Giá vé tàu Tết từ Ninh Bình đi Nam Định 2025 đắt hơn ngày thường, giá thấp nhất là 55.000đ và cao nhất là 76.000đ với quãng đường 28 km và thời gian chạy tàu là 0 Giờ 31 phút.
Mỗi ngày có 5 chuyến tàu chạy tuyến Ninh Bình đi Nam Định. Hành khách theo dõi lịch nghỉ Tết, cập nhật giá vé, đặt vé đúng thời điểm luôn là cách tốt nhất để bạn nhận được Vé tàu Tết rẻ và có ưu thế hơn so với thời điểm cận Tết.
Hành khách khẩn trương đặt vé trước qua điện thoại 0229 7 305 305 , đặt TẠI ĐÂY hoặc đặt trực tiếp tại phòng vé Ga Ninh Bình địa chỉ: 1 Ngõ 41 Hoàng Hoa Thám, Nam Bình, Tp. Ninh Bình, Ninh Bình.
Liên hệ để biết Giá vé tàu Tết từ Ninh Bình đi Nam Định.
- Số điện thoại đặt vé tàu Tết tại ga Ninh Bình: 0229 7 305 305
- Số di động bán vé tàu Tết đi từ ga Ninh Bình: 0399 305 305 – 0383 083 083
- Tổng đài bán vé tàu Tết: 1900 636 212
- Liên hệ trực tiếp ga Ninh Bình tại địa chỉ: 1 Ngõ 41 Hoàng Hoa Thám, Nam Bình, Tp. Ninh Bình, Ninh Bình
Giá vé tàu Tết từ Ninh Bình đi Nam Định bao nhiêu?
Hành khách tham khảo bảng Giá vé tàu Tết từ Ninh Bình đi Nam Định dưới đây:
Giá Vé tàu SE2 Ninh Bình Nam Định
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
71,000.000
2
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
71,000.000
3
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
66,000.000
4
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
66,000.000
5
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP
182,000.000
6
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
65,000.000
7
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
60,000.000
8
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
56,000.000
9
GP
Ghế phụ
54,000.000
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa
54,000.000
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
54,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Ninh Bình Nam Định của tàu SE2
Giá Vé tàu SE20 Ninh Bình Nam Định
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
61,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
66,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
66,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
61,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
61,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
61,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
61,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
61,000.000
9
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP
161,000.000
10
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
54,000.000
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
54,000.000
12
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
54,000.000
13
GP
Ghế phụ
54,000.000
14
NML56
Ngồi mềm điều hòa
54,000.000
15
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
54,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Ninh Bình Nam Định của tàu SE20
Giá Vé tàu SE8 Ninh Bình Nam Định
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
81,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
81,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
75,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
75,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
74,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
71,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
64,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
54,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
54,000.000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
54,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Ninh Bình Nam Định của tàu SE8
Giá Vé tàu SE6 Ninh Bình Nam Định
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
92,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
93,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
93,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
92,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
86,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
87,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
87,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
86,000.000
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
85,000.000
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
86,000.000
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
79,000.000
12
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
81,000.000
13
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
71,000.000
14
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
72,000.000
15
GP
Ghế phụ
54,000.000
16
NCL
Ngồi cứng điều hòa
54,000.000
17
NML
Ngồi mềm điều hòa
60,000.000
18
NML56
Ngồi mềm điều hòa
64,000.000
19
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
64,000.000
20
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
60,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Ninh Bình Nam Định của tàu SE6
Giá Vé tàu SE36 Ninh Bình Nam Định
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
70,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
74,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
74,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
70,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
70,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
74,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
74,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
70,000.000
9
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
68,000.000
10
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
62,000.000
11
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
56,000.000
12
GP
Ghế phụ
53,000.000
13
NML
Ngồi mềm điều hòa
53,000.000
14
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
53,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Ninh Bình Nam Định của tàu SE36
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 71,000.000 |
2 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 71,000.000 |
3 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 66,000.000 |
4 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 66,000.000 |
5 |
AnLv2M
|
Nằm khoang 2 điều hòa VIP | 182,000.000 |
6 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 65,000.000 |
7 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 60,000.000 |
8 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 56,000.000 |
9 |
GP
|
Ghế phụ | 54,000.000 |
10 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 54,000.000 |
11 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 54,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Ninh Bình Nam Định của tàu SE2
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 61,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 66,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 66,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 61,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 61,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 61,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 61,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 61,000.000 |
9 |
AnLv2M
|
Nằm khoang 2 điều hòa VIP | 161,000.000 |
10 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 54,000.000 |
11 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 54,000.000 |
12 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 54,000.000 |
13 |
GP
|
Ghế phụ | 54,000.000 |
14 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 54,000.000 |
15 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 54,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Ninh Bình Nam Định của tàu SE20
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 81,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 81,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 75,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 75,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 74,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 71,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 64,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 54,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 54,000.000 |
10 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 54,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Ninh Bình Nam Định của tàu SE8
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 92,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 93,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 93,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 92,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 86,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 87,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 87,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 86,000.000 |
9 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 85,000.000 |
10 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 86,000.000 |
11 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 79,000.000 |
12 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 81,000.000 |
13 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 71,000.000 |
14 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 72,000.000 |
15 |
GP
|
Ghế phụ | 54,000.000 |
16 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 54,000.000 |
17 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 60,000.000 |
18 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 64,000.000 |
19 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 64,000.000 |
20 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 60,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Ninh Bình Nam Định của tàu SE6
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 70,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 74,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 74,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 70,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 70,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 74,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 74,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 70,000.000 |
9 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 68,000.000 |
10 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 62,000.000 |
11 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 56,000.000 |
12 |
GP
|
Ghế phụ | 53,000.000 |
13 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 53,000.000 |
14 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 53,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Ninh Bình Nam Định của tàu SE36
Điều kiện giá vé tàu Tết từ Ninh Bình đi Nam Định
- Giá vé tàu Tết từ Ninh Bình đi Nam Định ở bảng trên đã có bảo hiểm, dịch vụ đi kèm và 10% thuế GTGT.
- Trẻ em dưới 10 tuổi tại thời điểm khởi hành phải được đặt chỗ đi cùng người lớn
- Trẻ em dưới 6 tuổi: Miễn vé và sử dụng chung chỗ của người lớn đi kèm.
- Trẻ em từ 6 đến dưới 10 tuổi: Giảm 25% giá vé tàu Tết từ Ninh Bình đi Nam Định
- Người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên: Giảm 15% giá vé.
- Học sinh, sinh viên: Giảm 10% giá vé.
Vị trí ga Ninh Bình
Quy định đổi trả vé tàu Tết từ Ninh Bình đi Nam Định
Vào ngày thường, việc đổi trả vé tàu Tết áp dụng trước giờ khởi hành 4 tiếng cho tất cả các hành trình, trả vào bất kỳ ngày nào. Nhưng với ngày Tết, việc đổi trả vé tàu Tết từ Ninh Bình đi Nam Định Tết từ Ninh Bình đi Nam Định khó khăn và nghiêm ngặt hơn, cụ thể như sau: Thời gian đổi, trả vé chậm nhất trước giờ tàu chạy 10 giờ đối với vé cá nhân, trước 24 giờ đối với vé tập thể.
- Từ ngày 14/01/2025 đến hết ngày 27/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số chẵn
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 10/02/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ
- Từ ngày 18/01/2025 đến hết ngày 23/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ có ga đi là Hà Nội, có ga đến từ các ga Phủ Lý đến Đồng Hới.
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 06/02/2019 áp dụng tàu số chẳn có ga đi từ các ga Đồng Hới đến Phủ Lý và có ga đến là ga Hà Nội
- Mức giá áp dụng cho mỗi số vé là: 30% so với giá vé ban đầu.
Khi đổi vé, trả vé hành khách xuất trình giấy tờ tùy thân bản chính của người đi tàu cho nhân viên đổi, trả vé. Đồng thời, thông tin trên thẻ đi tàu phải trùng khớp với giấy tờ tùy thân của hành khách hoặc của người mua vé khi xem giá vé tàu Tết từ Ninh Bình đến Nam Định
Quy định vận chuyển hàng hóa khách mua vé tàu Tết từ Ninh Bình đi Nam Định
Một mùa xuân nữa lại đến, trở về sum họp với gia đình người thân cùng bên nhau vào những khoảnh khắc ý nghĩa ấm áp trong thời khắc giao thừa là mong mỏi của bao người con xa nhà. Bởi vậy, mỗi lần về quê dịp Tết, người dân tha hương xa quê lập nghiệp lại muốn mang về cho gia đình những món quà lạ, đặc biệt để chưng lên bàn thờ tổ tiên.
Tuy nhiên, cần lưu ý về quy định vận chuyển hàng hóa khi xem giá vé Tết từ Ninh Bình đi Nam Định và quyết định mua vé dưới đây:
Quy định về hành lý xách tay khi đi tàu Tết từ Ninh Bình đi Nam Định Trọng lượng hành lý xách tay được miễn cước của hành khách được quy định như sau:
- Mua cả vé hành khách: 20kg;
- Cành mai, đào Tết phải bọc kỹ, không để cành bung ra vướng víu.
- Hành lý xách tay phải có đồ chứa đựng, bao bọc cẩn thận, để đúng nơi quy định trên tàu và hành khách phải tự trông nom, bảo quản.
Những hàng hóa cấm mang theo người khi đi Tàu Tết từ Ninh Bình đi Nam Định gồm:
- Hàng nguy hiểm;
- Vũ khí, công cụ hỗ trợ mà không có giấy phép sử dụng hợp lệ;
- Những chất gây mất vệ sinh, làm bẩn toa xe;
- Thi hài, hài cốt;
Hàng hóa cấm lưu thông trên chuyến tàu Tết từ Ninh Bình đi Nam Định
- Động vật sống (trừ chó cảnh, mèo, chim, cá cảnh nhưng phải có trang bị thích hợp để giữ gìn vệ sinh, không gây ảnh hưởng tới người xung quanh);
- Vật cồng kềnh làm trở ngại việc đi lại trên tàu, làm hư hỏng trang thiết bị toa xe.
- Đối với tàu khách thường, hành khách đi tàu được mang theo gia cầm, gia súc, hải sản, nông sản v.v… nhưng hành khách phải ngồi ở những toa dành riêng cho việc vận chuyển những loại hàng hóa đó.
Ngoài ra, hành khách cần xem thêm giá vé máy bay Tết để có thêm nhiều lựa chọn về phương tiện đi lại ngày Tết. Vé tàu Tết từ Ninh Bình đi Nam Định.
Chúc quý khách năm mới bình an!