Giá vé tàu Tết từ Tháp Chàm đi Sài Gòn 2025 đắt hơn ngày thường, giá thấp nhất là 336.000đ và cao nhất là 667.000đ với quãng đường 318 km và thời gian chạy tàu là 7 Giờ 43 phút.
Mỗi ngày có 9 chuyến tàu chạy tuyến Tháp Chàm đi Sài Gòn. Hành khách theo dõi lịch nghỉ Tết, cập nhật giá vé, đặt vé đúng thời điểm luôn là cách tốt nhất để bạn nhận được Vé tàu Tết rẻ và có ưu thế hơn so với thời điểm cận Tết.
Hành khách khẩn trương đặt vé trước qua điện thoại 0259 7 305 305 , đặt TẠI ĐÂY hoặc đặt trực tiếp tại phòng vé Ga Tháp Chàm địa chỉ: 07 Phan Đình Phùng – Phường Mỹ Hương – Thị xã Phan Rang – Tỉnh Ninh Thuận.
Liên hệ để biết Giá vé tàu Tết từ Tháp Chàm đi Sài Gòn.
- Số điện thoại đặt vé tàu Tết tại ga Tháp Chàm: 0259 7 305 305
- Số di động bán vé tàu Tết đi từ ga Tháp Chàm: 0399 305 305 – 0383 083 083
- Tổng đài bán vé tàu Tết: 1900 636 212
- Liên hệ trực tiếp ga Tháp Chàm tại địa chỉ: 07 Phan Đình Phùng – Phường Mỹ Hương – Thị xã Phan Rang – Tỉnh Ninh Thuận
Giá vé tàu Tết từ Tháp Chàm đi Sài Gòn bao nhiêu?
Hành khách tham khảo bảng Giá vé tàu Tết từ Tháp Chàm đi Sài Gòn dưới đây:
Giá Vé tàu SE7 Tháp Chàm Sài Gòn
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
634,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
667,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
548,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
631,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
540,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
500,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
439,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
268,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
336,000.000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
347,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Tháp Chàm Sài Gòn của tàu SE7
Giá Vé tàu SE5 Tháp Chàm Sài Gòn
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
618,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
628,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
661,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
651,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
531,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
540,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
623,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
614,000.000
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
518,000.000
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
526,000.000
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
479,000.000
12
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
488,000.000
13
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
420,000.000
14
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
427,000.000
15
GP
Ghế phụ
182,000.000
16
NCL
Ngồi cứng điều hòa
268,000.000
17
NML
Ngồi mềm điều hòa
336,000.000
18
NML56
Ngồi mềm điều hòa
368,000.000
19
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
379,000.000
20
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
347,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Tháp Chàm Sài Gòn của tàu SE5
Giá Vé tàu SNT5 Tháp Chàm Sài Gòn
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
629,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
662,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
527,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
610,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
520,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
453,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
394,000.000
8
NML
Ngồi mềm điều hòa
305,000.000
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa
332,000.000
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
343,000.000
11
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
316,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Tháp Chàm Sài Gòn của tàu SNT5
Giá Vé tàu SQN1 Tháp Chàm Sài Gòn
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
781,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
814,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
707,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
740,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
705,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
619,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
494,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
277,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
359,000.000
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa
393,000.000
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
404,000.000
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
370,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Tháp Chàm Sài Gòn của tàu SQN1
Giá Vé tàu SE9 Tháp Chàm Sài Gòn
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
608,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
641,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
515,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
548,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
516,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
480,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
420,000.000
8
GP
Ghế phụ
179,000.000
9
NC
Ngồi cứng
216,000.000
10
NCL
Ngồi cứng điều hòa
265,000.000
11
NML
Ngồi mềm điều hòa
331,000.000
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
342,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Tháp Chàm Sài Gòn của tàu SE9
Giá Vé tàu SNT1 Tháp Chàm Sài Gòn
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLvT1
Nằm khoang4 điều hòa T1VIP
843,000.000
2
AnLvT1v
Nằm khoang4 điều hòa T1VIP
876,000.000
3
AnLvT2
Nằm khoang4 điều hòa T2VIP
763,000.000
4
AnLvT2v
Nằm khoang4 điều hòa T2VIP
796,000.000
5
BnLvT1
Nằm khoang6 điều hòa T1VIP
761,000.000
6
BnLvT2
Nằm khoang6 điều hòa T2VIP
665,000.000
7
BnLvT3
Nằm khoang6 điều hòa T3VIP
535,000.000
8
NML56
Ngồi mềm điều hòa
415,000.000
9
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
426,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Tháp Chàm Sài Gòn của tàu SNT1
Giá Vé tàu SE21 Tháp Chàm Sài Gòn
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
839,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
872,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
735,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
768,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
726,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
640,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
493,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
347,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
403,000.000
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa
419,000.000
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
430,000.000
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
414,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Tháp Chàm Sài Gòn của tàu SE21
Giá Vé tàu SE3 Tháp Chàm Sài Gòn
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
858,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
891,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
791,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
824,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
783,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
695,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
651,000.000
8
GP
Ghế phụ
299,000.000
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa
447,000.000
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
458,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Tháp Chàm Sài Gòn của tàu SE3
Giá Vé tàu SNT3 Tháp Chàm Sài Gòn
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
624,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
657,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
522,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
605,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
518,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
449,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
393,000.000
8
NML56
Ngồi mềm điều hòa
331,000.000
9
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
342,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Tháp Chàm Sài Gòn của tàu SNT3
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 634,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 667,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 548,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 631,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 540,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 500,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 439,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 268,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 336,000.000 |
10 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 347,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Tháp Chàm Sài Gòn của tàu SE7
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 618,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 628,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 661,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 651,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 531,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 540,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 623,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 614,000.000 |
9 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 518,000.000 |
10 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 526,000.000 |
11 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 479,000.000 |
12 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 488,000.000 |
13 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 420,000.000 |
14 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 427,000.000 |
15 |
GP
|
Ghế phụ | 182,000.000 |
16 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 268,000.000 |
17 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 336,000.000 |
18 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 368,000.000 |
19 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 379,000.000 |
20 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 347,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Tháp Chàm Sài Gòn của tàu SE5
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 629,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 662,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 527,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 610,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 520,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 453,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 394,000.000 |
8 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 305,000.000 |
9 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 332,000.000 |
10 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 343,000.000 |
11 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 316,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Tháp Chàm Sài Gòn của tàu SNT5
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 781,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 814,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 707,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 740,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 705,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 619,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 494,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 277,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 359,000.000 |
10 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 393,000.000 |
11 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 404,000.000 |
12 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 370,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Tháp Chàm Sài Gòn của tàu SQN1
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 608,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 641,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 515,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 548,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 516,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 480,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 420,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 179,000.000 |
9 |
NC
|
Ngồi cứng | 216,000.000 |
10 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 265,000.000 |
11 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 331,000.000 |
12 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 342,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Tháp Chàm Sài Gòn của tàu SE9
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLvT1
|
Nằm khoang4 điều hòa T1VIP | 843,000.000 |
2 |
AnLvT1v
|
Nằm khoang4 điều hòa T1VIP | 876,000.000 |
3 |
AnLvT2
|
Nằm khoang4 điều hòa T2VIP | 763,000.000 |
4 |
AnLvT2v
|
Nằm khoang4 điều hòa T2VIP | 796,000.000 |
5 |
BnLvT1
|
Nằm khoang6 điều hòa T1VIP | 761,000.000 |
6 |
BnLvT2
|
Nằm khoang6 điều hòa T2VIP | 665,000.000 |
7 |
BnLvT3
|
Nằm khoang6 điều hòa T3VIP | 535,000.000 |
8 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 415,000.000 |
9 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 426,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Tháp Chàm Sài Gòn của tàu SNT1
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 839,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 872,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 735,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 768,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 726,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 640,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 493,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 347,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 403,000.000 |
10 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 419,000.000 |
11 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 430,000.000 |
12 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 414,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Tháp Chàm Sài Gòn của tàu SE21
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 858,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 891,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 791,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 824,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 783,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 695,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 651,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 299,000.000 |
9 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 447,000.000 |
10 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 458,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Tháp Chàm Sài Gòn của tàu SE3
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 624,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 657,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 522,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 605,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 518,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 449,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 393,000.000 |
8 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 331,000.000 |
9 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 342,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Tháp Chàm Sài Gòn của tàu SNT3
Điều kiện giá vé tàu Tết từ Tháp Chàm đi Sài Gòn
- Giá vé tàu Tết từ Tháp Chàm đi Sài Gòn ở bảng trên đã có bảo hiểm, dịch vụ đi kèm và 10% thuế GTGT.
- Trẻ em dưới 10 tuổi tại thời điểm khởi hành phải được đặt chỗ đi cùng người lớn
- Trẻ em dưới 6 tuổi: Miễn vé và sử dụng chung chỗ của người lớn đi kèm.
- Trẻ em từ 6 đến dưới 10 tuổi: Giảm 25% giá vé tàu Tết từ Tháp Chàm đi Sài Gòn
- Người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên: Giảm 15% giá vé.
- Học sinh, sinh viên: Giảm 10% giá vé.
Vị trí ga Tháp Chàm
Quy định đổi trả vé tàu Tết từ Tháp Chàm đi Sài Gòn
Vào ngày thường, việc đổi trả vé tàu Tết áp dụng trước giờ khởi hành 4 tiếng cho tất cả các hành trình, trả vào bất kỳ ngày nào. Nhưng với ngày Tết, việc đổi trả vé tàu Tết từ Tháp Chàm đi Sài Gòn Tết từ Tháp Chàm đi Sài Gòn khó khăn và nghiêm ngặt hơn, cụ thể như sau: Thời gian đổi, trả vé chậm nhất trước giờ tàu chạy 10 giờ đối với vé cá nhân, trước 24 giờ đối với vé tập thể.
- Từ ngày 14/01/2025 đến hết ngày 27/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số chẵn
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 10/02/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ
- Từ ngày 18/01/2025 đến hết ngày 23/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ có ga đi là Hà Nội, có ga đến từ các ga Phủ Lý đến Đồng Hới.
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 06/02/2019 áp dụng tàu số chẳn có ga đi từ các ga Đồng Hới đến Phủ Lý và có ga đến là ga Hà Nội
- Mức giá áp dụng cho mỗi số vé là: 30% so với giá vé ban đầu.
Khi đổi vé, trả vé hành khách xuất trình giấy tờ tùy thân bản chính của người đi tàu cho nhân viên đổi, trả vé. Đồng thời, thông tin trên thẻ đi tàu phải trùng khớp với giấy tờ tùy thân của hành khách hoặc của người mua vé khi xem giá vé tàu Tết từ Tháp Chàm đến Sài Gòn
Quy định vận chuyển hàng hóa khách mua vé tàu Tết từ Tháp Chàm đi Sài Gòn
Một mùa xuân nữa lại đến, trở về sum họp với gia đình người thân cùng bên nhau vào những khoảnh khắc ý nghĩa ấm áp trong thời khắc giao thừa là mong mỏi của bao người con xa nhà. Bởi vậy, mỗi lần về quê dịp Tết, người dân tha hương xa quê lập nghiệp lại muốn mang về cho gia đình những món quà lạ, đặc biệt để chưng lên bàn thờ tổ tiên.
Tuy nhiên, cần lưu ý về quy định vận chuyển hàng hóa khi xem giá vé Tết từ Tháp Chàm đi Sài Gòn và quyết định mua vé dưới đây:
Quy định về hành lý xách tay khi đi tàu Tết từ Tháp Chàm đi Sài Gòn Trọng lượng hành lý xách tay được miễn cước của hành khách được quy định như sau:
- Mua cả vé hành khách: 20kg;
- Cành mai, đào Tết phải bọc kỹ, không để cành bung ra vướng víu.
- Hành lý xách tay phải có đồ chứa đựng, bao bọc cẩn thận, để đúng nơi quy định trên tàu và hành khách phải tự trông nom, bảo quản.
Những hàng hóa cấm mang theo người khi đi Tàu Tết từ Tháp Chàm đi Sài Gòn gồm:
- Hàng nguy hiểm;
- Vũ khí, công cụ hỗ trợ mà không có giấy phép sử dụng hợp lệ;
- Những chất gây mất vệ sinh, làm bẩn toa xe;
- Thi hài, hài cốt;
Hàng hóa cấm lưu thông trên chuyến tàu Tết từ Tháp Chàm đi Sài Gòn
- Động vật sống (trừ chó cảnh, mèo, chim, cá cảnh nhưng phải có trang bị thích hợp để giữ gìn vệ sinh, không gây ảnh hưởng tới người xung quanh);
- Vật cồng kềnh làm trở ngại việc đi lại trên tàu, làm hư hỏng trang thiết bị toa xe.
- Đối với tàu khách thường, hành khách đi tàu được mang theo gia cầm, gia súc, hải sản, nông sản v.v… nhưng hành khách phải ngồi ở những toa dành riêng cho việc vận chuyển những loại hàng hóa đó.
Ngoài ra, hành khách cần xem thêm giá vé máy bay Tết để có thêm nhiều lựa chọn về phương tiện đi lại ngày Tết. Vé tàu Tết từ Tháp Chàm đi Sài Gòn.
Cảm nhận của hành khách với Thành phố Hồ Chí Minh
Được ca ngợi là “ hòn ngọc viễn đông”, Thành phố Hồ Chí Minh là nơi phát triển nhất của đất nước. Đến với thành phố này, ta có thể đến tham quan dinh Độc Lập, nhà hát lớn ở trung tâm thành phố; đến với nhà thờ Đức Bà, đến chợ Bến Thành. Sau một buổi chiều thăm thú Thành phố, ta có thể đến bến cảng Nhà Rồng, thăm lại nơi Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước. Và, bạn phải dành hẳn một ngày để đến với công viên Đầm Sen, suối Tiên,…trước lúc tạm biệt thành phố, bạn sẽ đến địa đạo Củ Chi để cảm nhận tinh thần kiên trung bất khuất của các chiến sĩ cách mạng cũng như sự tra tấn tàn khốc, dã man của nhà tù Đế quốc.
Chúc quý khách năm mới bình an!