Giá vé tàu Tết từ Đồng Hới đi Tuy Hoà

Giá vé tàu Tết từ Đồng Hới đi Tuy Hoà 2025 đắt hơn ngày thường, giá thấp nhất là 336.000đ và cao nhất là 1,031.000đ với quãng đường 676 km và thời gian chạy tàu là 13 Giờ 17 phút.

Mỗi ngày có 5 chuyến tàu chạy tuyến Đồng Hới đi Tuy Hoà. Hành khách theo dõi lịch nghỉ Tết, cập nhật giá vé, đặt vé đúng thời điểm luôn là cách tốt nhất để bạn nhận được Vé tàu Tết rẻ và có ưu thế hơn so với thời điểm cận Tết.

Hành khách khẩn trương đặt vé trước qua điện thoại 0232 7 305 305 , đặt TẠI ĐÂY hoặc đặt trực tiếp tại phòng vé Ga Đồng Hới địa chỉ: Tiểu khu 4, Tp. Đồng Hới, Quảng Bình.

Ga Đồng Hới

Liên hệ để biết Giá vé tàu Tết từ Đồng Hới đi Tuy Hoà.

  • Số điện thoại đặt vé tàu Tết tại ga Đồng Hới: 0232 7 305 305
  • Số di động bán vé tàu Tết đi từ ga Đồng Hới: 0399 305 305 – 0383 083 083
  • Tổng đài bán vé tàu Tết: 1900 636 212
  • Liên hệ trực tiếp ga Đồng Hới tại địa chỉ: Tiểu khu 4, Tp. Đồng Hới, Quảng Bình

Giá vé tàu Tết từ Đồng Hới đi Tuy Hoà bao nhiêu?

Hành khách tham khảo bảng Giá vé tàu Tết từ Đồng Hới đi Tuy Hoà dưới đây:

Giá Vé tàu SE9 Đồng Hới Tuy Hoà

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 948,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 987,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 878,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 916,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 879,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 816,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 718,000.000 
8
GP
Ghế phụ 325,000.000 
9
NC
Ngồi cứng 394,000.000 
10
NCL
Ngồi cứng điều hòa 447,000.000 
11
NML
Ngồi mềm điều hòa 621,000.000 
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 632,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Đồng Hới Tuy Hoà của tàu SE9

Giá Vé tàu SE3 Đồng Hới Tuy Hoà

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,030,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,068,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 949,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 988,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 937,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 832,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 777,000.000 
8
GP
Ghế phụ 430,000.000 
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa 707,000.000 
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 718,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Đồng Hới Tuy Hoà của tàu SE3

Giá Vé tàu SE1 Đồng Hới Tuy Hoà

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,030,000.000 
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,047,000.000 
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,086,000.000 
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,068,000.000 
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 936,000.000 
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2 951,000.000 
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2 990,000.000 
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 975,000.000 
9
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP 1,994,000.000 
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1 937,000.000 
11
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2 832,000.000 
12
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3 777,000.000 
13
GP
Ghế phụ 430,000.000 
14
NML56
Ngồi mềm điều hòa 707,000.000 
15
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 718,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Đồng Hới Tuy Hoà của tàu SE1

Giá Vé tàu SE7 Đồng Hới Tuy Hoà

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 966,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,004,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 906,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 945,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 895,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 832,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 729,000.000 
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa 456,000.000 
9
NML
Ngồi mềm điều hòa 632,000.000 
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 643,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Đồng Hới Tuy Hoà của tàu SE7

Giá Vé tàu SE5 Đồng Hới Tuy Hoà

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 966,000.000 
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1 982,000.000 
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,021,000.000 
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,004,000.000 
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 902,000.000 
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2 917,000.000 
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2 956,000.000 
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 940,000.000 
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 880,000.000 
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1 895,000.000 
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 817,000.000 
12
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2 832,000.000 
13
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 717,000.000 
14
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3 729,000.000 
15
GP
Ghế phụ 331,000.000 
16
NCL
Ngồi cứng điều hòa 456,000.000 
17
NML
Ngồi mềm điều hòa 632,000.000 
18
NML56
Ngồi mềm điều hòa 689,000.000 
19
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 700,000.000 
20
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 643,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Đồng Hới Tuy Hoà của tàu SE5

Điều kiện giá vé tàu Tết từ Đồng Hới đi Tuy Hoà

  • Giá vé tàu Tết từ Đồng Hới đi Tuy Hoà ở bảng trên đã có bảo hiểm, dịch vụ đi kèm và 10% thuế GTGT.
  • Trẻ em dưới 10 tuổi tại thời điểm khởi hành phải được đặt chỗ đi cùng người lớn
  • Trẻ em dưới 6 tuổi: Miễn vé và sử dụng chung chỗ của người lớn đi kèm.
  • Trẻ em từ 6 đến dưới 10 tuổi: Giảm 25% giá vé tàu Tết từ Đồng Hới đi Tuy Hoà
  • Người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên: Giảm 15% giá vé.
  • Học sinh, sinh viên: Giảm 10% giá vé.

Vị trí ga Đồng Hới

 

 

Quy định đổi trả vé tàu Tết từ Đồng Hới đi Tuy Hoà

Vào ngày thường, việc đổi trả vé tàu Tết áp dụng trước giờ khởi hành 4 tiếng cho tất cả các hành trình, trả vào bất kỳ ngày nào. Nhưng với ngày Tết, việc đổi trả vé tàu Tết từ Đồng Hới đi Tuy Hoà Tết từ Đồng Hới đi Tuy Hoà khó khăn và nghiêm ngặt hơn, cụ thể như sau: Thời gian đổi, trả vé chậm nhất trước giờ tàu chạy 10 giờ đối với vé cá nhân, trước 24 giờ đối với vé tập thể.

  • Từ ngày 14/01/2025 đến hết ngày 27/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số chẵn
  • Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 10/02/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ
  • Từ ngày 18/01/2025 đến hết ngày 23/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ có ga đi là Hà Nội, có ga đến từ các ga Phủ Lý đến Đồng Hới.
  • Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 06/02/2019 áp dụng tàu số chẳn có ga đi từ các ga Đồng Hới đến Phủ Lý và có ga đến là ga Hà Nội
  • Mức giá áp dụng cho mỗi số vé là: 30% so với giá vé ban đầu.

Khi đổi vé, trả vé hành khách xuất trình giấy tờ tùy thân bản chính của người đi tàu cho nhân viên đổi, trả vé. Đồng thời, thông tin trên thẻ đi tàu phải trùng khớp với giấy tờ tùy thân của hành khách hoặc của người mua vé khi xem giá vé tàu Tết từ Đồng Hới đến Tuy Hoà

Quy định vận chuyển hàng hóa khách mua vé tàu Tết từ Đồng Hới đi Tuy Hoà

Một mùa xuân nữa lại đến, trở về sum họp với gia đình người thân cùng bên nhau vào những khoảnh khắc ý nghĩa ấm áp trong thời khắc giao thừa là mong mỏi của bao người con xa nhà. Bởi vậy, mỗi lần về quê dịp Tết, người dân tha hương xa quê lập nghiệp lại muốn mang về cho gia đình những món quà lạ, đặc biệt để chưng lên bàn thờ tổ tiên.

Vé tàu Tết 2025

Tuy nhiên, cần lưu ý về quy định vận chuyển hàng hóa khi xem giá vé Tết từ Đồng Hới đi Tuy Hoà và quyết định mua vé dưới đây:

Quy định về hành lý xách tay khi đi tàu Tết từ Đồng Hới đi Tuy Hoà Trọng lượng hành lý xách tay được miễn cước của hành khách được quy định như sau:

  • Mua cả vé hành khách: 20kg;
  • Cành mai, đào Tết phải bọc kỹ, không để cành bung ra vướng víu.
  • Hành lý xách tay phải có đồ chứa đựng, bao bọc cẩn thận, để đúng nơi quy định trên tàu và hành khách phải tự trông nom, bảo quản.

Ga Tuy Hoà

Những hàng hóa cấm mang theo người khi đi Tàu Tết từ Đồng Hới đi Tuy Hoà gồm:

  • Hàng nguy hiểm;
  • Vũ khí, công cụ hỗ trợ mà không có giấy phép sử dụng hợp lệ;
  • Những chất gây mất vệ sinh, làm bẩn toa xe;
  • Thi hài, hài cốt;

Hàng hóa cấm lưu thông trên chuyến tàu Tết từ Đồng Hới đi Tuy Hoà

  • Động vật sống (trừ chó cảnh, mèo, chim, cá cảnh nhưng phải có trang bị thích hợp để giữ gìn vệ sinh, không gây ảnh hưởng tới người xung quanh);
  • Vật cồng kềnh làm trở ngại việc đi lại trên tàu, làm hư hỏng trang thiết bị toa xe.
  • Đối với tàu khách thường, hành khách đi tàu được mang theo gia cầm, gia súc, hải sản, nông sản v.v… nhưng hành khách phải ngồi ở những toa dành riêng cho việc vận chuyển những loại hàng hóa đó.

Ngoài ra, hành khách cần xem thêm giá vé máy bay Tết để có thêm nhiều lựa chọn về phương tiện đi lại ngày Tết. Vé tàu Tết từ Đồng Hới đi Tuy Hoà.

Cảm nhận của hành khách với Phú Yên

Là một tỉnh có ba mặt là núi: phía bắc giáp dãy đèo Cù Mông, phía tây là sườn đông của dãy Trường Sơn, phía nam là dãy đèo Cả, Phú Yên được biết đến với những di tích lịch sử Quốc gia nổi tiếng. Đó là Vũng Rô, núi Nhạn, sông Đà Rằng. Không chỉ vậy, đến đây, chúng ta không thể không đến với đầm Ô Loan vào dịp lễ hội đầm Ô Loan; đến với Gành Đá Dĩa; đến với Vincom plaza Tuy Hoà. Đến đây, sau một buổi thăm thú, chúng mình có thể dừng chân thưởng thức những món ăn như: bánh xèo, bánh canh, bánh ướt, bánh bèo nóng. Và khi trở về, trong ba lô của bạn chắc sẽ có gói bánh hỏi làm quà cho người thân!

Chúc quý khách năm mới bình an!

Viết một bình luận

0919 302 302

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)