Giá vé tàu Tết từ Tháp Chàm đi Sài Gòn

Giá vé tàu Tết từ Tháp Chàm đi Sài Gòn 2025 đắt hơn ngày thường, giá thấp nhất là 336.000đ và cao nhất là 667.000đ với quãng đường 318 km và thời gian chạy tàu là 7 Giờ 43 phút.

Mỗi ngày có 9 chuyến tàu chạy tuyến Tháp Chàm đi Sài Gòn. Hành khách theo dõi lịch nghỉ Tết, cập nhật giá vé, đặt vé đúng thời điểm luôn là cách tốt nhất để bạn nhận được Vé tàu Tết rẻ và có ưu thế hơn so với thời điểm cận Tết.

Hành khách khẩn trương đặt vé trước qua điện thoại 0259 7 305 305 , đặt TẠI ĐÂY hoặc đặt trực tiếp tại phòng vé Ga Tháp Chàm địa chỉ: 07 Phan Đình Phùng – Phường Mỹ Hương – Thị xã Phan Rang – Tỉnh Ninh Thuận.

Ga Tháp Chàm

Liên hệ để biết Giá vé tàu Tết từ Tháp Chàm đi Sài Gòn.

  • Số điện thoại đặt vé tàu Tết tại ga Tháp Chàm: 0259 7 305 305
  • Số di động bán vé tàu Tết đi từ ga Tháp Chàm: 0399 305 305 – 0383 083 083
  • Tổng đài bán vé tàu Tết: 1900 636 212
  • Liên hệ trực tiếp ga Tháp Chàm tại địa chỉ: 07 Phan Đình Phùng – Phường Mỹ Hương – Thị xã Phan Rang – Tỉnh Ninh Thuận

Giá vé tàu Tết từ Tháp Chàm đi Sài Gòn bao nhiêu?

Hành khách tham khảo bảng Giá vé tàu Tết từ Tháp Chàm đi Sài Gòn dưới đây:

Giá Vé tàu SE7 Tháp Chàm Sài Gòn

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 634,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 667,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 548,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 631,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 540,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 500,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 439,000.000 
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa 268,000.000 
9
NML
Ngồi mềm điều hòa 336,000.000 
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 347,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Tháp Chàm Sài Gòn của tàu SE7

Giá Vé tàu SE5 Tháp Chàm Sài Gòn

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 618,000.000 
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1 628,000.000 
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1 661,000.000 
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 651,000.000 
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 531,000.000 
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2 540,000.000 
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2 623,000.000 
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 614,000.000 
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 518,000.000 
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1 526,000.000 
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 479,000.000 
12
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2 488,000.000 
13
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 420,000.000 
14
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3 427,000.000 
15
GP
Ghế phụ 182,000.000 
16
NCL
Ngồi cứng điều hòa 268,000.000 
17
NML
Ngồi mềm điều hòa 336,000.000 
18
NML56
Ngồi mềm điều hòa 368,000.000 
19
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 379,000.000 
20
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 347,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Tháp Chàm Sài Gòn của tàu SE5

Giá Vé tàu SNT5 Tháp Chàm Sài Gòn

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 629,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 662,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 527,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 610,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 520,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 453,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 394,000.000 
8
NML
Ngồi mềm điều hòa 305,000.000 
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa 332,000.000 
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 343,000.000 
11
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 316,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Tháp Chàm Sài Gòn của tàu SNT5

Giá Vé tàu SQN1 Tháp Chàm Sài Gòn

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 781,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 814,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 707,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 740,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 705,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 619,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 494,000.000 
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa 277,000.000 
9
NML
Ngồi mềm điều hòa 359,000.000 
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa 393,000.000 
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 404,000.000 
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 370,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Tháp Chàm Sài Gòn của tàu SQN1

Giá Vé tàu SE9 Tháp Chàm Sài Gòn

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 608,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 641,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 515,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 548,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 516,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 480,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 420,000.000 
8
GP
Ghế phụ 179,000.000 
9
NC
Ngồi cứng 216,000.000 
10
NCL
Ngồi cứng điều hòa 265,000.000 
11
NML
Ngồi mềm điều hòa 331,000.000 
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 342,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Tháp Chàm Sài Gòn của tàu SE9

Giá Vé tàu SNT1 Tháp Chàm Sài Gòn

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLvT1
Nằm khoang4 điều hòa T1VIP 843,000.000 
2
AnLvT1v
Nằm khoang4 điều hòa T1VIP 876,000.000 
3
AnLvT2
Nằm khoang4 điều hòa T2VIP 763,000.000 
4
AnLvT2v
Nằm khoang4 điều hòa T2VIP 796,000.000 
5
BnLvT1
Nằm khoang6 điều hòa T1VIP 761,000.000 
6
BnLvT2
Nằm khoang6 điều hòa T2VIP 665,000.000 
7
BnLvT3
Nằm khoang6 điều hòa T3VIP 535,000.000 
8
NML56
Ngồi mềm điều hòa 415,000.000 
9
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 426,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Tháp Chàm Sài Gòn của tàu SNT1

Giá Vé tàu SE21 Tháp Chàm Sài Gòn

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 839,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 872,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 735,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 768,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 726,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 640,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 493,000.000 
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa 347,000.000 
9
NML
Ngồi mềm điều hòa 403,000.000 
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa 419,000.000 
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 430,000.000 
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 414,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Tháp Chàm Sài Gòn của tàu SE21

Giá Vé tàu SE3 Tháp Chàm Sài Gòn

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 858,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 891,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 791,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 824,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 783,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 695,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 651,000.000 
8
GP
Ghế phụ 299,000.000 
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa 447,000.000 
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 458,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Tháp Chàm Sài Gòn của tàu SE3

Giá Vé tàu SNT3 Tháp Chàm Sài Gòn

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 624,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 657,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 522,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 605,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 518,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 449,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 393,000.000 
8
NML56
Ngồi mềm điều hòa 331,000.000 
9
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 342,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Tháp Chàm Sài Gòn của tàu SNT3

Điều kiện giá vé tàu Tết từ Tháp Chàm đi Sài Gòn

  • Giá vé tàu Tết từ Tháp Chàm đi Sài Gòn ở bảng trên đã có bảo hiểm, dịch vụ đi kèm và 10% thuế GTGT.
  • Trẻ em dưới 10 tuổi tại thời điểm khởi hành phải được đặt chỗ đi cùng người lớn
  • Trẻ em dưới 6 tuổi: Miễn vé và sử dụng chung chỗ của người lớn đi kèm.
  • Trẻ em từ 6 đến dưới 10 tuổi: Giảm 25% giá vé tàu Tết từ Tháp Chàm đi Sài Gòn
  • Người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên: Giảm 15% giá vé.
  • Học sinh, sinh viên: Giảm 10% giá vé.

Vị trí ga Tháp Chàm

 

 

Quy định đổi trả vé tàu Tết từ Tháp Chàm đi Sài Gòn

Vào ngày thường, việc đổi trả vé tàu Tết áp dụng trước giờ khởi hành 4 tiếng cho tất cả các hành trình, trả vào bất kỳ ngày nào. Nhưng với ngày Tết, việc đổi trả vé tàu Tết từ Tháp Chàm đi Sài Gòn Tết từ Tháp Chàm đi Sài Gòn khó khăn và nghiêm ngặt hơn, cụ thể như sau: Thời gian đổi, trả vé chậm nhất trước giờ tàu chạy 10 giờ đối với vé cá nhân, trước 24 giờ đối với vé tập thể.

  • Từ ngày 14/01/2025 đến hết ngày 27/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số chẵn
  • Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 10/02/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ
  • Từ ngày 18/01/2025 đến hết ngày 23/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ có ga đi là Hà Nội, có ga đến từ các ga Phủ Lý đến Đồng Hới.
  • Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 06/02/2019 áp dụng tàu số chẳn có ga đi từ các ga Đồng Hới đến Phủ Lý và có ga đến là ga Hà Nội
  • Mức giá áp dụng cho mỗi số vé là: 30% so với giá vé ban đầu.

Khi đổi vé, trả vé hành khách xuất trình giấy tờ tùy thân bản chính của người đi tàu cho nhân viên đổi, trả vé. Đồng thời, thông tin trên thẻ đi tàu phải trùng khớp với giấy tờ tùy thân của hành khách hoặc của người mua vé khi xem giá vé tàu Tết từ Tháp Chàm đến Sài Gòn

Quy định vận chuyển hàng hóa khách mua vé tàu Tết từ Tháp Chàm đi Sài Gòn

Một mùa xuân nữa lại đến, trở về sum họp với gia đình người thân cùng bên nhau vào những khoảnh khắc ý nghĩa ấm áp trong thời khắc giao thừa là mong mỏi của bao người con xa nhà. Bởi vậy, mỗi lần về quê dịp Tết, người dân tha hương xa quê lập nghiệp lại muốn mang về cho gia đình những món quà lạ, đặc biệt để chưng lên bàn thờ tổ tiên.

Vé tàu Tết 2025

Tuy nhiên, cần lưu ý về quy định vận chuyển hàng hóa khi xem giá vé Tết từ Tháp Chàm đi Sài Gòn và quyết định mua vé dưới đây:

Quy định về hành lý xách tay khi đi tàu Tết từ Tháp Chàm đi Sài Gòn Trọng lượng hành lý xách tay được miễn cước của hành khách được quy định như sau:

  • Mua cả vé hành khách: 20kg;
  • Cành mai, đào Tết phải bọc kỹ, không để cành bung ra vướng víu.
  • Hành lý xách tay phải có đồ chứa đựng, bao bọc cẩn thận, để đúng nơi quy định trên tàu và hành khách phải tự trông nom, bảo quản.

Ga Sài Gòn

Những hàng hóa cấm mang theo người khi đi Tàu Tết từ Tháp Chàm đi Sài Gòn gồm:

  • Hàng nguy hiểm;
  • Vũ khí, công cụ hỗ trợ mà không có giấy phép sử dụng hợp lệ;
  • Những chất gây mất vệ sinh, làm bẩn toa xe;
  • Thi hài, hài cốt;

Hàng hóa cấm lưu thông trên chuyến tàu Tết từ Tháp Chàm đi Sài Gòn

  • Động vật sống (trừ chó cảnh, mèo, chim, cá cảnh nhưng phải có trang bị thích hợp để giữ gìn vệ sinh, không gây ảnh hưởng tới người xung quanh);
  • Vật cồng kềnh làm trở ngại việc đi lại trên tàu, làm hư hỏng trang thiết bị toa xe.
  • Đối với tàu khách thường, hành khách đi tàu được mang theo gia cầm, gia súc, hải sản, nông sản v.v… nhưng hành khách phải ngồi ở những toa dành riêng cho việc vận chuyển những loại hàng hóa đó.

Ngoài ra, hành khách cần xem thêm giá vé máy bay Tết để có thêm nhiều lựa chọn về phương tiện đi lại ngày Tết. Vé tàu Tết từ Tháp Chàm đi Sài Gòn.

Cảm nhận của hành khách với Thành phố Hồ Chí Minh

Được ca ngợi là “ hòn ngọc viễn đông”, Thành phố Hồ Chí Minh là nơi phát triển nhất của đất nước. Đến với thành phố này, ta có thể đến tham quan dinh Độc Lập, nhà hát lớn ở trung tâm thành phố; đến với nhà thờ Đức Bà, đến chợ Bến Thành. Sau một buổi chiều thăm thú Thành phố, ta có thể đến bến cảng Nhà Rồng, thăm lại nơi Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước. Và, bạn phải dành hẳn một ngày để đến với công viên Đầm Sen, suối Tiên,…trước lúc tạm biệt thành phố, bạn sẽ đến địa đạo Củ Chi để cảm nhận tinh thần kiên trung bất khuất của các chiến sĩ cách mạng cũng như sự tra tấn tàn khốc, dã man của nhà tù Đế quốc.

Chúc quý khách năm mới bình an!

Viết một bình luận

0919 302 302

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)