Giá vé tàu Tết từ Đông Hà đi Nam Định

Giá vé tàu Tết từ Đông Hà đi Nam Định 2025 đắt hơn ngày thường, giá thấp nhất là 250.000đ và cao nhất là 1,537.000đ với quãng đường 535 km và thời gian chạy tàu là 11 Giờ 0 phút.

Mỗi ngày có 6 chuyến tàu chạy tuyến Đông Hà đi Nam Định. Hành khách theo dõi lịch nghỉ Tết, cập nhật giá vé, đặt vé đúng thời điểm luôn là cách tốt nhất để bạn nhận được Vé tàu Tết rẻ và có ưu thế hơn so với thời điểm cận Tết.

Hành khách khẩn trương đặt vé trước qua điện thoại 0233 7 305 305 , đặt TẠI ĐÂY hoặc đặt trực tiếp tại phòng vé Ga Đông Hà địa chỉ: 2 Lê Thánh Tôn, Thị xã Đông Hà, Quảng Trị.

Ga Đông Hà

Liên hệ để biết Giá vé tàu Tết từ Đông Hà đi Nam Định.

  • Số điện thoại đặt vé tàu Tết tại ga Đông Hà: 0233 7 305 305
  • Số di động bán vé tàu Tết đi từ ga Đông Hà: 0399 305 305 – 0383 083 083
  • Tổng đài bán vé tàu Tết: 1900 636 212
  • Liên hệ trực tiếp ga Đông Hà tại địa chỉ: 2 Lê Thánh Tôn, Thị xã Đông Hà, Quảng Trị

Giá vé tàu Tết từ Đông Hà đi Nam Định bao nhiêu?

Hành khách tham khảo bảng Giá vé tàu Tết từ Đông Hà đi Nam Định dưới đây:

Giá Vé tàu SE8 Đông Hà Nam Định

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 904,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 937,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 847,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 880,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 838,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 779,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 684,000.000 
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa 390,000.000 
9
NML
Ngồi mềm điều hòa 494,000.000 
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 505,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Đông Hà Nam Định của tàu SE8

Giá Vé tàu SE6 Đông Hà Nam Định

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 947,000.000 
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1 964,000.000 
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1 997,000.000 
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 980,000.000 
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 883,000.000 
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2 899,000.000 
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2 932,000.000 
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 916,000.000 
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 862,000.000 
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1 877,000.000 
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 801,000.000 
12
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2 814,000.000 
13
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 704,000.000 
14
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3 716,000.000 
15
GP
Ghế phụ 298,000.000 
16
NCL
Ngồi cứng điều hòa 406,000.000 
17
NML
Ngồi mềm điều hòa 518,000.000 
18
NML56
Ngồi mềm điều hòa 618,000.000 
19
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 629,000.000 
20
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 529,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Đông Hà Nam Định của tàu SE6

Giá Vé tàu SE10 Đông Hà Nam Định

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 929,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 962,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 860,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 893,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 861,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 800,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 703,000.000 
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa 400,000.000 
9
NML
Ngồi mềm điều hòa 509,000.000 
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 520,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Đông Hà Nam Định của tàu SE10

Giá Vé tàu SE4 Đông Hà Nam Định

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 939,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 972,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 867,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 900,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 857,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 761,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 711,000.000 
8
GP
Ghế phụ 367,000.000 
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa 607,000.000 
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 618,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Đông Hà Nam Định của tàu SE4

Giá Vé tàu SE2 Đông Hà Nam Định

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1 956,000.000 
2
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1 989,000.000 
3
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2 871,000.000 
4
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2 904,000.000 
5
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP 1,813,000.000 
6
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1 857,000.000 
7
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2 761,000.000 
8
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3 711,000.000 
9
GP
Ghế phụ 367,000.000 
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa 607,000.000 
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 618,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Đông Hà Nam Định của tàu SE2

Giá Vé tàu SE20 Đông Hà Nam Định

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 747,000.000 
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1 811,000.000 
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1 844,000.000 
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 780,000.000 
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 706,000.000 
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2 770,000.000 
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2 803,000.000 
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 739,000.000 
9
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP 1,527,000.000 
10
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 678,000.000 
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 642,000.000 
12
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 500,000.000 
13
GP
Ghế phụ 267,000.000 
14
NML56
Ngồi mềm điều hòa 483,000.000 
15
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 494,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Đông Hà Nam Định của tàu SE20

Điều kiện giá vé tàu Tết từ Đông Hà đi Nam Định

  • Giá vé tàu Tết từ Đông Hà đi Nam Định ở bảng trên đã có bảo hiểm, dịch vụ đi kèm và 10% thuế GTGT.
  • Trẻ em dưới 10 tuổi tại thời điểm khởi hành phải được đặt chỗ đi cùng người lớn
  • Trẻ em dưới 6 tuổi: Miễn vé và sử dụng chung chỗ của người lớn đi kèm.
  • Trẻ em từ 6 đến dưới 10 tuổi: Giảm 25% giá vé tàu Tết từ Đông Hà đi Nam Định
  • Người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên: Giảm 15% giá vé.
  • Học sinh, sinh viên: Giảm 10% giá vé.

Vị trí ga Đông Hà

 

 

Quy định đổi trả vé tàu Tết từ Đông Hà đi Nam Định

Vào ngày thường, việc đổi trả vé tàu Tết áp dụng trước giờ khởi hành 4 tiếng cho tất cả các hành trình, trả vào bất kỳ ngày nào. Nhưng với ngày Tết, việc đổi trả vé tàu Tết từ Đông Hà đi Nam Định Tết từ Đông Hà đi Nam Định khó khăn và nghiêm ngặt hơn, cụ thể như sau: Thời gian đổi, trả vé chậm nhất trước giờ tàu chạy 10 giờ đối với vé cá nhân, trước 24 giờ đối với vé tập thể.

  • Từ ngày 14/01/2025 đến hết ngày 27/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số chẵn
  • Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 10/02/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ
  • Từ ngày 18/01/2025 đến hết ngày 23/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ có ga đi là Hà Nội, có ga đến từ các ga Phủ Lý đến Đồng Hới.
  • Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 06/02/2019 áp dụng tàu số chẳn có ga đi từ các ga Đồng Hới đến Phủ Lý và có ga đến là ga Hà Nội
  • Mức giá áp dụng cho mỗi số vé là: 30% so với giá vé ban đầu.

Khi đổi vé, trả vé hành khách xuất trình giấy tờ tùy thân bản chính của người đi tàu cho nhân viên đổi, trả vé. Đồng thời, thông tin trên thẻ đi tàu phải trùng khớp với giấy tờ tùy thân của hành khách hoặc của người mua vé khi xem giá vé tàu Tết từ Đông Hà đến Nam Định

Quy định vận chuyển hàng hóa khách mua vé tàu Tết từ Đông Hà đi Nam Định

Một mùa xuân nữa lại đến, trở về sum họp với gia đình người thân cùng bên nhau vào những khoảnh khắc ý nghĩa ấm áp trong thời khắc giao thừa là mong mỏi của bao người con xa nhà. Bởi vậy, mỗi lần về quê dịp Tết, người dân tha hương xa quê lập nghiệp lại muốn mang về cho gia đình những món quà lạ, đặc biệt để chưng lên bàn thờ tổ tiên.

Vé tàu Tết 2025

Tuy nhiên, cần lưu ý về quy định vận chuyển hàng hóa khi xem giá vé Tết từ Đông Hà đi Nam Định và quyết định mua vé dưới đây:

Quy định về hành lý xách tay khi đi tàu Tết từ Đông Hà đi Nam Định Trọng lượng hành lý xách tay được miễn cước của hành khách được quy định như sau:

  • Mua cả vé hành khách: 20kg;
  • Cành mai, đào Tết phải bọc kỹ, không để cành bung ra vướng víu.
  • Hành lý xách tay phải có đồ chứa đựng, bao bọc cẩn thận, để đúng nơi quy định trên tàu và hành khách phải tự trông nom, bảo quản.

Ga Nam Định

Những hàng hóa cấm mang theo người khi đi Tàu Tết từ Đông Hà đi Nam Định gồm:

  • Hàng nguy hiểm;
  • Vũ khí, công cụ hỗ trợ mà không có giấy phép sử dụng hợp lệ;
  • Những chất gây mất vệ sinh, làm bẩn toa xe;
  • Thi hài, hài cốt;

Hàng hóa cấm lưu thông trên chuyến tàu Tết từ Đông Hà đi Nam Định

  • Động vật sống (trừ chó cảnh, mèo, chim, cá cảnh nhưng phải có trang bị thích hợp để giữ gìn vệ sinh, không gây ảnh hưởng tới người xung quanh);
  • Vật cồng kềnh làm trở ngại việc đi lại trên tàu, làm hư hỏng trang thiết bị toa xe.
  • Đối với tàu khách thường, hành khách đi tàu được mang theo gia cầm, gia súc, hải sản, nông sản v.v… nhưng hành khách phải ngồi ở những toa dành riêng cho việc vận chuyển những loại hàng hóa đó.

Ngoài ra, hành khách cần xem thêm giá vé máy bay Tết để có thêm nhiều lựa chọn về phương tiện đi lại ngày Tết. Vé tàu Tết từ Đông Hà đi Nam Định.

Chúc quý khách năm mới bình an!

Viết một bình luận

0919 302 302

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)