Giá vé tàu Tết từ Hương Phố đi Quảng Ngãi

Giá vé tàu Tết từ Hương Phố đi Quảng Ngãi 2025 đắt hơn ngày thường, giá thấp nhất là 288.000đ và cao nhất là 860.000đ với quãng đường 541 km và thời gian chạy tàu là 12 Giờ 10 phút.

Mỗi ngày có 4 chuyến tàu chạy tuyến Hương Phố đi Quảng Ngãi. Hành khách theo dõi lịch nghỉ Tết, cập nhật giá vé, đặt vé đúng thời điểm luôn là cách tốt nhất để bạn nhận được Vé tàu Tết rẻ và có ưu thế hơn so với thời điểm cận Tết.

Hành khách khẩn trương đặt vé trước qua điện thoại 0239 7 305 305 , đặt TẠI ĐÂY hoặc đặt trực tiếp tại phòng vé Ga Hương Phố địa chỉ: Thị trấn Hương Khê, Hà Tĩnh.

Ga Hương Phố

Liên hệ để biết Giá vé tàu Tết từ Hương Phố đi Quảng Ngãi.

  • Số điện thoại đặt vé tàu Tết tại ga Hương Phố: 0239 7 305 305
  • Số di động bán vé tàu Tết đi từ ga Hương Phố: 0399 305 305 – 0383 083 083
  • Tổng đài bán vé tàu Tết: 1900 636 212
  • Liên hệ trực tiếp ga Hương Phố tại địa chỉ: Thị trấn Hương Khê, Hà Tĩnh

Giá vé tàu Tết từ Hương Phố đi Quảng Ngãi bao nhiêu?

Hành khách tham khảo bảng Giá vé tàu Tết từ Hương Phố đi Quảng Ngãi dưới đây:

Giá Vé tàu SE1 Hương Phố Quảng Ngãi

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 849,000.000 
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1 863,000.000 
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1 896,000.000 
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 882,000.000 
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 773,000.000 
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2 786,000.000 
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2 819,000.000 
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 806,000.000 
9
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP 1,627,000.000 
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1 774,000.000 
11
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2 687,000.000 
12
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3 646,000.000 
13
GP
Ghế phụ 371,000.000 
14
NML56
Ngồi mềm điều hòa 613,000.000 
15
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 624,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Hương Phố Quảng Ngãi của tàu SE1

Giá Vé tàu SE7 Hương Phố Quảng Ngãi

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 833,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 866,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 781,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 814,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 771,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 718,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 632,000.000 
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa 393,000.000 
9
NML
Ngồi mềm điều hòa 499,000.000 
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 510,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Hương Phố Quảng Ngãi của tàu SE7

Giá Vé tàu SE5 Hương Phố Quảng Ngãi

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 833,000.000 
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1 847,000.000 
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1 880,000.000 
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 866,000.000 
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 777,000.000 
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2 790,000.000 
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2 823,000.000 
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 810,000.000 
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 758,000.000 
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1 771,000.000 
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 706,000.000 
12
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2 718,000.000 
13
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 623,000.000 
14
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3 632,000.000 
15
GP
Ghế phụ 288,000.000 
16
NCL
Ngồi cứng điều hòa 393,000.000 
17
NML
Ngồi mềm điều hòa 499,000.000 
18
NML56
Ngồi mềm điều hòa 548,000.000 
19
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 609,000.000 
20
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 510,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Hương Phố Quảng Ngãi của tàu SE5

Giá Vé tàu SE9 Hương Phố Quảng Ngãi

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 817,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 850,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 757,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 790,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 758,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 705,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 623,000.000 
8
GP
Ghế phụ 283,000.000 
9
NC
Ngồi cứng 342,000.000 
10
NCL
Ngồi cứng điều hòa 387,000.000 
11
NML
Ngồi mềm điều hòa 490,000.000 
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 501,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Hương Phố Quảng Ngãi của tàu SE9

Điều kiện giá vé tàu Tết từ Hương Phố đi Quảng Ngãi

  • Giá vé tàu Tết từ Hương Phố đi Quảng Ngãi ở bảng trên đã có bảo hiểm, dịch vụ đi kèm và 10% thuế GTGT.
  • Trẻ em dưới 10 tuổi tại thời điểm khởi hành phải được đặt chỗ đi cùng người lớn
  • Trẻ em dưới 6 tuổi: Miễn vé và sử dụng chung chỗ của người lớn đi kèm.
  • Trẻ em từ 6 đến dưới 10 tuổi: Giảm 25% giá vé tàu Tết từ Hương Phố đi Quảng Ngãi
  • Người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên: Giảm 15% giá vé.
  • Học sinh, sinh viên: Giảm 10% giá vé.

Vị trí ga Hương Phố

 

 

Quy định đổi trả vé tàu Tết từ Hương Phố đi Quảng Ngãi

Vào ngày thường, việc đổi trả vé tàu Tết áp dụng trước giờ khởi hành 4 tiếng cho tất cả các hành trình, trả vào bất kỳ ngày nào. Nhưng với ngày Tết, việc đổi trả vé tàu Tết từ Hương Phố đi Quảng Ngãi Tết từ Hương Phố đi Quảng Ngãi khó khăn và nghiêm ngặt hơn, cụ thể như sau: Thời gian đổi, trả vé chậm nhất trước giờ tàu chạy 10 giờ đối với vé cá nhân, trước 24 giờ đối với vé tập thể.

  • Từ ngày 14/01/2025 đến hết ngày 27/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số chẵn
  • Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 10/02/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ
  • Từ ngày 18/01/2025 đến hết ngày 23/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ có ga đi là Hà Nội, có ga đến từ các ga Phủ Lý đến Đồng Hới.
  • Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 06/02/2019 áp dụng tàu số chẳn có ga đi từ các ga Đồng Hới đến Phủ Lý và có ga đến là ga Hà Nội
  • Mức giá áp dụng cho mỗi số vé là: 30% so với giá vé ban đầu.

Khi đổi vé, trả vé hành khách xuất trình giấy tờ tùy thân bản chính của người đi tàu cho nhân viên đổi, trả vé. Đồng thời, thông tin trên thẻ đi tàu phải trùng khớp với giấy tờ tùy thân của hành khách hoặc của người mua vé khi xem giá vé tàu Tết từ Hương Phố đến Quảng Ngãi

Quy định vận chuyển hàng hóa khách mua vé tàu Tết từ Hương Phố đi Quảng Ngãi

Một mùa xuân nữa lại đến, trở về sum họp với gia đình người thân cùng bên nhau vào những khoảnh khắc ý nghĩa ấm áp trong thời khắc giao thừa là mong mỏi của bao người con xa nhà. Bởi vậy, mỗi lần về quê dịp Tết, người dân tha hương xa quê lập nghiệp lại muốn mang về cho gia đình những món quà lạ, đặc biệt để chưng lên bàn thờ tổ tiên.

Vé tàu Tết 2025

Tuy nhiên, cần lưu ý về quy định vận chuyển hàng hóa khi xem giá vé Tết từ Hương Phố đi Quảng Ngãi và quyết định mua vé dưới đây:

Quy định về hành lý xách tay khi đi tàu Tết từ Hương Phố đi Quảng Ngãi Trọng lượng hành lý xách tay được miễn cước của hành khách được quy định như sau:

  • Mua cả vé hành khách: 20kg;
  • Cành mai, đào Tết phải bọc kỹ, không để cành bung ra vướng víu.
  • Hành lý xách tay phải có đồ chứa đựng, bao bọc cẩn thận, để đúng nơi quy định trên tàu và hành khách phải tự trông nom, bảo quản.

Ga Quảng Ngãi

Những hàng hóa cấm mang theo người khi đi Tàu Tết từ Hương Phố đi Quảng Ngãi gồm:

  • Hàng nguy hiểm;
  • Vũ khí, công cụ hỗ trợ mà không có giấy phép sử dụng hợp lệ;
  • Những chất gây mất vệ sinh, làm bẩn toa xe;
  • Thi hài, hài cốt;

Hàng hóa cấm lưu thông trên chuyến tàu Tết từ Hương Phố đi Quảng Ngãi

  • Động vật sống (trừ chó cảnh, mèo, chim, cá cảnh nhưng phải có trang bị thích hợp để giữ gìn vệ sinh, không gây ảnh hưởng tới người xung quanh);
  • Vật cồng kềnh làm trở ngại việc đi lại trên tàu, làm hư hỏng trang thiết bị toa xe.
  • Đối với tàu khách thường, hành khách đi tàu được mang theo gia cầm, gia súc, hải sản, nông sản v.v… nhưng hành khách phải ngồi ở những toa dành riêng cho việc vận chuyển những loại hàng hóa đó.

Ngoài ra, hành khách cần xem thêm giá vé máy bay Tết để có thêm nhiều lựa chọn về phương tiện đi lại ngày Tết. Vé tàu Tết từ Hương Phố đi Quảng Ngãi.

Cảm nhận của hành khách với Quảng Ngãi

Quảng Ngãi, mảnh đất chúng ta đang đến nằm ở vùng duyên hải nam trung bộ. Chắc trong chúng ta ai cũng đã từng nghe đến cái tên đảo Lí Sơn- nơi đây đ Quảng Ngãi, mảnh đất chúng ta đang đến nằm ở vùng duyên hải nam trung bộ. Chắc trong chúng ta ai cũng đã từng nghe đến cái tên đảo Lí Sơn- nơi đây được coi là vương quốc tỏi.

Đến với mảnh đất này, chúng ta sẽ được đắm chìm trong làn nước biển trong xanh, trong khung cảnh thơ mộng đẹp đến ngỡ ngàng. Không chỉ vậy, đến Quảng Ngãi, ta đến với nền văn hoá Sa Huỳnh. Và chúng ta không thể không đến nhà máy lọc dầu Dung Quất- một trong những nhà máy lọc dầu lớn nhất nước ta hiện nay. Đến với mảnh đất này, chúng ta sẽ gặp những con người chân chất, cởi mở, bộc trực, thân thiện. Đó là bản chất, là nét đẹp của con cháu những du kích Ba Tơ anh dũng một thời!

Chúc quý khách năm mới bình an!

Viết một bình luận

0919 302 302

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)