Giá vé tàu Tết từ Tam Kỳ đi Đồng Lê 2025 đắt hơn ngày thường, giá thấp nhất là 327.000đ và cao nhất là 722.000đ với quãng đường 429 km và thời gian chạy tàu là 9 Giờ 34 phút.
Mỗi ngày có 4 chuyến tàu chạy tuyến Tam Kỳ đi Đồng Lê. Hành khách theo dõi lịch nghỉ Tết, cập nhật giá vé, đặt vé đúng thời điểm luôn là cách tốt nhất để bạn nhận được Vé tàu Tết rẻ và có ưu thế hơn so với thời điểm cận Tết.
Hành khách khẩn trương đặt vé trước qua điện thoại 0235 7 305 305 , đặt TẠI ĐÂY hoặc đặt trực tiếp tại phòng vé Ga Tam Kỳ địa chỉ: Đường Nguyễn Hoàng – Phường An Xuân – Thị xã Tam Kỳ – Tỉnh Quảng Nam.
Liên hệ để biết Giá vé tàu Tết từ Tam Kỳ đi Đồng Lê.
- Số điện thoại đặt vé tàu Tết tại ga Tam Kỳ: 0235 7 305 305
- Số di động bán vé tàu Tết đi từ ga Tam Kỳ: 0399 305 305 – 0383 083 083
- Tổng đài bán vé tàu Tết: 1900 636 212
- Liên hệ trực tiếp ga Tam Kỳ tại địa chỉ: Đường Nguyễn Hoàng – Phường An Xuân – Thị xã Tam Kỳ – Tỉnh Quảng Nam
Giá vé tàu Tết từ Tam Kỳ đi Đồng Lê bao nhiêu?
Hành khách tham khảo bảng Giá vé tàu Tết từ Tam Kỳ đi Đồng Lê dưới đây:
Giá Vé tàu SE10 Tam Kỳ Đồng Lê
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
637,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
670,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
543,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
626,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
543,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
503,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
441,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
302,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
380,000.000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
391,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Tam Kỳ Đồng Lê của tàu SE10
Giá Vé tàu SE4 Tam Kỳ Đồng Lê
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
693,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
726,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
640,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
673,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
634,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
515,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
481,000.000
8
GP
Ghế phụ
303,000.000
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa
456,000.000
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
467,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Tam Kỳ Đồng Lê của tàu SE4
Giá Vé tàu SE2 Tam Kỳ Đồng Lê
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
704,000.000
2
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
737,000.000
3
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
643,000.000
4
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
676,000.000
5
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP
1,309,000.000
6
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
634,000.000
7
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
515,000.000
8
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
481,000.000
9
GP
Ghế phụ
303,000.000
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa
456,000.000
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
467,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Tam Kỳ Đồng Lê của tàu SE2
Giá Vé tàu SE8 Tam Kỳ Đồng Lê
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
679,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
712,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
638,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
671,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
631,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
538,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
471,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
322,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
405,000.000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
416,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Tam Kỳ Đồng Lê của tàu SE8
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 637,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 670,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 543,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 626,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 543,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 503,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 441,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 302,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 380,000.000 |
10 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 391,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Tam Kỳ Đồng Lê của tàu SE10
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 693,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 726,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 640,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 673,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 634,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 515,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 481,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 303,000.000 |
9 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 456,000.000 |
10 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 467,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Tam Kỳ Đồng Lê của tàu SE4
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 704,000.000 |
2 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 737,000.000 |
3 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 643,000.000 |
4 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 676,000.000 |
5 |
AnLv2M
|
Nằm khoang 2 điều hòa VIP | 1,309,000.000 |
6 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 634,000.000 |
7 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 515,000.000 |
8 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 481,000.000 |
9 |
GP
|
Ghế phụ | 303,000.000 |
10 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 456,000.000 |
11 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 467,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Tam Kỳ Đồng Lê của tàu SE2
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 679,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 712,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 638,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 671,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 631,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 538,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 471,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 322,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 405,000.000 |
10 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 416,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Tam Kỳ Đồng Lê của tàu SE8
Điều kiện giá vé tàu Tết từ Tam Kỳ đi Đồng Lê
- Giá vé tàu Tết từ Tam Kỳ đi Đồng Lê ở bảng trên đã có bảo hiểm, dịch vụ đi kèm và 10% thuế GTGT.
- Trẻ em dưới 10 tuổi tại thời điểm khởi hành phải được đặt chỗ đi cùng người lớn
- Trẻ em dưới 6 tuổi: Miễn vé và sử dụng chung chỗ của người lớn đi kèm.
- Trẻ em từ 6 đến dưới 10 tuổi: Giảm 25% giá vé tàu Tết từ Tam Kỳ đi Đồng Lê
- Người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên: Giảm 15% giá vé.
- Học sinh, sinh viên: Giảm 10% giá vé.
Vị trí ga Tam Kỳ
Quy định đổi trả vé tàu Tết từ Tam Kỳ đi Đồng Lê
Vào ngày thường, việc đổi trả vé tàu Tết áp dụng trước giờ khởi hành 4 tiếng cho tất cả các hành trình, trả vào bất kỳ ngày nào. Nhưng với ngày Tết, việc đổi trả vé tàu Tết từ Tam Kỳ đi Đồng Lê Tết từ Tam Kỳ đi Đồng Lê khó khăn và nghiêm ngặt hơn, cụ thể như sau: Thời gian đổi, trả vé chậm nhất trước giờ tàu chạy 10 giờ đối với vé cá nhân, trước 24 giờ đối với vé tập thể.
- Từ ngày 14/01/2025 đến hết ngày 27/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số chẵn
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 10/02/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ
- Từ ngày 18/01/2025 đến hết ngày 23/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ có ga đi là Hà Nội, có ga đến từ các ga Phủ Lý đến Đồng Hới.
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 06/02/2019 áp dụng tàu số chẳn có ga đi từ các ga Đồng Hới đến Phủ Lý và có ga đến là ga Hà Nội
- Mức giá áp dụng cho mỗi số vé là: 30% so với giá vé ban đầu.
Khi đổi vé, trả vé hành khách xuất trình giấy tờ tùy thân bản chính của người đi tàu cho nhân viên đổi, trả vé. Đồng thời, thông tin trên thẻ đi tàu phải trùng khớp với giấy tờ tùy thân của hành khách hoặc của người mua vé khi xem giá vé tàu Tết từ Tam Kỳ đến Đồng Lê
Quy định vận chuyển hàng hóa khách mua vé tàu Tết từ Tam Kỳ đi Đồng Lê
Một mùa xuân nữa lại đến, trở về sum họp với gia đình người thân cùng bên nhau vào những khoảnh khắc ý nghĩa ấm áp trong thời khắc giao thừa là mong mỏi của bao người con xa nhà. Bởi vậy, mỗi lần về quê dịp Tết, người dân tha hương xa quê lập nghiệp lại muốn mang về cho gia đình những món quà lạ, đặc biệt để chưng lên bàn thờ tổ tiên.
Tuy nhiên, cần lưu ý về quy định vận chuyển hàng hóa khi xem giá vé Tết từ Tam Kỳ đi Đồng Lê và quyết định mua vé dưới đây:
Quy định về hành lý xách tay khi đi tàu Tết từ Tam Kỳ đi Đồng Lê Trọng lượng hành lý xách tay được miễn cước của hành khách được quy định như sau:
- Mua cả vé hành khách: 20kg;
- Cành mai, đào Tết phải bọc kỹ, không để cành bung ra vướng víu.
- Hành lý xách tay phải có đồ chứa đựng, bao bọc cẩn thận, để đúng nơi quy định trên tàu và hành khách phải tự trông nom, bảo quản.
Những hàng hóa cấm mang theo người khi đi Tàu Tết từ Tam Kỳ đi Đồng Lê gồm:
- Hàng nguy hiểm;
- Vũ khí, công cụ hỗ trợ mà không có giấy phép sử dụng hợp lệ;
- Những chất gây mất vệ sinh, làm bẩn toa xe;
- Thi hài, hài cốt;
Hàng hóa cấm lưu thông trên chuyến tàu Tết từ Tam Kỳ đi Đồng Lê
- Động vật sống (trừ chó cảnh, mèo, chim, cá cảnh nhưng phải có trang bị thích hợp để giữ gìn vệ sinh, không gây ảnh hưởng tới người xung quanh);
- Vật cồng kềnh làm trở ngại việc đi lại trên tàu, làm hư hỏng trang thiết bị toa xe.
- Đối với tàu khách thường, hành khách đi tàu được mang theo gia cầm, gia súc, hải sản, nông sản v.v… nhưng hành khách phải ngồi ở những toa dành riêng cho việc vận chuyển những loại hàng hóa đó.
Ngoài ra, hành khách cần xem thêm giá vé máy bay Tết để có thêm nhiều lựa chọn về phương tiện đi lại ngày Tết. Vé tàu Tết từ Tam Kỳ đi Đồng Lê.
Cảm nhận của hành khách với Quảng Bình
Điểm đến ấn tượng ở Miền Trung Trong suốt tiến trình phát triển của đất nước, Quảng Bình là nơi ghi dấu nhiều sự kiện lịch sử thăng trầm của công cuộc mở đất và giữ đất. Cũng chính vì thế mà ngày nay, nhiều du khách tìm đến đây để nhìn lại những dấu ấn lịch sử khó phai mờ.
Cùng với nét văn hóa truyền thống đặc trưng, địa hình, địa mạo và những di sản, cảnh quan thiên nhiên độc đáo, Quảng Bình đã và đang trở thành điểm đến hấp dẫn trên dải đất Miền Trung dọc dài.
ằm ở trung độ của đất nước, Quảng Bình hội đủ đặc trưng của các loại địa hình: đồng bằng, rừng núi, sông, biển và hải đảo. Bên cạnh đó, với đặc điểm địa lý, khí hậu, sự hình thành cộng đồng dân cư và quá trình vận động xã hội qua nhiều thời kỳ lịch sử khác nhau đã tạo cho Du lịch Quảng Bình một hệ thống các giá trị du lịch thiên nhiên, lịch sử, văn hóa đa dạng. Ngày nay, nơi đây đã trở thành một điểm du lịch thu hút nhiều nhà khoa học, du khách trong và ngoài nước đến tìm hiểu, nghiên cứu.
Chúc quý khách năm mới bình an!