Giá vé tàu Tết từ Đông Hà đi Yên Trung

Giá vé tàu Tết từ Đông Hà đi Yên Trung 2025 đắt hơn ngày thường, giá thấp nhất là 153.000đ và cao nhất là 895.000đ với quãng đường 282 km và thời gian chạy tàu là 6 Giờ 6 phút.

Mỗi ngày có 5 chuyến tàu chạy tuyến Đông Hà đi Yên Trung. Hành khách theo dõi lịch nghỉ Tết, cập nhật giá vé, đặt vé đúng thời điểm luôn là cách tốt nhất để bạn nhận được Vé tàu Tết rẻ và có ưu thế hơn so với thời điểm cận Tết.

Hành khách khẩn trương đặt vé trước qua điện thoại 0233 7 305 305 , đặt TẠI ĐÂY hoặc đặt trực tiếp tại phòng vé Ga Đông Hà địa chỉ: 2 Lê Thánh Tôn, Thị xã Đông Hà, Quảng Trị.

Ga Đông Hà

Liên hệ để biết Giá vé tàu Tết từ Đông Hà đi Yên Trung.

  • Số điện thoại đặt vé tàu Tết tại ga Đông Hà: 0233 7 305 305
  • Số di động bán vé tàu Tết đi từ ga Đông Hà: 0399 305 305 – 0383 083 083
  • Tổng đài bán vé tàu Tết: 1900 636 212
  • Liên hệ trực tiếp ga Đông Hà tại địa chỉ: 2 Lê Thánh Tôn, Thị xã Đông Hà, Quảng Trị

Giá vé tàu Tết từ Đông Hà đi Yên Trung bao nhiêu?

Hành khách tham khảo bảng Giá vé tàu Tết từ Đông Hà đi Yên Trung dưới đây:

Giá Vé tàu SE8 Đông Hà Yên Trung

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 496,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 496,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 465,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 465,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 459,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 426,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 375,000.000 
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa 218,000.000 
9
NML
Ngồi mềm điều hòa 296,000.000 
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 296,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Đông Hà Yên Trung của tàu SE8

Giá Vé tàu SE6 Đông Hà Yên Trung

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 496,000.000 
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1 504,000.000 
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1 504,000.000 
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 496,000.000 
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 463,000.000 
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2 470,000.000 
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2 470,000.000 
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 463,000.000 
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 452,000.000 
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1 459,000.000 
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 420,000.000 
12
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2 426,000.000 
13
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 368,000.000 
14
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3 375,000.000 
15
GP
Ghế phụ 161,000.000 
16
NCL
Ngồi cứng điều hòa 218,000.000 
17
NML
Ngồi mềm điều hòa 296,000.000 
18
NML56
Ngồi mềm điều hòa 324,000.000 
19
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 324,000.000 
20
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 296,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Đông Hà Yên Trung của tàu SE6

Giá Vé tàu SE10 Đông Hà Yên Trung

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 487,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 487,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 450,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 450,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 450,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 419,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 368,000.000 
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa 215,000.000 
9
NML
Ngồi mềm điều hòa 291,000.000 
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 291,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Đông Hà Yên Trung của tàu SE10

Giá Vé tàu SE4 Đông Hà Yên Trung

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 488,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 488,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 449,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 449,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 444,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 394,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 369,000.000 
8
GP
Ghế phụ 197,000.000 
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa 317,000.000 
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 317,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Đông Hà Yên Trung của tàu SE4

Giá Vé tàu SE20 Đông Hà Yên Trung

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 408,000.000 
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1 443,000.000 
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1 443,000.000 
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 408,000.000 
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 384,000.000 
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2 420,000.000 
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2 420,000.000 
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 384,000.000 
9
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP 885,000.000 
10
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 368,000.000 
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 345,000.000 
12
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 299,000.000 
13
GP
Ghế phụ 150,000.000 
14
NML56
Ngồi mềm điều hòa 287,000.000 
15
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 287,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Đông Hà Yên Trung của tàu SE20

Điều kiện giá vé tàu Tết từ Đông Hà đi Yên Trung

  • Giá vé tàu Tết từ Đông Hà đi Yên Trung ở bảng trên đã có bảo hiểm, dịch vụ đi kèm và 10% thuế GTGT.
  • Trẻ em dưới 10 tuổi tại thời điểm khởi hành phải được đặt chỗ đi cùng người lớn
  • Trẻ em dưới 6 tuổi: Miễn vé và sử dụng chung chỗ của người lớn đi kèm.
  • Trẻ em từ 6 đến dưới 10 tuổi: Giảm 25% giá vé tàu Tết từ Đông Hà đi Yên Trung
  • Người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên: Giảm 15% giá vé.
  • Học sinh, sinh viên: Giảm 10% giá vé.

Vị trí ga Đông Hà

 

 

Quy định đổi trả vé tàu Tết từ Đông Hà đi Yên Trung

Vào ngày thường, việc đổi trả vé tàu Tết áp dụng trước giờ khởi hành 4 tiếng cho tất cả các hành trình, trả vào bất kỳ ngày nào. Nhưng với ngày Tết, việc đổi trả vé tàu Tết từ Đông Hà đi Yên Trung Tết từ Đông Hà đi Yên Trung khó khăn và nghiêm ngặt hơn, cụ thể như sau: Thời gian đổi, trả vé chậm nhất trước giờ tàu chạy 10 giờ đối với vé cá nhân, trước 24 giờ đối với vé tập thể.

  • Từ ngày 14/01/2025 đến hết ngày 27/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số chẵn
  • Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 10/02/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ
  • Từ ngày 18/01/2025 đến hết ngày 23/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ có ga đi là Hà Nội, có ga đến từ các ga Phủ Lý đến Đồng Hới.
  • Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 06/02/2019 áp dụng tàu số chẳn có ga đi từ các ga Đồng Hới đến Phủ Lý và có ga đến là ga Hà Nội
  • Mức giá áp dụng cho mỗi số vé là: 30% so với giá vé ban đầu.

Khi đổi vé, trả vé hành khách xuất trình giấy tờ tùy thân bản chính của người đi tàu cho nhân viên đổi, trả vé. Đồng thời, thông tin trên thẻ đi tàu phải trùng khớp với giấy tờ tùy thân của hành khách hoặc của người mua vé khi xem giá vé tàu Tết từ Đông Hà đến Yên Trung

Quy định vận chuyển hàng hóa khách mua vé tàu Tết từ Đông Hà đi Yên Trung

Một mùa xuân nữa lại đến, trở về sum họp với gia đình người thân cùng bên nhau vào những khoảnh khắc ý nghĩa ấm áp trong thời khắc giao thừa là mong mỏi của bao người con xa nhà. Bởi vậy, mỗi lần về quê dịp Tết, người dân tha hương xa quê lập nghiệp lại muốn mang về cho gia đình những món quà lạ, đặc biệt để chưng lên bàn thờ tổ tiên.

Vé tàu Tết 2025

Tuy nhiên, cần lưu ý về quy định vận chuyển hàng hóa khi xem giá vé Tết từ Đông Hà đi Yên Trung và quyết định mua vé dưới đây:

Quy định về hành lý xách tay khi đi tàu Tết từ Đông Hà đi Yên Trung Trọng lượng hành lý xách tay được miễn cước của hành khách được quy định như sau:

  • Mua cả vé hành khách: 20kg;
  • Cành mai, đào Tết phải bọc kỹ, không để cành bung ra vướng víu.
  • Hành lý xách tay phải có đồ chứa đựng, bao bọc cẩn thận, để đúng nơi quy định trên tàu và hành khách phải tự trông nom, bảo quản.

Ga Yên Trung

Những hàng hóa cấm mang theo người khi đi Tàu Tết từ Đông Hà đi Yên Trung gồm:

  • Hàng nguy hiểm;
  • Vũ khí, công cụ hỗ trợ mà không có giấy phép sử dụng hợp lệ;
  • Những chất gây mất vệ sinh, làm bẩn toa xe;
  • Thi hài, hài cốt;

Hàng hóa cấm lưu thông trên chuyến tàu Tết từ Đông Hà đi Yên Trung

  • Động vật sống (trừ chó cảnh, mèo, chim, cá cảnh nhưng phải có trang bị thích hợp để giữ gìn vệ sinh, không gây ảnh hưởng tới người xung quanh);
  • Vật cồng kềnh làm trở ngại việc đi lại trên tàu, làm hư hỏng trang thiết bị toa xe.
  • Đối với tàu khách thường, hành khách đi tàu được mang theo gia cầm, gia súc, hải sản, nông sản v.v… nhưng hành khách phải ngồi ở những toa dành riêng cho việc vận chuyển những loại hàng hóa đó.

Ngoài ra, hành khách cần xem thêm giá vé máy bay Tết để có thêm nhiều lựa chọn về phương tiện đi lại ngày Tết. Vé tàu Tết từ Đông Hà đi Yên Trung.

Cảm nhận của hành khách với Hà Tĩnh

Cuộc sống thanh bần nhưng đậm đà tình nghĩa của người Hà Tĩnh cùng với câu hò, điệu ví đã bồi đắp cho tâm hồn tôi nguồn phù sa màu mỡ của âm nhạc dân gian. Tuy không sinh ra trên mảnh đất núi Hồng, sông La nhưng với tôi, Hà Tĩnh đã trở thành quê hương thứ 2.

Đó không chỉ là nơi lưu giữ những kỷ niệm êm đềm của một thời uống nước dòng La, tắm sông Ngàn Phố mà còn là sự chăm sóc của các bà mẹ nghèo từ bát nước chè xanh, bát cơm nóng hổi cho lứa thiếu sinh quân chúng tôi” – nhạc sĩ Lê Hàm bộc bạch.

Chúc quý khách năm mới bình an!

Viết một bình luận

0919 302 302

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)