Giá vé tàu Tết từ Hương Phố đi Hà Nội

Giá vé tàu Tết từ Hương Phố đi Hà Nội 2025 đắt hơn ngày thường, giá thấp nhất là 284.000đ và cao nhất là 1,403.000đ với quãng đường 387 km và thời gian chạy tàu là 7 Giờ 12 phút.

Mỗi ngày có 5 chuyến tàu chạy tuyến Hương Phố đi Hà Nội. Hành khách theo dõi lịch nghỉ Tết, cập nhật giá vé, đặt vé đúng thời điểm luôn là cách tốt nhất để bạn nhận được Vé tàu Tết rẻ và có ưu thế hơn so với thời điểm cận Tết.

Hành khách khẩn trương đặt vé trước qua điện thoại 0239 7 305 305 , đặt TẠI ĐÂY hoặc đặt trực tiếp tại phòng vé Ga Hương Phố địa chỉ: Thị trấn Hương Khê, Hà Tĩnh.

Ga Hương Phố

Liên hệ để biết Giá vé tàu Tết từ Hương Phố đi Hà Nội.

  • Số điện thoại đặt vé tàu Tết tại ga Hương Phố: 0239 7 305 305
  • Số di động bán vé tàu Tết đi từ ga Hương Phố: 0399 305 305 – 0383 083 083
  • Tổng đài bán vé tàu Tết: 1900 636 212
  • Liên hệ trực tiếp ga Hương Phố tại địa chỉ: Thị trấn Hương Khê, Hà Tĩnh

Giá vé tàu Tết từ Hương Phố đi Hà Nội bao nhiêu?

Hành khách tham khảo bảng Giá vé tàu Tết từ Hương Phố đi Hà Nội dưới đây:

Giá Vé tàu SE8 Hương Phố Hà Nội

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 724,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 757,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 680,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 713,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 673,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 627,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 504,000.000 
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa 313,000.000 
9
NML
Ngồi mềm điều hòa 395,000.000 
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 406,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Hương Phố Hà Nội của tàu SE8

Giá Vé tàu SE6 Hương Phố Hà Nội

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 712,000.000 
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1 724,000.000 
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1 757,000.000 
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 745,000.000 
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 665,000.000 
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2 676,000.000 
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2 709,000.000 
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 698,000.000 
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 650,000.000 
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1 661,000.000 
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 606,000.000 
12
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2 616,000.000 
13
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 487,000.000 
14
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3 496,000.000 
15
GP
Ghế phụ 208,000.000 
16
NCL
Ngồi cứng điều hòa 307,000.000 
17
NML
Ngồi mềm điều hòa 389,000.000 
18
NML56
Ngồi mềm điều hòa 425,000.000 
19
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 436,000.000 
20
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 400,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Hương Phố Hà Nội của tàu SE6

Giá Vé tàu SE10 Hương Phố Hà Nội

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 700,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 733,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 650,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 683,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 651,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 606,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 487,000.000 
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa 303,000.000 
9
NML
Ngồi mềm điều hòa 381,000.000 
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 392,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Hương Phố Hà Nội của tàu SE10

Giá Vé tàu SE4 Hương Phố Hà Nội

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 734,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 767,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 679,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 712,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 671,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 549,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 512,000.000 
8
GP
Ghế phụ 279,000.000 
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa 417,000.000 
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 428,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Hương Phố Hà Nội của tàu SE4

Giá Vé tàu SE2 Hương Phố Hà Nội

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1 746,000.000 
2
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1 779,000.000 
3
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2 682,000.000 
4
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2 715,000.000 
5
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP 1,393,000.000 
6
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1 671,000.000 
7
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2 549,000.000 
8
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3 512,000.000 
9
GP
Ghế phụ 279,000.000 
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa 417,000.000 
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 428,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Hương Phố Hà Nội của tàu SE2

Điều kiện giá vé tàu Tết từ Hương Phố đi Hà Nội

  • Giá vé tàu Tết từ Hương Phố đi Hà Nội ở bảng trên đã có bảo hiểm, dịch vụ đi kèm và 10% thuế GTGT.
  • Trẻ em dưới 10 tuổi tại thời điểm khởi hành phải được đặt chỗ đi cùng người lớn
  • Trẻ em dưới 6 tuổi: Miễn vé và sử dụng chung chỗ của người lớn đi kèm.
  • Trẻ em từ 6 đến dưới 10 tuổi: Giảm 25% giá vé tàu Tết từ Hương Phố đi Hà Nội
  • Người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên: Giảm 15% giá vé.
  • Học sinh, sinh viên: Giảm 10% giá vé.

Vị trí ga Hương Phố

 

 

Quy định đổi trả vé tàu Tết từ Hương Phố đi Hà Nội

Vào ngày thường, việc đổi trả vé tàu Tết áp dụng trước giờ khởi hành 4 tiếng cho tất cả các hành trình, trả vào bất kỳ ngày nào. Nhưng với ngày Tết, việc đổi trả vé tàu Tết từ Hương Phố đi Hà Nội Tết từ Hương Phố đi Hà Nội khó khăn và nghiêm ngặt hơn, cụ thể như sau: Thời gian đổi, trả vé chậm nhất trước giờ tàu chạy 10 giờ đối với vé cá nhân, trước 24 giờ đối với vé tập thể.

  • Từ ngày 14/01/2025 đến hết ngày 27/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số chẵn
  • Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 10/02/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ
  • Từ ngày 18/01/2025 đến hết ngày 23/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ có ga đi là Hà Nội, có ga đến từ các ga Phủ Lý đến Đồng Hới.
  • Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 06/02/2019 áp dụng tàu số chẳn có ga đi từ các ga Đồng Hới đến Phủ Lý và có ga đến là ga Hà Nội
  • Mức giá áp dụng cho mỗi số vé là: 30% so với giá vé ban đầu.

Khi đổi vé, trả vé hành khách xuất trình giấy tờ tùy thân bản chính của người đi tàu cho nhân viên đổi, trả vé. Đồng thời, thông tin trên thẻ đi tàu phải trùng khớp với giấy tờ tùy thân của hành khách hoặc của người mua vé khi xem giá vé tàu Tết từ Hương Phố đến Hà Nội

Quy định vận chuyển hàng hóa khách mua vé tàu Tết từ Hương Phố đi Hà Nội

Một mùa xuân nữa lại đến, trở về sum họp với gia đình người thân cùng bên nhau vào những khoảnh khắc ý nghĩa ấm áp trong thời khắc giao thừa là mong mỏi của bao người con xa nhà. Bởi vậy, mỗi lần về quê dịp Tết, người dân tha hương xa quê lập nghiệp lại muốn mang về cho gia đình những món quà lạ, đặc biệt để chưng lên bàn thờ tổ tiên.

Vé tàu Tết 2025

Tuy nhiên, cần lưu ý về quy định vận chuyển hàng hóa khi xem giá vé Tết từ Hương Phố đi Hà Nội và quyết định mua vé dưới đây:

Quy định về hành lý xách tay khi đi tàu Tết từ Hương Phố đi Hà Nội Trọng lượng hành lý xách tay được miễn cước của hành khách được quy định như sau:

  • Mua cả vé hành khách: 20kg;
  • Cành mai, đào Tết phải bọc kỹ, không để cành bung ra vướng víu.
  • Hành lý xách tay phải có đồ chứa đựng, bao bọc cẩn thận, để đúng nơi quy định trên tàu và hành khách phải tự trông nom, bảo quản.

Ga Hà Nội

Những hàng hóa cấm mang theo người khi đi Tàu Tết từ Hương Phố đi Hà Nội gồm:

  • Hàng nguy hiểm;
  • Vũ khí, công cụ hỗ trợ mà không có giấy phép sử dụng hợp lệ;
  • Những chất gây mất vệ sinh, làm bẩn toa xe;
  • Thi hài, hài cốt;

Hàng hóa cấm lưu thông trên chuyến tàu Tết từ Hương Phố đi Hà Nội

  • Động vật sống (trừ chó cảnh, mèo, chim, cá cảnh nhưng phải có trang bị thích hợp để giữ gìn vệ sinh, không gây ảnh hưởng tới người xung quanh);
  • Vật cồng kềnh làm trở ngại việc đi lại trên tàu, làm hư hỏng trang thiết bị toa xe.
  • Đối với tàu khách thường, hành khách đi tàu được mang theo gia cầm, gia súc, hải sản, nông sản v.v… nhưng hành khách phải ngồi ở những toa dành riêng cho việc vận chuyển những loại hàng hóa đó.

Ngoài ra, hành khách cần xem thêm giá vé máy bay Tết để có thêm nhiều lựa chọn về phương tiện đi lại ngày Tết. Vé tàu Tết từ Hương Phố đi Hà Nội.

Cảm nhận của hành khách với Hà Nội

Đến với thủ đô yêu dấu, sau khi vào lăng viếng Bác Hồ kính yêu, ta sẽ đến nhà sàn- nơi Bác từng làm việc; sau khi thăm bảo tàng Hồ Chí Minh, ta có thể bách bộ ra hồ Tây nếm kem hồ Tây, bánh tôm hồ Tây, đi dạo trên đường thanh niên lắng nghe một ca khúc viết về Hà Nội của Phú Quang.

Và vào buổi chiều muộn, ta có thể đến phố đi bộ hồ Gươm để ngắm cầu Thê Húc lung linh trong ánh điện; vào phố Lí Quốc Sư thưởng thức món phở Hà Nội để thấy được hương vị đặc trưng rất đặc biệt của món phở nơi đây. Nếu thích chụp ảnh lưu niệm, ta sẽ đến Vườn hoa bãi đá sông Hồng.

Chúc quý khách năm mới bình an!

Viết một bình luận

0919 302 302

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)