Giá vé tàu Tết từ Huế đi Tuy Hoà

Giá vé tàu Tết từ Huế đi Tuy Hoà 2022 đắt hơn ngày thường, giá thấp nhất là 287.000đ và cao nhất là 912.000đ với quãng đường 510 km và thời gian chạy tàu là 10 Giờ 17 phút.

Mỗi ngày có 6 chuyến tàu chạy tuyến Huế đi Tuy Hoà. Hành khách theo dõi lịch nghỉ Tết, cập nhật giá vé, đặt vé đúng thời điểm luôn là cách tốt nhất để bạn nhận được Vé tàu Tết rẻ và có ưu thế hơn so với thời điểm cận Tết.

Hành khách khẩn trương đặt vé trước qua điện thoại 0234 7 305 305 , đặt TẠI ĐÂY hoặc đặt trực tiếp tại phòng vé Ga Huế địa chỉ: 02 Bùi Thị Xuân, Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.

Ga Huế

Liên hệ để biết Giá vé tàu Tết từ Huế đi Tuy Hoà.

  • Số điện thoại đặt vé tàu Tết tại ga Huế: 0234 7 305 305
  • Số di động bán vé tàu Tết đi từ ga Huế: 0399 305 305 – 0383 083 083
  • Tổng đài bán vé tàu Tết: 1900 636 212
  • Liên hệ trực tiếp ga Huế tại địa chỉ: 02 Bùi Thị Xuân, Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế

Giá vé tàu Tết từ Huế đi Tuy Hoà bao nhiêu?

Hành khách tham khảo bảng Giá vé tàu Tết từ Huế đi Tuy Hoà dưới đây:

Giá Vé tàu SE9 Huế Tuy Hoà

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 838,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 871,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 777,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 810,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 778,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 724,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 638,000.000 
8
GP
Ghế phụ 278,000.000 
9
NC
Ngồi cứng 334,000.000 
10
NCL
Ngồi cứng điều hòa 378,000.000 
11
NML
Ngồi mềm điều hòa 480,000.000 
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 491,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Tuy Hoà của tàu SE9

Giá Vé tàu SE21 Huế Tuy Hoà

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 825,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 858,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 725,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 758,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 715,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 630,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 485,000.000 
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa 388,000.000 
9
NML
Ngồi mềm điều hòa 452,000.000 
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa 469,000.000 
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 480,000.000 
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 463,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Tuy Hoà của tàu SE21

Giá Vé tàu SE3 Huế Tuy Hoà

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 767,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 800,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 707,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 740,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 700,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 624,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 535,000.000 
8
GP
Ghế phụ 325,000.000 
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa 490,000.000 
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 501,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Tuy Hoà của tàu SE3

Giá Vé tàu SE1 Huế Tuy Hoà

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 790,000.000 
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1 803,000.000 
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1 836,000.000 
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 823,000.000 
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 720,000.000 
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2 733,000.000 
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2 766,000.000 
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 753,000.000 
9
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP 1,505,000.000 
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1 720,000.000 
11
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2 641,000.000 
12
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3 602,000.000 
13
GP
Ghế phụ 334,000.000 
14
NML56
Ngồi mềm điều hòa 505,000.000 
15
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 516,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Tuy Hoà của tàu SE1

Giá Vé tàu SE7 Huế Tuy Hoà

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 855,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 888,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 801,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 834,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 792,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 737,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 649,000.000 
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa 384,000.000 
9
NML
Ngồi mềm điều hòa 489,000.000 
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 500,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Tuy Hoà của tàu SE7

Giá Vé tàu SE5 Huế Tuy Hoà

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 855,000.000 
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1 869,000.000 
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1 902,000.000 
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 888,000.000 
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 797,000.000 
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2 811,000.000 
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2 844,000.000 
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 830,000.000 
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 779,000.000 
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1 792,000.000 
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 725,000.000 
12
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2 737,000.000 
13
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 639,000.000 
14
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3 649,000.000 
15
GP
Ghế phụ 282,000.000 
16
NCL
Ngồi cứng điều hòa 384,000.000 
17
NML
Ngồi mềm điều hòa 489,000.000 
18
NML56
Ngồi mềm điều hòa 536,000.000 
19
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 547,000.000 
20
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 500,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Huế Tuy Hoà của tàu SE5

Điều kiện giá vé tàu Tết từ Huế đi Tuy Hoà

  • Giá vé tàu Tết từ Huế đi Tuy Hoà ở bảng trên đã có bảo hiểm, dịch vụ đi kèm và 10% thuế GTGT.
  • Trẻ em dưới 10 tuổi tại thời điểm khởi hành phải được đặt chỗ đi cùng người lớn
  • Trẻ em dưới 6 tuổi: Miễn vé và sử dụng chung chỗ của người lớn đi kèm.
  • Trẻ em từ 6 đến dưới 10 tuổi: Giảm 25% giá vé tàu Tết từ Huế đi Tuy Hoà
  • Người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên: Giảm 15% giá vé.
  • Học sinh, sinh viên: Giảm 10% giá vé.

Vị trí ga Huế

 

 

Quy định đổi trả vé tàu Tết từ Huế đi Tuy Hoà

Vào ngày thường, việc đổi trả vé tàu Tết áp dụng trước giờ khởi hành 4 tiếng cho tất cả các hành trình, trả vào bất kỳ ngày nào. Nhưng với ngày Tết, việc đổi trả vé tàu Tết từ Huế đi Tuy Hoà Tết từ Huế đi Tuy Hoà khó khăn và nghiêm ngặt hơn, cụ thể như sau: Thời gian đổi, trả vé chậm nhất trước giờ tàu chạy 10 giờ đối với vé cá nhân, trước 24 giờ đối với vé tập thể.

  • Từ ngày 14/01/2022 đến hết ngày 27/01/2022 áp dụng đổi vé với tàu số chẵn
  • Từ ngày 28/01/2022 đến hết ngày 10/02/2022 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ
  • Từ ngày 18/01/2022 đến hết ngày 23/01/2022 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ có ga đi là Hà Nội, có ga đến từ các ga Phủ Lý đến Đồng Hới.
  • Từ ngày 28/01/2022 đến hết ngày 06/02/2019 áp dụng tàu số chẳn có ga đi từ các ga Đồng Hới đến Phủ Lý và có ga đến là ga Hà Nội
  • Mức giá áp dụng cho mỗi số vé là: 30% so với giá vé ban đầu.

Khi đổi vé, trả vé hành khách xuất trình giấy tờ tùy thân bản chính của người đi tàu cho nhân viên đổi, trả vé. Đồng thời, thông tin trên thẻ đi tàu phải trùng khớp với giấy tờ tùy thân của hành khách hoặc của người mua vé khi xem giá vé tàu Tết từ Huế đến Tuy Hoà

Quy định vận chuyển hàng hóa khách mua vé tàu Tết từ Huế đi Tuy Hoà

Một mùa xuân nữa lại đến, trở về sum họp với gia đình người thân cùng bên nhau vào những khoảnh khắc ý nghĩa ấm áp trong thời khắc giao thừa là mong mỏi của bao người con xa nhà. Bởi vậy, mỗi lần về quê dịp Tết, người dân tha hương xa quê lập nghiệp lại muốn mang về cho gia đình những món quà lạ, đặc biệt để chưng lên bàn thờ tổ tiên.

Vé tàu Tết 2022

Tuy nhiên, cần lưu ý về quy định vận chuyển hàng hóa khi xem giá vé Tết từ Huế đi Tuy Hoà và quyết định mua vé dưới đây:

Quy định về hành lý xách tay khi đi tàu Tết từ Huế đi Tuy Hoà Trọng lượng hành lý xách tay được miễn cước của hành khách được quy định như sau:

  • Mua cả vé hành khách: 20kg;
  • Cành mai, đào Tết phải bọc kỹ, không để cành bung ra vướng víu.
  • Hành lý xách tay phải có đồ chứa đựng, bao bọc cẩn thận, để đúng nơi quy định trên tàu và hành khách phải tự trông nom, bảo quản.

Ga Tuy Hoà

Những hàng hóa cấm mang theo người khi đi Tàu Tết từ Huế đi Tuy Hoà gồm:

  • Hàng nguy hiểm;
  • Vũ khí, công cụ hỗ trợ mà không có giấy phép sử dụng hợp lệ;
  • Những chất gây mất vệ sinh, làm bẩn toa xe;
  • Thi hài, hài cốt;

Hàng hóa cấm lưu thông trên chuyến tàu Tết từ Huế đi Tuy Hoà

  • Động vật sống (trừ chó cảnh, mèo, chim, cá cảnh nhưng phải có trang bị thích hợp để giữ gìn vệ sinh, không gây ảnh hưởng tới người xung quanh);
  • Vật cồng kềnh làm trở ngại việc đi lại trên tàu, làm hư hỏng trang thiết bị toa xe.
  • Đối với tàu khách thường, hành khách đi tàu được mang theo gia cầm, gia súc, hải sản, nông sản v.v… nhưng hành khách phải ngồi ở những toa dành riêng cho việc vận chuyển những loại hàng hóa đó.

Ngoài ra, hành khách cần xem thêm giá vé máy bay Tết để có thêm nhiều lựa chọn về phương tiện đi lại ngày Tết. Vé tàu Tết từ Huế đi Tuy Hoà.

Cảm nhận của hành khách với Phú Yên

Là một tỉnh có ba mặt là núi: phía bắc giáp dãy đèo Cù Mông, phía tây là sườn đông của dãy Trường Sơn, phía nam là dãy đèo Cả, Phú Yên được biết đến với những di tích lịch sử Quốc gia nổi tiếng. Đó là Vũng Rô, núi Nhạn, sông Đà Rằng. Không chỉ vậy, đến đây, chúng ta không thể không đến với đầm Ô Loan vào dịp lễ hội đầm Ô Loan; đến với Gành Đá Dĩa; đến với Vincom plaza Tuy Hoà. Đến đây, sau một buổi thăm thú, chúng mình có thể dừng chân thưởng thức những món ăn như: bánh xèo, bánh canh, bánh ướt, bánh bèo nóng. Và khi trở về, trong ba lô của bạn chắc sẽ có gói bánh hỏi làm quà cho người thân!

Chúc quý khách năm mới bình an!

Viết một bình luận

0383 083 083

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)