Giá vé tàu Tết từ Thanh Hoá đi Nam Định 2025 đắt hơn ngày thường, giá thấp nhất là 87.000đ và cao nhất là 186.000đ với quãng đường 88 km và thời gian chạy tàu là 1 Giờ 59 phút.
Mỗi ngày có 7 chuyến tàu chạy tuyến Thanh Hoá đi Nam Định. Hành khách theo dõi lịch nghỉ Tết, cập nhật giá vé, đặt vé đúng thời điểm luôn là cách tốt nhất để bạn nhận được Vé tàu Tết rẻ và có ưu thế hơn so với thời điểm cận Tết.
Hành khách khẩn trương đặt vé trước qua điện thoại 0237 7 305 305 , đặt TẠI ĐÂY hoặc đặt trực tiếp tại phòng vé Ga Thanh Hoá địa chỉ: 19 Dương Đình Nghệ, P. Đông Thọ, Tp. Thanh Hoá, Thanh Hoá.
Liên hệ để biết Giá vé tàu Tết từ Thanh Hoá đi Nam Định.
- Số điện thoại đặt vé tàu Tết tại ga Thanh Hoá: 0237 7 305 305
- Số di động bán vé tàu Tết đi từ ga Thanh Hoá: 0399 305 305 – 0383 083 083
- Tổng đài bán vé tàu Tết: 1900 636 212
- Liên hệ trực tiếp ga Thanh Hoá tại địa chỉ: 19 Dương Đình Nghệ, P. Đông Thọ, Tp. Thanh Hoá, Thanh Hoá
Giá vé tàu Tết từ Thanh Hoá đi Nam Định bao nhiêu?
Hành khách tham khảo bảng Giá vé tàu Tết từ Thanh Hoá đi Nam Định dưới đây:
Giá Vé tàu SE4 Thanh Hoá Nam Định
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
179,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
179,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
165,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
165,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
164,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
147,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
139,000.000
8
GP
Ghế phụ
72,000.000
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa
104,000.000
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
104,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Thanh Hoá Nam Định của tàu SE4
Giá Vé tàu SE2 Thanh Hoá Nam Định
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
182,000.000
2
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
182,000.000
3
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
166,000.000
4
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
166,000.000
5
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP
505,000.000
6
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
164,000.000
7
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
147,000.000
8
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
139,000.000
9
GP
Ghế phụ
72,000.000
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa
104,000.000
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
104,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Thanh Hoá Nam Định của tàu SE2
Giá Vé tàu SE20 Thanh Hoá Nam Định
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
140,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
146,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
146,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
140,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
118,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
140,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
140,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
118,000.000
9
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP
405,000.000
10
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
118,000.000
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
112,000.000
12
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
95,000.000
13
GP
Ghế phụ
57,000.000
14
NML56
Ngồi mềm điều hòa
95,000.000
15
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
95,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Thanh Hoá Nam Định của tàu SE20
Giá Vé tàu SE8 Thanh Hoá Nam Định
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
186,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
186,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
175,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
175,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
173,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
162,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
143,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
86,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
107,000.000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
107,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Thanh Hoá Nam Định của tàu SE8
Giá Vé tàu SE6 Thanh Hoá Nam Định
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
186,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
190,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
190,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
186,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
174,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
176,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
176,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
174,000.000
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
171,000.000
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
173,000.000
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
160,000.000
12
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
162,000.000
13
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
141,000.000
14
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
143,000.000
15
GP
Ghế phụ
65,000.000
16
NCL
Ngồi cứng điều hòa
86,000.000
17
NML
Ngồi mềm điều hòa
107,000.000
18
NML56
Ngồi mềm điều hòa
116,000.000
19
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
116,000.000
20
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
107,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Thanh Hoá Nam Định của tàu SE6
Giá Vé tàu SE36 Thanh Hoá Nam Định
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
146,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
157,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
157,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
146,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
146,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
157,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
157,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
146,000.000
9
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
139,000.000
10
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
139,000.000
11
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
110,000.000
12
GP
Ghế phụ
68,000.000
13
NML
Ngồi mềm điều hòa
108,000.000
14
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
108,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Thanh Hoá Nam Định của tàu SE36
Giá Vé tàu SE10 Thanh Hoá Nam Định
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
183,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
183,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
170,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
170,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
171,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
160,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
141,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
85,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
105,000.000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
105,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Thanh Hoá Nam Định của tàu SE10
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 179,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 179,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 165,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 165,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 164,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 147,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 139,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 72,000.000 |
9 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 104,000.000 |
10 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 104,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Thanh Hoá Nam Định của tàu SE4
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 182,000.000 |
2 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 182,000.000 |
3 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 166,000.000 |
4 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 166,000.000 |
5 |
AnLv2M
|
Nằm khoang 2 điều hòa VIP | 505,000.000 |
6 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 164,000.000 |
7 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 147,000.000 |
8 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 139,000.000 |
9 |
GP
|
Ghế phụ | 72,000.000 |
10 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 104,000.000 |
11 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 104,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Thanh Hoá Nam Định của tàu SE2
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 140,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 146,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 146,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 140,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 118,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 140,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 140,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 118,000.000 |
9 |
AnLv2M
|
Nằm khoang 2 điều hòa VIP | 405,000.000 |
10 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 118,000.000 |
11 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 112,000.000 |
12 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 95,000.000 |
13 |
GP
|
Ghế phụ | 57,000.000 |
14 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 95,000.000 |
15 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 95,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Thanh Hoá Nam Định của tàu SE20
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 186,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 186,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 175,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 175,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 173,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 162,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 143,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 86,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 107,000.000 |
10 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 107,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Thanh Hoá Nam Định của tàu SE8
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 186,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 190,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 190,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 186,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 174,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 176,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 176,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 174,000.000 |
9 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 171,000.000 |
10 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 173,000.000 |
11 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 160,000.000 |
12 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 162,000.000 |
13 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 141,000.000 |
14 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 143,000.000 |
15 |
GP
|
Ghế phụ | 65,000.000 |
16 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 86,000.000 |
17 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 107,000.000 |
18 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 116,000.000 |
19 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 116,000.000 |
20 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 107,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Thanh Hoá Nam Định của tàu SE6
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 146,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 157,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 157,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 146,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 146,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 157,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 157,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 146,000.000 |
9 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 139,000.000 |
10 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 139,000.000 |
11 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 110,000.000 |
12 |
GP
|
Ghế phụ | 68,000.000 |
13 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 108,000.000 |
14 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 108,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Thanh Hoá Nam Định của tàu SE36
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 183,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 183,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 170,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 170,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 171,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 160,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 141,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 85,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 105,000.000 |
10 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 105,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Thanh Hoá Nam Định của tàu SE10
Điều kiện giá vé tàu Tết từ Thanh Hoá đi Nam Định
- Giá vé tàu Tết từ Thanh Hoá đi Nam Định ở bảng trên đã có bảo hiểm, dịch vụ đi kèm và 10% thuế GTGT.
- Trẻ em dưới 10 tuổi tại thời điểm khởi hành phải được đặt chỗ đi cùng người lớn
- Trẻ em dưới 6 tuổi: Miễn vé và sử dụng chung chỗ của người lớn đi kèm.
- Trẻ em từ 6 đến dưới 10 tuổi: Giảm 25% giá vé tàu Tết từ Thanh Hoá đi Nam Định
- Người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên: Giảm 15% giá vé.
- Học sinh, sinh viên: Giảm 10% giá vé.
Vị trí ga Thanh Hoá
Quy định đổi trả vé tàu Tết từ Thanh Hoá đi Nam Định
Vào ngày thường, việc đổi trả vé tàu Tết áp dụng trước giờ khởi hành 4 tiếng cho tất cả các hành trình, trả vào bất kỳ ngày nào. Nhưng với ngày Tết, việc đổi trả vé tàu Tết từ Thanh Hoá đi Nam Định Tết từ Thanh Hoá đi Nam Định khó khăn và nghiêm ngặt hơn, cụ thể như sau: Thời gian đổi, trả vé chậm nhất trước giờ tàu chạy 10 giờ đối với vé cá nhân, trước 24 giờ đối với vé tập thể.
- Từ ngày 14/01/2025 đến hết ngày 27/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số chẵn
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 10/02/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ
- Từ ngày 18/01/2025 đến hết ngày 23/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ có ga đi là Hà Nội, có ga đến từ các ga Phủ Lý đến Đồng Hới.
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 06/02/2019 áp dụng tàu số chẳn có ga đi từ các ga Đồng Hới đến Phủ Lý và có ga đến là ga Hà Nội
- Mức giá áp dụng cho mỗi số vé là: 30% so với giá vé ban đầu.
Khi đổi vé, trả vé hành khách xuất trình giấy tờ tùy thân bản chính của người đi tàu cho nhân viên đổi, trả vé. Đồng thời, thông tin trên thẻ đi tàu phải trùng khớp với giấy tờ tùy thân của hành khách hoặc của người mua vé khi xem giá vé tàu Tết từ Thanh Hoá đến Nam Định
Quy định vận chuyển hàng hóa khách mua vé tàu Tết từ Thanh Hoá đi Nam Định
Một mùa xuân nữa lại đến, trở về sum họp với gia đình người thân cùng bên nhau vào những khoảnh khắc ý nghĩa ấm áp trong thời khắc giao thừa là mong mỏi của bao người con xa nhà. Bởi vậy, mỗi lần về quê dịp Tết, người dân tha hương xa quê lập nghiệp lại muốn mang về cho gia đình những món quà lạ, đặc biệt để chưng lên bàn thờ tổ tiên.
Tuy nhiên, cần lưu ý về quy định vận chuyển hàng hóa khi xem giá vé Tết từ Thanh Hoá đi Nam Định và quyết định mua vé dưới đây:
Quy định về hành lý xách tay khi đi tàu Tết từ Thanh Hoá đi Nam Định Trọng lượng hành lý xách tay được miễn cước của hành khách được quy định như sau:
- Mua cả vé hành khách: 20kg;
- Cành mai, đào Tết phải bọc kỹ, không để cành bung ra vướng víu.
- Hành lý xách tay phải có đồ chứa đựng, bao bọc cẩn thận, để đúng nơi quy định trên tàu và hành khách phải tự trông nom, bảo quản.
Những hàng hóa cấm mang theo người khi đi Tàu Tết từ Thanh Hoá đi Nam Định gồm:
- Hàng nguy hiểm;
- Vũ khí, công cụ hỗ trợ mà không có giấy phép sử dụng hợp lệ;
- Những chất gây mất vệ sinh, làm bẩn toa xe;
- Thi hài, hài cốt;
Hàng hóa cấm lưu thông trên chuyến tàu Tết từ Thanh Hoá đi Nam Định
- Động vật sống (trừ chó cảnh, mèo, chim, cá cảnh nhưng phải có trang bị thích hợp để giữ gìn vệ sinh, không gây ảnh hưởng tới người xung quanh);
- Vật cồng kềnh làm trở ngại việc đi lại trên tàu, làm hư hỏng trang thiết bị toa xe.
- Đối với tàu khách thường, hành khách đi tàu được mang theo gia cầm, gia súc, hải sản, nông sản v.v… nhưng hành khách phải ngồi ở những toa dành riêng cho việc vận chuyển những loại hàng hóa đó.
Ngoài ra, hành khách cần xem thêm giá vé máy bay Tết để có thêm nhiều lựa chọn về phương tiện đi lại ngày Tết. Vé tàu Tết từ Thanh Hoá đi Nam Định.
Chúc quý khách năm mới bình an!