Giá vé tàu Tết từ Bình Thuận đi Tuy Hoà 2025 đắt hơn ngày thường, giá thấp nhất là 161.000đ và cao nhất là 437.000đ với quãng đường 353 km và thời gian chạy tàu là 6 Giờ 41 phút.
Mỗi ngày có 7 chuyến tàu chạy tuyến Bình Thuận đi Tuy Hoà. Hành khách theo dõi lịch nghỉ Tết, cập nhật giá vé, đặt vé đúng thời điểm luôn là cách tốt nhất để bạn nhận được Vé tàu Tết rẻ và có ưu thế hơn so với thời điểm cận Tết.
Hành khách khẩn trương đặt vé trước qua điện thoại 0252 7 305 305 , đặt TẠI ĐÂY hoặc đặt trực tiếp tại phòng vé Ga Bình Thuận địa chỉ: Mường Mán, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận.
Liên hệ để biết Giá vé tàu Tết từ Bình Thuận đi Tuy Hoà.
- Số điện thoại đặt vé tàu Tết tại ga Bình Thuận: 0252 7 305 305
- Số di động bán vé tàu Tết đi từ ga Bình Thuận: 0399 305 305 – 0383 083 083
- Tổng đài bán vé tàu Tết: 1900 636 212
- Liên hệ trực tiếp ga Bình Thuận tại địa chỉ: Mường Mán, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận
Giá vé tàu Tết từ Bình Thuận đi Tuy Hoà bao nhiêu?
Hành khách tham khảo bảng Giá vé tàu Tết từ Bình Thuận đi Tuy Hoà dưới đây:
Giá Vé tàu SE2 Bình Thuận Tuy Hoà
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
648,000.000
2
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
681,000.000
3
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
543,000.000
4
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
626,000.000
5
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP
1,197,000.000
6
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
534,000.000
7
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
472,000.000
8
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
442,000.000
9
GP
Ghế phụ
229,000.000
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa
368,000.000
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
379,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Bình Thuận Tuy Hoà của tàu SE2
Giá Vé tàu SE8 Bình Thuận Tuy Hoà
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
453,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
486,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
425,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
458,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
420,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
390,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
344,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
219,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
298,000.000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
309,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Bình Thuận Tuy Hoà của tàu SE8
Giá Vé tàu SE6 Bình Thuận Tuy Hoà
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
453,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
460,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
493,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
486,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
423,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
430,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
463,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
456,000.000
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
413,000.000
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
420,000.000
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
383,000.000
12
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
390,000.000
13
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
338,000.000
14
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
344,000.000
15
GP
Ghế phụ
162,000.000
16
NCL
Ngồi cứng điều hòa
219,000.000
17
NML
Ngồi mềm điều hòa
298,000.000
18
NML56
Ngồi mềm điều hòa
325,000.000
19
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
336,000.000
20
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
309,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Bình Thuận Tuy Hoà của tàu SE6
Giá Vé tàu SE22 Bình Thuận Tuy Hoà
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
613,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
646,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
490,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
523,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
485,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
424,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
357,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
277,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
320,000.000
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa
332,000.000
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
343,000.000
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
331,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Bình Thuận Tuy Hoà của tàu SE22
Giá Vé tàu SE10 Bình Thuận Tuy Hoà
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
445,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
478,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
412,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
445,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
413,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
383,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
337,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
215,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
292,000.000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
303,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Bình Thuận Tuy Hoà của tàu SE10
Giá Vé tàu SE4 Bình Thuận Tuy Hoà
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
638,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
671,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
542,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
625,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
534,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
472,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
442,000.000
8
GP
Ghế phụ
229,000.000
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa
368,000.000
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
379,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Bình Thuận Tuy Hoà của tàu SE4
Giá Vé tàu SQN2 Bình Thuận Tuy Hoà
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
399,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
432,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
367,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
400,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
362,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
317,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
281,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
158,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
204,000.000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
215,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Bình Thuận Tuy Hoà của tàu SQN2
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 648,000.000 |
2 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 681,000.000 |
3 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 543,000.000 |
4 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 626,000.000 |
5 |
AnLv2M
|
Nằm khoang 2 điều hòa VIP | 1,197,000.000 |
6 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 534,000.000 |
7 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 472,000.000 |
8 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 442,000.000 |
9 |
GP
|
Ghế phụ | 229,000.000 |
10 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 368,000.000 |
11 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 379,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Bình Thuận Tuy Hoà của tàu SE2
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 453,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 486,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 425,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 458,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 420,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 390,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 344,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 219,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 298,000.000 |
10 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 309,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Bình Thuận Tuy Hoà của tàu SE8
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 453,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 460,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 493,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 486,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 423,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 430,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 463,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 456,000.000 |
9 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 413,000.000 |
10 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 420,000.000 |
11 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 383,000.000 |
12 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 390,000.000 |
13 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 338,000.000 |
14 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 344,000.000 |
15 |
GP
|
Ghế phụ | 162,000.000 |
16 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 219,000.000 |
17 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 298,000.000 |
18 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 325,000.000 |
19 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 336,000.000 |
20 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 309,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Bình Thuận Tuy Hoà của tàu SE6
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 613,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 646,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 490,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 523,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 485,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 424,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 357,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 277,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 320,000.000 |
10 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 332,000.000 |
11 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 343,000.000 |
12 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 331,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Bình Thuận Tuy Hoà của tàu SE22
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 445,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 478,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 412,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 445,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 413,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 383,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 337,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 215,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 292,000.000 |
10 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 303,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Bình Thuận Tuy Hoà của tàu SE10
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 638,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 671,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 542,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 625,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 534,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 472,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 442,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 229,000.000 |
9 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 368,000.000 |
10 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 379,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Bình Thuận Tuy Hoà của tàu SE4
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 399,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 432,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 367,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 400,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 362,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 317,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 281,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 158,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 204,000.000 |
10 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 215,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Bình Thuận Tuy Hoà của tàu SQN2
Điều kiện giá vé tàu Tết từ Bình Thuận đi Tuy Hoà
- Giá vé tàu Tết từ Bình Thuận đi Tuy Hoà ở bảng trên đã có bảo hiểm, dịch vụ đi kèm và 10% thuế GTGT.
- Trẻ em dưới 10 tuổi tại thời điểm khởi hành phải được đặt chỗ đi cùng người lớn
- Trẻ em dưới 6 tuổi: Miễn vé và sử dụng chung chỗ của người lớn đi kèm.
- Trẻ em từ 6 đến dưới 10 tuổi: Giảm 25% giá vé tàu Tết từ Bình Thuận đi Tuy Hoà
- Người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên: Giảm 15% giá vé.
- Học sinh, sinh viên: Giảm 10% giá vé.
Vị trí ga Bình Thuận
Quy định đổi trả vé tàu Tết từ Bình Thuận đi Tuy Hoà
Vào ngày thường, việc đổi trả vé tàu Tết áp dụng trước giờ khởi hành 4 tiếng cho tất cả các hành trình, trả vào bất kỳ ngày nào. Nhưng với ngày Tết, việc đổi trả vé tàu Tết từ Bình Thuận đi Tuy Hoà Tết từ Bình Thuận đi Tuy Hoà khó khăn và nghiêm ngặt hơn, cụ thể như sau: Thời gian đổi, trả vé chậm nhất trước giờ tàu chạy 10 giờ đối với vé cá nhân, trước 24 giờ đối với vé tập thể.
- Từ ngày 14/01/2025 đến hết ngày 27/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số chẵn
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 10/02/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ
- Từ ngày 18/01/2025 đến hết ngày 23/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ có ga đi là Hà Nội, có ga đến từ các ga Phủ Lý đến Đồng Hới.
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 06/02/2019 áp dụng tàu số chẳn có ga đi từ các ga Đồng Hới đến Phủ Lý và có ga đến là ga Hà Nội
- Mức giá áp dụng cho mỗi số vé là: 30% so với giá vé ban đầu.
Khi đổi vé, trả vé hành khách xuất trình giấy tờ tùy thân bản chính của người đi tàu cho nhân viên đổi, trả vé. Đồng thời, thông tin trên thẻ đi tàu phải trùng khớp với giấy tờ tùy thân của hành khách hoặc của người mua vé khi xem giá vé tàu Tết từ Bình Thuận đến Tuy Hoà
Quy định vận chuyển hàng hóa khách mua vé tàu Tết từ Bình Thuận đi Tuy Hoà
Một mùa xuân nữa lại đến, trở về sum họp với gia đình người thân cùng bên nhau vào những khoảnh khắc ý nghĩa ấm áp trong thời khắc giao thừa là mong mỏi của bao người con xa nhà. Bởi vậy, mỗi lần về quê dịp Tết, người dân tha hương xa quê lập nghiệp lại muốn mang về cho gia đình những món quà lạ, đặc biệt để chưng lên bàn thờ tổ tiên.
Tuy nhiên, cần lưu ý về quy định vận chuyển hàng hóa khi xem giá vé Tết từ Bình Thuận đi Tuy Hoà và quyết định mua vé dưới đây:
Quy định về hành lý xách tay khi đi tàu Tết từ Bình Thuận đi Tuy Hoà Trọng lượng hành lý xách tay được miễn cước của hành khách được quy định như sau:
- Mua cả vé hành khách: 20kg;
- Cành mai, đào Tết phải bọc kỹ, không để cành bung ra vướng víu.
- Hành lý xách tay phải có đồ chứa đựng, bao bọc cẩn thận, để đúng nơi quy định trên tàu và hành khách phải tự trông nom, bảo quản.
Những hàng hóa cấm mang theo người khi đi Tàu Tết từ Bình Thuận đi Tuy Hoà gồm:
- Hàng nguy hiểm;
- Vũ khí, công cụ hỗ trợ mà không có giấy phép sử dụng hợp lệ;
- Những chất gây mất vệ sinh, làm bẩn toa xe;
- Thi hài, hài cốt;
Hàng hóa cấm lưu thông trên chuyến tàu Tết từ Bình Thuận đi Tuy Hoà
- Động vật sống (trừ chó cảnh, mèo, chim, cá cảnh nhưng phải có trang bị thích hợp để giữ gìn vệ sinh, không gây ảnh hưởng tới người xung quanh);
- Vật cồng kềnh làm trở ngại việc đi lại trên tàu, làm hư hỏng trang thiết bị toa xe.
- Đối với tàu khách thường, hành khách đi tàu được mang theo gia cầm, gia súc, hải sản, nông sản v.v… nhưng hành khách phải ngồi ở những toa dành riêng cho việc vận chuyển những loại hàng hóa đó.
Ngoài ra, hành khách cần xem thêm giá vé máy bay Tết để có thêm nhiều lựa chọn về phương tiện đi lại ngày Tết. Vé tàu Tết từ Bình Thuận đi Tuy Hoà.
Cảm nhận của hành khách với Phú Yên
Là một tỉnh có ba mặt là núi: phía bắc giáp dãy đèo Cù Mông, phía tây là sườn đông của dãy Trường Sơn, phía nam là dãy đèo Cả, Phú Yên được biết đến với những di tích lịch sử Quốc gia nổi tiếng. Đó là Vũng Rô, núi Nhạn, sông Đà Rằng. Không chỉ vậy, đến đây, chúng ta không thể không đến với đầm Ô Loan vào dịp lễ hội đầm Ô Loan; đến với Gành Đá Dĩa; đến với Vincom plaza Tuy Hoà. Đến đây, sau một buổi thăm thú, chúng mình có thể dừng chân thưởng thức những món ăn như: bánh xèo, bánh canh, bánh ướt, bánh bèo nóng. Và khi trở về, trong ba lô của bạn chắc sẽ có gói bánh hỏi làm quà cho người thân!
Chúc quý khách năm mới bình an!