Giá vé tàu Tết từ Huế đi Quảng Ngãi 2025 đắt hơn ngày thường, giá thấp nhất là 125.000đ và cao nhất là 361.000đ với quãng đường 240 km và thời gian chạy tàu là 5 Giờ 13 phút.
Mỗi ngày có 6 chuyến tàu chạy tuyến Huế đi Quảng Ngãi. Hành khách theo dõi lịch nghỉ Tết, cập nhật giá vé, đặt vé đúng thời điểm luôn là cách tốt nhất để bạn nhận được Vé tàu Tết rẻ và có ưu thế hơn so với thời điểm cận Tết.
Hành khách khẩn trương đặt vé trước qua điện thoại 0234 7 305 305 , đặt TẠI ĐÂY hoặc đặt trực tiếp tại phòng vé Ga Huế địa chỉ: 02 Bùi Thị Xuân, Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.
Liên hệ để biết Giá vé tàu Tết từ Huế đi Quảng Ngãi.
- Số điện thoại đặt vé tàu Tết tại ga Huế: 0234 7 305 305
- Số di động bán vé tàu Tết đi từ ga Huế: 0399 305 305 – 0383 083 083
- Tổng đài bán vé tàu Tết: 1900 636 212
- Liên hệ trực tiếp ga Huế tại địa chỉ: 02 Bùi Thị Xuân, Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
Giá vé tàu Tết từ Huế đi Quảng Ngãi bao nhiêu?
Hành khách tham khảo bảng Giá vé tàu Tết từ Huế đi Quảng Ngãi dưới đây:
Giá Vé tàu SE9 Huế Quảng Ngãi
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
335,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
335,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
311,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
311,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
311,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
290,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
257,000.000
8
GP
Ghế phụ
118,000.000
9
NC
Ngồi cứng
152,000.000
10
NCL
Ngồi cứng điều hòa
171,000.000
11
NML
Ngồi mềm điều hòa
215,000.000
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
215,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Huế Quảng Ngãi của tàu SE9
Giá Vé tàu SE21 Huế Quảng Ngãi
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
392,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
392,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
345,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
345,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
340,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
301,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
256,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
190,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
219,000.000
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa
228,000.000
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
228,000.000
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
219,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Huế Quảng Ngãi của tàu SE21
Giá Vé tàu SE3 Huế Quảng Ngãi
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
391,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
391,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
361,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
361,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
357,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
318,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
298,000.000
8
GP
Ghế phụ
180,000.000
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa
289,000.000
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
289,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Huế Quảng Ngãi của tàu SE3
Giá Vé tàu SE1 Huế Quảng Ngãi
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
398,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
404,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
404,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
398,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
364,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
369,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
369,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
364,000.000
9
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP
808,000.000
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
364,000.000
11
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
324,000.000
12
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
303,000.000
13
GP
Ghế phụ
183,000.000
14
NML56
Ngồi mềm điều hòa
294,000.000
15
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
294,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Huế Quảng Ngãi của tàu SE1
Giá Vé tàu SE7 Huế Quảng Ngãi
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
342,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
342,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
321,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
321,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
315,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
296,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
261,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
174,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
219,000.000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
219,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Huế Quảng Ngãi của tàu SE7
Giá Vé tàu SE5 Huế Quảng Ngãi
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
350,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
356,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
356,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
350,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
328,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
334,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
334,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
328,000.000
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
321,000.000
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
326,000.000
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
299,000.000
12
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
303,000.000
13
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
263,000.000
14
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
268,000.000
15
GP
Ghế phụ
133,000.000
16
NCL
Ngồi cứng điều hòa
179,000.000
17
NML
Ngồi mềm điều hòa
225,000.000
18
NML56
Ngồi mềm điều hòa
266,000.000
19
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
266,000.000
20
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
225,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Huế Quảng Ngãi của tàu SE5
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 335,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 335,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 311,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 311,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 311,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 290,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 257,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 118,000.000 |
9 |
NC
|
Ngồi cứng | 152,000.000 |
10 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 171,000.000 |
11 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 215,000.000 |
12 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 215,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Huế Quảng Ngãi của tàu SE9
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 392,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 392,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 345,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 345,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 340,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 301,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 256,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 190,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 219,000.000 |
10 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 228,000.000 |
11 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 228,000.000 |
12 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 219,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Huế Quảng Ngãi của tàu SE21
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 391,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 391,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 361,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 361,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 357,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 318,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 298,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 180,000.000 |
9 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 289,000.000 |
10 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 289,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Huế Quảng Ngãi của tàu SE3
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 398,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 404,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 404,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 398,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 364,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 369,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 369,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 364,000.000 |
9 |
AnLv2M
|
Nằm khoang 2 điều hòa VIP | 808,000.000 |
10 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 364,000.000 |
11 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 324,000.000 |
12 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 303,000.000 |
13 |
GP
|
Ghế phụ | 183,000.000 |
14 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 294,000.000 |
15 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 294,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Huế Quảng Ngãi của tàu SE1
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 342,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 342,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 321,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 321,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 315,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 296,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 261,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 174,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 219,000.000 |
10 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 219,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Huế Quảng Ngãi của tàu SE7
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 350,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 356,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 356,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 350,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 328,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 334,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 334,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 328,000.000 |
9 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 321,000.000 |
10 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 326,000.000 |
11 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 299,000.000 |
12 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 303,000.000 |
13 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 263,000.000 |
14 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 268,000.000 |
15 |
GP
|
Ghế phụ | 133,000.000 |
16 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 179,000.000 |
17 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 225,000.000 |
18 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 266,000.000 |
19 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 266,000.000 |
20 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 225,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Huế Quảng Ngãi của tàu SE5
Điều kiện giá vé tàu Tết từ Huế đi Quảng Ngãi
- Giá vé tàu Tết từ Huế đi Quảng Ngãi ở bảng trên đã có bảo hiểm, dịch vụ đi kèm và 10% thuế GTGT.
- Trẻ em dưới 10 tuổi tại thời điểm khởi hành phải được đặt chỗ đi cùng người lớn
- Trẻ em dưới 6 tuổi: Miễn vé và sử dụng chung chỗ của người lớn đi kèm.
- Trẻ em từ 6 đến dưới 10 tuổi: Giảm 25% giá vé tàu Tết từ Huế đi Quảng Ngãi
- Người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên: Giảm 15% giá vé.
- Học sinh, sinh viên: Giảm 10% giá vé.
Vị trí ga Huế
Quy định đổi trả vé tàu Tết từ Huế đi Quảng Ngãi
Vào ngày thường, việc đổi trả vé tàu Tết áp dụng trước giờ khởi hành 4 tiếng cho tất cả các hành trình, trả vào bất kỳ ngày nào. Nhưng với ngày Tết, việc đổi trả vé tàu Tết từ Huế đi Quảng Ngãi Tết từ Huế đi Quảng Ngãi khó khăn và nghiêm ngặt hơn, cụ thể như sau: Thời gian đổi, trả vé chậm nhất trước giờ tàu chạy 10 giờ đối với vé cá nhân, trước 24 giờ đối với vé tập thể.
- Từ ngày 14/01/2025 đến hết ngày 27/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số chẵn
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 10/02/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ
- Từ ngày 18/01/2025 đến hết ngày 23/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ có ga đi là Hà Nội, có ga đến từ các ga Phủ Lý đến Đồng Hới.
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 06/02/2019 áp dụng tàu số chẳn có ga đi từ các ga Đồng Hới đến Phủ Lý và có ga đến là ga Hà Nội
- Mức giá áp dụng cho mỗi số vé là: 30% so với giá vé ban đầu.
Khi đổi vé, trả vé hành khách xuất trình giấy tờ tùy thân bản chính của người đi tàu cho nhân viên đổi, trả vé. Đồng thời, thông tin trên thẻ đi tàu phải trùng khớp với giấy tờ tùy thân của hành khách hoặc của người mua vé khi xem giá vé tàu Tết từ Huế đến Quảng Ngãi
Quy định vận chuyển hàng hóa khách mua vé tàu Tết từ Huế đi Quảng Ngãi
Một mùa xuân nữa lại đến, trở về sum họp với gia đình người thân cùng bên nhau vào những khoảnh khắc ý nghĩa ấm áp trong thời khắc giao thừa là mong mỏi của bao người con xa nhà. Bởi vậy, mỗi lần về quê dịp Tết, người dân tha hương xa quê lập nghiệp lại muốn mang về cho gia đình những món quà lạ, đặc biệt để chưng lên bàn thờ tổ tiên.
Tuy nhiên, cần lưu ý về quy định vận chuyển hàng hóa khi xem giá vé Tết từ Huế đi Quảng Ngãi và quyết định mua vé dưới đây:
Quy định về hành lý xách tay khi đi tàu Tết từ Huế đi Quảng Ngãi Trọng lượng hành lý xách tay được miễn cước của hành khách được quy định như sau:
- Mua cả vé hành khách: 20kg;
- Cành mai, đào Tết phải bọc kỹ, không để cành bung ra vướng víu.
- Hành lý xách tay phải có đồ chứa đựng, bao bọc cẩn thận, để đúng nơi quy định trên tàu và hành khách phải tự trông nom, bảo quản.
Những hàng hóa cấm mang theo người khi đi Tàu Tết từ Huế đi Quảng Ngãi gồm:
- Hàng nguy hiểm;
- Vũ khí, công cụ hỗ trợ mà không có giấy phép sử dụng hợp lệ;
- Những chất gây mất vệ sinh, làm bẩn toa xe;
- Thi hài, hài cốt;
Hàng hóa cấm lưu thông trên chuyến tàu Tết từ Huế đi Quảng Ngãi
- Động vật sống (trừ chó cảnh, mèo, chim, cá cảnh nhưng phải có trang bị thích hợp để giữ gìn vệ sinh, không gây ảnh hưởng tới người xung quanh);
- Vật cồng kềnh làm trở ngại việc đi lại trên tàu, làm hư hỏng trang thiết bị toa xe.
- Đối với tàu khách thường, hành khách đi tàu được mang theo gia cầm, gia súc, hải sản, nông sản v.v… nhưng hành khách phải ngồi ở những toa dành riêng cho việc vận chuyển những loại hàng hóa đó.
Ngoài ra, hành khách cần xem thêm giá vé máy bay Tết để có thêm nhiều lựa chọn về phương tiện đi lại ngày Tết. Vé tàu Tết từ Huế đi Quảng Ngãi.
Cảm nhận của hành khách với Quảng Ngãi
Quảng Ngãi, mảnh đất chúng ta đang đến nằm ở vùng duyên hải nam trung bộ. Chắc trong chúng ta ai cũng đã từng nghe đến cái tên đảo Lí Sơn- nơi đây đ Quảng Ngãi, mảnh đất chúng ta đang đến nằm ở vùng duyên hải nam trung bộ. Chắc trong chúng ta ai cũng đã từng nghe đến cái tên đảo Lí Sơn- nơi đây được coi là vương quốc tỏi.
Đến với mảnh đất này, chúng ta sẽ được đắm chìm trong làn nước biển trong xanh, trong khung cảnh thơ mộng đẹp đến ngỡ ngàng. Không chỉ vậy, đến Quảng Ngãi, ta đến với nền văn hoá Sa Huỳnh. Và chúng ta không thể không đến nhà máy lọc dầu Dung Quất- một trong những nhà máy lọc dầu lớn nhất nước ta hiện nay. Đến với mảnh đất này, chúng ta sẽ gặp những con người chân chất, cởi mở, bộc trực, thân thiện. Đó là bản chất, là nét đẹp của con cháu những du kích Ba Tơ anh dũng một thời!
Chúc quý khách năm mới bình an!