lý của tàu SE6

Giá Vé tàu SE4 Vinh Phủ Lý

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 504,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 504,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 465,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 465,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 458,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 405,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 379,000.000 
8
GP
Ghế phụ 194,000.000 
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa 312,000.000 
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 312,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Vinh Phủ Lý của tàu SE4

Giá Vé tàu SE2 Vinh Phủ Lý

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1 513,000.000 
2
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1 513,000.000 
3
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2 466,000.000 
4
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2 466,000.000 
5
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP 1,025,000.000 
6
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1 458,000.000 
7
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2 405,000.000 
8
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3 379,000.000 
9
GP
Ghế phụ 194,000.000 
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa 312,000.000 
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 312,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Vinh Phủ Lý của tàu SE2

Điều kiện giá vé tàu Tết từ Vinh đi Phủ Lý

  • Giá vé tàu Tết từ Vinh đi Phủ Lý ở bảng trên đã có bảo hiểm, dịch vụ đi kèm và 10% thuế GTGT.
  • Trẻ em dưới 10 tuổi tại thời điểm khởi hành phải được đặt chỗ đi cùng người lớn
  • Trẻ em dưới 6 tuổi: Miễn vé và sử dụng chung chỗ của người lớn đi kèm.
  • Trẻ em từ 6 đến dưới 10 tuổi: Giảm 25% giá vé tàu Tết từ Vinh đi Phủ Lý
  • Người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên: Giảm 15% giá vé.
  • Học sinh, sinh viên: Giảm 10% giá vé.

Vị trí ga Vinh

 

 

Quy định đổi trả vé tàu Tết từ Vinh đi Phủ Lý

Vào ngày thường, việc đổi trả vé tàu Tết áp dụng trước giờ khởi hành 4 tiếng cho tất cả các hành trình, trả vào bất kỳ ngày nào. Nhưng với ngày Tết, việc đổi trả vé tàu Tết từ Vinh đi Phủ Lý Tết từ Vinh đi Phủ Lý khó khăn và nghiêm ngặt hơn, cụ thể như sau: Thời gian đổi, trả vé chậm nhất trước giờ tàu chạy 10 giờ đối với vé cá nhân, trước 24 giờ đối với vé tập thể.

  • Từ ngày 14/01/2025 đến hết ngày 27/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số chẵn
  • Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 10/02/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ
  • Từ ngày 18/01/2025 đến hết ngày 23/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ có ga đi là Hà Nội, có ga đến từ các ga Phủ Lý đến Đồng Hới.
  • Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 06/02/2019 áp dụng tàu số chẳn có ga đi từ các ga Đồng Hới đến Phủ Lý và có ga đến là ga Hà Nội
  • Mức giá áp dụng cho mỗi số vé là: 30% so với giá vé ban đầu.

Khi đổi vé, trả vé hành khách xuất trình giấy tờ tùy thân bản chính của người đi tàu cho nhân viên đổi, trả vé. Đồng thời, thông tin trên thẻ đi tàu phải trùng khớp với giấy tờ tùy thân của hành khách hoặc của người mua vé khi xem giá vé tàu Tết từ Vinh đến Phủ Lý

Quy định vận chuyển hàng hóa khách mua vé tàu Tết từ Vinh đi Phủ Lý

Một mùa xuân nữa lại đến, trở về sum họp với gia đình người thân cùng bên nhau vào những khoảnh khắc ý nghĩa ấm áp trong thời khắc giao thừa là mong mỏi của bao người con xa nhà. Bởi vậy, mỗi lần về quê dịp Tết, người dân tha hương xa quê lập nghiệp lại muốn mang về cho gia đình những món quà lạ, đặc biệt để chưng lên bàn thờ tổ tiên.

Vé tàu Tết 2025

Tuy nhiên, cần lưu ý về quy định vận chuyển hàng hóa khi xem giá vé Tết từ Vinh đi Phủ Lý và quyết định mua vé dưới đây:

Quy định về hành lý xách tay khi đi tàu Tết từ Vinh đi Phủ Lý Trọng lượng hành lý xách tay được miễn cước của hành khách được quy định như sau:

  • Mua cả vé hành khách: 20kg;
  • Cành mai, đào Tết phải bọc kỹ, không để cành bung ra vướng víu.
  • Hành lý xách tay phải có đồ chứa đựng, bao bọc cẩn thận, để đúng nơi quy định trên tàu và hành khách phải tự trông nom, bảo quản.

Ga Phủ Lý

Những hàng hóa cấm mang theo người khi đi Tàu Tết từ Vinh đi Phủ Lý gồm:

  • Hàng nguy hiểm;
  • Vũ khí, công cụ hỗ trợ mà không có giấy phép sử dụng hợp lệ;
  • Những chất gây mất vệ sinh, làm bẩn toa xe;
  • Thi hài, hài cốt;

Hàng hóa cấm lưu thông trên chuyến tàu Tết từ Vinh đi Phủ Lý

  • Động vật sống (trừ chó cảnh, mèo, chim, cá cảnh nhưng phải có trang bị thích hợp để giữ gìn vệ sinh, không gây ảnh hưởng tới người xung quanh);
  • Vật cồng kềnh làm trở ngại việc đi lại trên tàu, làm hư hỏng trang thiết bị toa xe.
  • Đối với tàu khách thường, hành khách đi tàu được mang theo gia cầm, gia súc, hải sản, nông sản v.v… nhưng hành khách phải ngồi ở những toa dành riêng cho việc vận chuyển những loại hàng hóa đó.

Ngoài ra, hành khách cần xem thêm giá vé máy bay Tết để có thêm nhiều lựa chọn về phương tiện đi lại ngày Tết. Vé tàu Tết từ Vinh đi Phủ Lý.

Cảm nhận của hành khách với Hà Nam

Dọc hành trình từ nam ra bắc, cách Hà Nội 100 km về phía Nam, ta đến với ga Phủ Lý – đó là một ga chính của tỉnh Hà Nam.

Hà Nam là tỉnh có nền văn minh lúa nước lâu đời và nền văn hoá dân gian phong phú, thể hiện qua các làn điệu chèo, hát chầu văn, ca trù, hát dậm. Đến Hà Nam, ta có thể đến với những lễ hội như: lễ hội đền Trúc, hội đền Trần thượng, hội chùa Đọi Sơn,…Đến Hà Nam, ta có thể đến khu văn hoá tâm linh Tam Chúc, đền Trúc, Ngũ Động Sơn. Đây cũng là quê hương của những danh nhân nổi tiếng: Lê Hoàn, Nam Cao,…

Chúc quý khách năm mới bình an!

Viết một bình luận

0919 302 302

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)