Giá vé tàu Tết từ Đông Hà đi Quảng Ngãi 2025 đắt hơn ngày thường, giá thấp nhất là 167.000đ và cao nhất là 509.000đ với quãng đường 306 km và thời gian chạy tàu là 6 Giờ 31 phút.
Mỗi ngày có 5 chuyến tàu chạy tuyến Đông Hà đi Quảng Ngãi. Hành khách theo dõi lịch nghỉ Tết, cập nhật giá vé, đặt vé đúng thời điểm luôn là cách tốt nhất để bạn nhận được Vé tàu Tết rẻ và có ưu thế hơn so với thời điểm cận Tết.
Hành khách khẩn trương đặt vé trước qua điện thoại 0233 7 305 305 , đặt TẠI ĐÂY hoặc đặt trực tiếp tại phòng vé Ga Đông Hà địa chỉ: 2 Lê Thánh Tôn, Thị xã Đông Hà, Quảng Trị.
Liên hệ để biết Giá vé tàu Tết từ Đông Hà đi Quảng Ngãi.
- Số điện thoại đặt vé tàu Tết tại ga Đông Hà: 0233 7 305 305
- Số di động bán vé tàu Tết đi từ ga Đông Hà: 0399 305 305 – 0383 083 083
- Tổng đài bán vé tàu Tết: 1900 636 212
- Liên hệ trực tiếp ga Đông Hà tại địa chỉ: 2 Lê Thánh Tôn, Thị xã Đông Hà, Quảng Trị
Giá vé tàu Tết từ Đông Hà đi Quảng Ngãi bao nhiêu?
Hành khách tham khảo bảng Giá vé tàu Tết từ Đông Hà đi Quảng Ngãi dưới đây:
Giá Vé tàu SE9 Đông Hà Quảng Ngãi
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
456,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
489,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
421,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
454,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
422,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
392,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
346,000.000
8
GP
Ghế phụ
162,000.000
9
NC
Ngồi cứng
194,000.000
10
NCL
Ngồi cứng điều hòa
220,000.000
11
NML
Ngồi mềm điều hòa
300,000.000
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
311,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Đông Hà Quảng Ngãi của tàu SE9
Giá Vé tàu SE3 Đông Hà Quảng Ngãi
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
489,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
522,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
450,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
483,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
446,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
394,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
369,000.000
8
GP
Ghế phụ
212,000.000
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa
340,000.000
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
351,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Đông Hà Quảng Ngãi của tàu SE3
Giá Vé tàu SE1 Đông Hà Quảng Ngãi
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
489,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
498,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
531,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
522,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
445,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
453,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
486,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
478,000.000
9
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP
994,000.000
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
446,000.000
11
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
394,000.000
12
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
369,000.000
13
GP
Ghế phụ
212,000.000
14
NML56
Ngồi mềm điều hòa
340,000.000
15
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
351,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Đông Hà Quảng Ngãi của tàu SE1
Giá Vé tàu SE7 Đông Hà Quảng Ngãi
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
464,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
497,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
435,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
468,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
430,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
399,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
351,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
224,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
304,000.000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
315,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Đông Hà Quảng Ngãi của tàu SE7
Giá Vé tàu SE5 Đông Hà Quảng Ngãi
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
464,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
471,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
504,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
497,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
433,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
441,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
474,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
466,000.000
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
422,000.000
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
430,000.000
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
392,000.000
12
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
399,000.000
13
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
346,000.000
14
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
351,000.000
15
GP
Ghế phụ
164,000.000
16
NCL
Ngồi cứng điều hòa
224,000.000
17
NML
Ngồi mềm điều hòa
304,000.000
18
NML56
Ngồi mềm điều hòa
332,000.000
19
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
343,000.000
20
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
315,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Đông Hà Quảng Ngãi của tàu SE5
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 456,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 489,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 421,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 454,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 422,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 392,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 346,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 162,000.000 |
9 |
NC
|
Ngồi cứng | 194,000.000 |
10 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 220,000.000 |
11 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 300,000.000 |
12 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 311,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Đông Hà Quảng Ngãi của tàu SE9
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 489,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 522,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 450,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 483,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 446,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 394,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 369,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 212,000.000 |
9 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 340,000.000 |
10 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 351,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Đông Hà Quảng Ngãi của tàu SE3
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 489,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 498,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 531,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 522,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 445,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 453,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 486,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 478,000.000 |
9 |
AnLv2M
|
Nằm khoang 2 điều hòa VIP | 994,000.000 |
10 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 446,000.000 |
11 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 394,000.000 |
12 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 369,000.000 |
13 |
GP
|
Ghế phụ | 212,000.000 |
14 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 340,000.000 |
15 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 351,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Đông Hà Quảng Ngãi của tàu SE1
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 464,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 497,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 435,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 468,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 430,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 399,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 351,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 224,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 304,000.000 |
10 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 315,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Đông Hà Quảng Ngãi của tàu SE7
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 464,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 471,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 504,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 497,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 433,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 441,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 474,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 466,000.000 |
9 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 422,000.000 |
10 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 430,000.000 |
11 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 392,000.000 |
12 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 399,000.000 |
13 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 346,000.000 |
14 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 351,000.000 |
15 |
GP
|
Ghế phụ | 164,000.000 |
16 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 224,000.000 |
17 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 304,000.000 |
18 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 332,000.000 |
19 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 343,000.000 |
20 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 315,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Đông Hà Quảng Ngãi của tàu SE5
Điều kiện giá vé tàu Tết từ Đông Hà đi Quảng Ngãi
- Giá vé tàu Tết từ Đông Hà đi Quảng Ngãi ở bảng trên đã có bảo hiểm, dịch vụ đi kèm và 10% thuế GTGT.
- Trẻ em dưới 10 tuổi tại thời điểm khởi hành phải được đặt chỗ đi cùng người lớn
- Trẻ em dưới 6 tuổi: Miễn vé và sử dụng chung chỗ của người lớn đi kèm.
- Trẻ em từ 6 đến dưới 10 tuổi: Giảm 25% giá vé tàu Tết từ Đông Hà đi Quảng Ngãi
- Người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên: Giảm 15% giá vé.
- Học sinh, sinh viên: Giảm 10% giá vé.
Vị trí ga Đông Hà
Quy định đổi trả vé tàu Tết từ Đông Hà đi Quảng Ngãi
Vào ngày thường, việc đổi trả vé tàu Tết áp dụng trước giờ khởi hành 4 tiếng cho tất cả các hành trình, trả vào bất kỳ ngày nào. Nhưng với ngày Tết, việc đổi trả vé tàu Tết từ Đông Hà đi Quảng Ngãi Tết từ Đông Hà đi Quảng Ngãi khó khăn và nghiêm ngặt hơn, cụ thể như sau: Thời gian đổi, trả vé chậm nhất trước giờ tàu chạy 10 giờ đối với vé cá nhân, trước 24 giờ đối với vé tập thể.
- Từ ngày 14/01/2025 đến hết ngày 27/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số chẵn
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 10/02/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ
- Từ ngày 18/01/2025 đến hết ngày 23/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ có ga đi là Hà Nội, có ga đến từ các ga Phủ Lý đến Đồng Hới.
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 06/02/2019 áp dụng tàu số chẳn có ga đi từ các ga Đồng Hới đến Phủ Lý và có ga đến là ga Hà Nội
- Mức giá áp dụng cho mỗi số vé là: 30% so với giá vé ban đầu.
Khi đổi vé, trả vé hành khách xuất trình giấy tờ tùy thân bản chính của người đi tàu cho nhân viên đổi, trả vé. Đồng thời, thông tin trên thẻ đi tàu phải trùng khớp với giấy tờ tùy thân của hành khách hoặc của người mua vé khi xem giá vé tàu Tết từ Đông Hà đến Quảng Ngãi
Quy định vận chuyển hàng hóa khách mua vé tàu Tết từ Đông Hà đi Quảng Ngãi
Một mùa xuân nữa lại đến, trở về sum họp với gia đình người thân cùng bên nhau vào những khoảnh khắc ý nghĩa ấm áp trong thời khắc giao thừa là mong mỏi của bao người con xa nhà. Bởi vậy, mỗi lần về quê dịp Tết, người dân tha hương xa quê lập nghiệp lại muốn mang về cho gia đình những món quà lạ, đặc biệt để chưng lên bàn thờ tổ tiên.
Tuy nhiên, cần lưu ý về quy định vận chuyển hàng hóa khi xem giá vé Tết từ Đông Hà đi Quảng Ngãi và quyết định mua vé dưới đây:
Quy định về hành lý xách tay khi đi tàu Tết từ Đông Hà đi Quảng Ngãi Trọng lượng hành lý xách tay được miễn cước của hành khách được quy định như sau:
- Mua cả vé hành khách: 20kg;
- Cành mai, đào Tết phải bọc kỹ, không để cành bung ra vướng víu.
- Hành lý xách tay phải có đồ chứa đựng, bao bọc cẩn thận, để đúng nơi quy định trên tàu và hành khách phải tự trông nom, bảo quản.
Những hàng hóa cấm mang theo người khi đi Tàu Tết từ Đông Hà đi Quảng Ngãi gồm:
- Hàng nguy hiểm;
- Vũ khí, công cụ hỗ trợ mà không có giấy phép sử dụng hợp lệ;
- Những chất gây mất vệ sinh, làm bẩn toa xe;
- Thi hài, hài cốt;
Hàng hóa cấm lưu thông trên chuyến tàu Tết từ Đông Hà đi Quảng Ngãi
- Động vật sống (trừ chó cảnh, mèo, chim, cá cảnh nhưng phải có trang bị thích hợp để giữ gìn vệ sinh, không gây ảnh hưởng tới người xung quanh);
- Vật cồng kềnh làm trở ngại việc đi lại trên tàu, làm hư hỏng trang thiết bị toa xe.
- Đối với tàu khách thường, hành khách đi tàu được mang theo gia cầm, gia súc, hải sản, nông sản v.v… nhưng hành khách phải ngồi ở những toa dành riêng cho việc vận chuyển những loại hàng hóa đó.
Ngoài ra, hành khách cần xem thêm giá vé máy bay Tết để có thêm nhiều lựa chọn về phương tiện đi lại ngày Tết. Vé tàu Tết từ Đông Hà đi Quảng Ngãi.
Cảm nhận của hành khách với Quảng Ngãi
Quảng Ngãi, mảnh đất chúng ta đang đến nằm ở vùng duyên hải nam trung bộ. Chắc trong chúng ta ai cũng đã từng nghe đến cái tên đảo Lí Sơn- nơi đây đ Quảng Ngãi, mảnh đất chúng ta đang đến nằm ở vùng duyên hải nam trung bộ. Chắc trong chúng ta ai cũng đã từng nghe đến cái tên đảo Lí Sơn- nơi đây được coi là vương quốc tỏi.
Đến với mảnh đất này, chúng ta sẽ được đắm chìm trong làn nước biển trong xanh, trong khung cảnh thơ mộng đẹp đến ngỡ ngàng. Không chỉ vậy, đến Quảng Ngãi, ta đến với nền văn hoá Sa Huỳnh. Và chúng ta không thể không đến nhà máy lọc dầu Dung Quất- một trong những nhà máy lọc dầu lớn nhất nước ta hiện nay. Đến với mảnh đất này, chúng ta sẽ gặp những con người chân chất, cởi mở, bộc trực, thân thiện. Đó là bản chất, là nét đẹp của con cháu những du kích Ba Tơ anh dũng một thời!
Chúc quý khách năm mới bình an!