Giá vé tàu Tết từ Tuy Hoà đi Sài Gòn 2025 đắt hơn ngày thường, giá thấp nhất là 356.000đ và cao nhất là 1,877.000đ với quãng đường 528 km và thời gian chạy tàu là 9 Giờ 14 phút.
Mỗi ngày có 7 chuyến tàu chạy tuyến Tuy Hoà đi Sài Gòn. Hành khách theo dõi lịch nghỉ Tết, cập nhật giá vé, đặt vé đúng thời điểm luôn là cách tốt nhất để bạn nhận được Vé tàu Tết rẻ và có ưu thế hơn so với thời điểm cận Tết.
Hành khách khẩn trương đặt vé trước qua điện thoại 0257 7 305 305 , đặt TẠI ĐÂY hoặc đặt trực tiếp tại phòng vé Ga Tuy Hoà địa chỉ: 149 Lê Trung Kiên – Phường 2 – Thị xã Tuy Hòa – Tỉnh Phú Yên.
Liên hệ để biết Giá vé tàu Tết từ Tuy Hoà đi Sài Gòn.
- Số điện thoại đặt vé tàu Tết tại ga Tuy Hoà: 0257 7 305 305
- Số di động bán vé tàu Tết đi từ ga Tuy Hoà: 0399 305 305 – 0383 083 083
- Tổng đài bán vé tàu Tết: 1900 636 212
- Liên hệ trực tiếp ga Tuy Hoà tại địa chỉ: 149 Lê Trung Kiên – Phường 2 – Thị xã Tuy Hòa – Tỉnh Phú Yên
Giá vé tàu Tết từ Tuy Hoà đi Sài Gòn bao nhiêu?
Hành khách tham khảo bảng Giá vé tàu Tết từ Tuy Hoà đi Sài Gòn dưới đây:
Giá Vé tàu SE7 Tuy Hoà Sài Gòn
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
733,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
766,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
689,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
722,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
681,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
635,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
511,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
325,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
411,000.000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
422,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Tuy Hoà Sài Gòn của tàu SE7
Giá Vé tàu SE5 Tuy Hoà Sài Gòn
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
733,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
745,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
778,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
766,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
685,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
696,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
729,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
718,000.000
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
670,000.000
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
681,000.000
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
625,000.000
12
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
635,000.000
13
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
502,000.000
14
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
511,000.000
15
GP
Ghế phụ
220,000.000
16
NCL
Ngồi cứng điều hòa
325,000.000
17
NML
Ngồi mềm điều hòa
411,000.000
18
NML56
Ngồi mềm điều hòa
449,000.000
19
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
460,000.000
20
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
422,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Tuy Hoà Sài Gòn của tàu SE5
Giá Vé tàu SQN1 Tuy Hoà Sài Gòn
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
940,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
973,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
850,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
883,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
847,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
740,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
650,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
331,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
433,000.000
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa
474,000.000
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
485,000.000
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
444,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Tuy Hoà Sài Gòn của tàu SQN1
Giá Vé tàu SE9 Tuy Hoà Sài Gòn
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
720,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
753,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
669,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
702,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
670,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
624,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
502,000.000
8
GP
Ghế phụ
217,000.000
9
NC
Ngồi cứng
283,000.000
10
NCL
Ngồi cứng điều hòa
321,000.000
11
NML
Ngồi mềm điều hòa
403,000.000
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
414,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Tuy Hoà Sài Gòn của tàu SE9
Giá Vé tàu SE21 Tuy Hoà Sài Gòn
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
949,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
982,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
830,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
863,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
819,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
720,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
608,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
411,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
480,000.000
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa
498,000.000
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
509,000.000
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
491,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Tuy Hoà Sài Gòn của tàu SE21
Giá Vé tàu SE3 Tuy Hoà Sài Gòn
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
983,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
1,016,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
906,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
939,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
895,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
795,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
742,000.000
8
GP
Ghế phụ
351,000.000
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa
532,000.000
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
543,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Tuy Hoà Sài Gòn của tàu SE3
Giá Vé tàu SE1 Tuy Hoà Sài Gòn
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
966,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
982,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
1,015,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
999,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
880,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
894,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
927,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
913,000.000
9
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP
1,867,000.000
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
881,000.000
11
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
781,000.000
12
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
729,000.000
13
GP
Ghế phụ
351,000.000
14
NML56
Ngồi mềm điều hòa
532,000.000
15
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
543,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Tuy Hoà Sài Gòn của tàu SE1
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 733,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 766,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 689,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 722,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 681,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 635,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 511,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 325,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 411,000.000 |
10 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 422,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Tuy Hoà Sài Gòn của tàu SE7
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 733,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 745,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 778,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 766,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 685,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 696,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 729,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 718,000.000 |
9 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 670,000.000 |
10 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 681,000.000 |
11 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 625,000.000 |
12 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 635,000.000 |
13 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 502,000.000 |
14 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 511,000.000 |
15 |
GP
|
Ghế phụ | 220,000.000 |
16 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 325,000.000 |
17 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 411,000.000 |
18 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 449,000.000 |
19 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 460,000.000 |
20 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 422,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Tuy Hoà Sài Gòn của tàu SE5
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 940,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 973,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 850,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 883,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 847,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 740,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 650,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 331,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 433,000.000 |
10 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 474,000.000 |
11 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 485,000.000 |
12 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 444,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Tuy Hoà Sài Gòn của tàu SQN1
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 720,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 753,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 669,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 702,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 670,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 624,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 502,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 217,000.000 |
9 |
NC
|
Ngồi cứng | 283,000.000 |
10 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 321,000.000 |
11 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 403,000.000 |
12 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 414,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Tuy Hoà Sài Gòn của tàu SE9
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 949,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 982,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 830,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 863,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 819,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 720,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 608,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 411,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 480,000.000 |
10 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 498,000.000 |
11 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 509,000.000 |
12 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 491,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Tuy Hoà Sài Gòn của tàu SE21
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 983,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 1,016,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 906,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 939,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 895,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 795,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 742,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 351,000.000 |
9 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 532,000.000 |
10 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 543,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Tuy Hoà Sài Gòn của tàu SE3
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 966,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 982,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 1,015,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 999,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 880,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 894,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 927,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 913,000.000 |
9 |
AnLv2M
|
Nằm khoang 2 điều hòa VIP | 1,867,000.000 |
10 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 881,000.000 |
11 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 781,000.000 |
12 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 729,000.000 |
13 |
GP
|
Ghế phụ | 351,000.000 |
14 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 532,000.000 |
15 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 543,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Tuy Hoà Sài Gòn của tàu SE1
Điều kiện giá vé tàu Tết từ Tuy Hoà đi Sài Gòn
- Giá vé tàu Tết từ Tuy Hoà đi Sài Gòn ở bảng trên đã có bảo hiểm, dịch vụ đi kèm và 10% thuế GTGT.
- Trẻ em dưới 10 tuổi tại thời điểm khởi hành phải được đặt chỗ đi cùng người lớn
- Trẻ em dưới 6 tuổi: Miễn vé và sử dụng chung chỗ của người lớn đi kèm.
- Trẻ em từ 6 đến dưới 10 tuổi: Giảm 25% giá vé tàu Tết từ Tuy Hoà đi Sài Gòn
- Người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên: Giảm 15% giá vé.
- Học sinh, sinh viên: Giảm 10% giá vé.
Vị trí ga Tuy Hoà
Quy định đổi trả vé tàu Tết từ Tuy Hoà đi Sài Gòn
Vào ngày thường, việc đổi trả vé tàu Tết áp dụng trước giờ khởi hành 4 tiếng cho tất cả các hành trình, trả vào bất kỳ ngày nào. Nhưng với ngày Tết, việc đổi trả vé tàu Tết từ Tuy Hoà đi Sài Gòn Tết từ Tuy Hoà đi Sài Gòn khó khăn và nghiêm ngặt hơn, cụ thể như sau: Thời gian đổi, trả vé chậm nhất trước giờ tàu chạy 10 giờ đối với vé cá nhân, trước 24 giờ đối với vé tập thể.
- Từ ngày 14/01/2025 đến hết ngày 27/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số chẵn
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 10/02/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ
- Từ ngày 18/01/2025 đến hết ngày 23/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ có ga đi là Hà Nội, có ga đến từ các ga Phủ Lý đến Đồng Hới.
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 06/02/2019 áp dụng tàu số chẳn có ga đi từ các ga Đồng Hới đến Phủ Lý và có ga đến là ga Hà Nội
- Mức giá áp dụng cho mỗi số vé là: 30% so với giá vé ban đầu.
Khi đổi vé, trả vé hành khách xuất trình giấy tờ tùy thân bản chính của người đi tàu cho nhân viên đổi, trả vé. Đồng thời, thông tin trên thẻ đi tàu phải trùng khớp với giấy tờ tùy thân của hành khách hoặc của người mua vé khi xem giá vé tàu Tết từ Tuy Hoà đến Sài Gòn
Quy định vận chuyển hàng hóa khách mua vé tàu Tết từ Tuy Hoà đi Sài Gòn
Một mùa xuân nữa lại đến, trở về sum họp với gia đình người thân cùng bên nhau vào những khoảnh khắc ý nghĩa ấm áp trong thời khắc giao thừa là mong mỏi của bao người con xa nhà. Bởi vậy, mỗi lần về quê dịp Tết, người dân tha hương xa quê lập nghiệp lại muốn mang về cho gia đình những món quà lạ, đặc biệt để chưng lên bàn thờ tổ tiên.
Tuy nhiên, cần lưu ý về quy định vận chuyển hàng hóa khi xem giá vé Tết từ Tuy Hoà đi Sài Gòn và quyết định mua vé dưới đây:
Quy định về hành lý xách tay khi đi tàu Tết từ Tuy Hoà đi Sài Gòn Trọng lượng hành lý xách tay được miễn cước của hành khách được quy định như sau:
- Mua cả vé hành khách: 20kg;
- Cành mai, đào Tết phải bọc kỹ, không để cành bung ra vướng víu.
- Hành lý xách tay phải có đồ chứa đựng, bao bọc cẩn thận, để đúng nơi quy định trên tàu và hành khách phải tự trông nom, bảo quản.
Những hàng hóa cấm mang theo người khi đi Tàu Tết từ Tuy Hoà đi Sài Gòn gồm:
- Hàng nguy hiểm;
- Vũ khí, công cụ hỗ trợ mà không có giấy phép sử dụng hợp lệ;
- Những chất gây mất vệ sinh, làm bẩn toa xe;
- Thi hài, hài cốt;
Hàng hóa cấm lưu thông trên chuyến tàu Tết từ Tuy Hoà đi Sài Gòn
- Động vật sống (trừ chó cảnh, mèo, chim, cá cảnh nhưng phải có trang bị thích hợp để giữ gìn vệ sinh, không gây ảnh hưởng tới người xung quanh);
- Vật cồng kềnh làm trở ngại việc đi lại trên tàu, làm hư hỏng trang thiết bị toa xe.
- Đối với tàu khách thường, hành khách đi tàu được mang theo gia cầm, gia súc, hải sản, nông sản v.v… nhưng hành khách phải ngồi ở những toa dành riêng cho việc vận chuyển những loại hàng hóa đó.
Ngoài ra, hành khách cần xem thêm giá vé máy bay Tết để có thêm nhiều lựa chọn về phương tiện đi lại ngày Tết. Vé tàu Tết từ Tuy Hoà đi Sài Gòn.
Cảm nhận của hành khách với Thành phố Hồ Chí Minh
Được ca ngợi là “ hòn ngọc viễn đông”, Thành phố Hồ Chí Minh là nơi phát triển nhất của đất nước. Đến với thành phố này, ta có thể đến tham quan dinh Độc Lập, nhà hát lớn ở trung tâm thành phố; đến với nhà thờ Đức Bà, đến chợ Bến Thành. Sau một buổi chiều thăm thú Thành phố, ta có thể đến bến cảng Nhà Rồng, thăm lại nơi Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước. Và, bạn phải dành hẳn một ngày để đến với công viên Đầm Sen, suối Tiên,…trước lúc tạm biệt thành phố, bạn sẽ đến địa đạo Củ Chi để cảm nhận tinh thần kiên trung bất khuất của các chiến sĩ cách mạng cũng như sự tra tấn tàn khốc, dã man của nhà tù Đế quốc.
Chúc quý khách năm mới bình an!