Giá vé tàu Tết từ Bình Thuận đi Sài Gòn 2025 đắt hơn ngày thường, giá thấp nhất là 111.000đ và cao nhất là 352.000đ với quãng đường 175 km và thời gian chạy tàu là 3 Giờ 43 phút.
Mỗi ngày có 8 chuyến tàu chạy tuyến Bình Thuận đi Sài Gòn. Hành khách theo dõi lịch nghỉ Tết, cập nhật giá vé, đặt vé đúng thời điểm luôn là cách tốt nhất để bạn nhận được Vé tàu Tết rẻ và có ưu thế hơn so với thời điểm cận Tết.
Hành khách khẩn trương đặt vé trước qua điện thoại 0252 7 305 305 , đặt TẠI ĐÂY hoặc đặt trực tiếp tại phòng vé Ga Bình Thuận địa chỉ: Mường Mán, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận.
Liên hệ để biết Giá vé tàu Tết từ Bình Thuận đi Sài Gòn.
- Số điện thoại đặt vé tàu Tết tại ga Bình Thuận: 0252 7 305 305
- Số di động bán vé tàu Tết đi từ ga Bình Thuận: 0399 305 305 – 0383 083 083
- Tổng đài bán vé tàu Tết: 1900 636 212
- Liên hệ trực tiếp ga Bình Thuận tại địa chỉ: Mường Mán, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận
Giá vé tàu Tết từ Bình Thuận đi Sài Gòn bao nhiêu?
Hành khách tham khảo bảng Giá vé tàu Tết từ Bình Thuận đi Sài Gòn dưới đây:
Giá Vé tàu SE3 Bình Thuận Sài Gòn
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
329,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
329,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
305,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
305,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
302,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
269,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
254,000.000
8
GP
Ghế phụ
118,000.000
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa
187,000.000
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
187,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Bình Thuận Sài Gòn của tàu SE3
Giá Vé tàu SE21 Bình Thuận Sài Gòn
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
328,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
328,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
289,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
289,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
285,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
254,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
196,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
152,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
176,000.000
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa
183,000.000
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
183,000.000
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
176,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Bình Thuận Sài Gòn của tàu SE21
Giá Vé tàu SE1 Bình Thuận Sài Gòn
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
335,000.000
2
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
335,000.000
3
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
306,000.000
4
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
306,000.000
5
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP
670,000.000
6
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
302,000.000
7
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
269,000.000
8
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
254,000.000
9
GP
Ghế phụ
118,000.000
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa
187,000.000
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
187,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Bình Thuận Sài Gòn của tàu SE1
Giá Vé tàu SE7 Bình Thuận Sài Gòn
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
354,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
354,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
332,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
332,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
328,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
305,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
271,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
161,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
201,000.000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
201,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Bình Thuận Sài Gòn của tàu SE7
Giá Vé tàu SPT1 Bình Thuận Sài Gòn
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
A2TL
Ngồi mềm xe 2T điều hòa
205,000.000
2
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
333,000.000
3
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
333,000.000
4
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
284,000.000
5
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
284,000.000
6
NML
Ngồi mềm điều hòa
223,000.000
7
NML48
Ngồi mềm điều hòa
265,000.000
8
NML56
Ngồi mềm điều hòa
265,000.000
9
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
265,000.000
10
NML64
Ngồi mềm điều hòa
265,000.000
11
NML64v
Ngồi mềm điều hòa
265,000.000
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
223,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Bình Thuận Sài Gòn của tàu SPT1
Giá Vé tàu SE5 Bình Thuận Sài Gòn
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
366,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
371,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
371,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
366,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
344,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
349,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
349,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
344,000.000
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
335,000.000
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
340,000.000
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
312,000.000
12
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
317,000.000
13
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
276,000.000
14
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
280,000.000
15
GP
Ghế phụ
115,000.000
16
NCL
Ngồi cứng điều hòa
166,000.000
17
NML
Ngồi mềm điều hòa
208,000.000
18
NML56
Ngồi mềm điều hòa
228,000.000
19
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
228,000.000
20
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
208,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Bình Thuận Sài Gòn của tàu SE5
Giá Vé tàu SNT5 Bình Thuận Sài Gòn
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
295,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
295,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
269,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
269,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
267,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
216,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
191,000.000
8
NML
Ngồi mềm điều hòa
148,000.000
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa
161,000.000
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
161,000.000
11
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
148,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Bình Thuận Sài Gòn của tàu SNT5
Giá Vé tàu SE9 Bình Thuận Sài Gòn
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
347,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
347,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
322,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
322,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
323,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
301,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
266,000.000
8
GP
Ghế phụ
109,000.000
9
NC
Ngồi cứng
141,000.000
10
NCL
Ngồi cứng điều hòa
159,000.000
11
NML
Ngồi mềm điều hòa
197,000.000
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
197,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Bình Thuận Sài Gòn của tàu SE9
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 329,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 329,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 305,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 305,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 302,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 269,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 254,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 118,000.000 |
9 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 187,000.000 |
10 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 187,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Bình Thuận Sài Gòn của tàu SE3
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 328,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 328,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 289,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 289,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 285,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 254,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 196,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 152,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 176,000.000 |
10 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 183,000.000 |
11 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 183,000.000 |
12 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 176,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Bình Thuận Sài Gòn của tàu SE21
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 335,000.000 |
2 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 335,000.000 |
3 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 306,000.000 |
4 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 306,000.000 |
5 |
AnLv2M
|
Nằm khoang 2 điều hòa VIP | 670,000.000 |
6 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 302,000.000 |
7 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 269,000.000 |
8 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 254,000.000 |
9 |
GP
|
Ghế phụ | 118,000.000 |
10 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 187,000.000 |
11 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 187,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Bình Thuận Sài Gòn của tàu SE1
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 354,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 354,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 332,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 332,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 328,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 305,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 271,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 161,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 201,000.000 |
10 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 201,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Bình Thuận Sài Gòn của tàu SE7
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
A2TL
|
Ngồi mềm xe 2T điều hòa | 205,000.000 |
2 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 333,000.000 |
3 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 333,000.000 |
4 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 284,000.000 |
5 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 284,000.000 |
6 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 223,000.000 |
7 |
NML48
|
Ngồi mềm điều hòa | 265,000.000 |
8 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 265,000.000 |
9 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 265,000.000 |
10 |
NML64
|
Ngồi mềm điều hòa | 265,000.000 |
11 |
NML64v
|
Ngồi mềm điều hòa | 265,000.000 |
12 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 223,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Bình Thuận Sài Gòn của tàu SPT1
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 366,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 371,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 371,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 366,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 344,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 349,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 349,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 344,000.000 |
9 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 335,000.000 |
10 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 340,000.000 |
11 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 312,000.000 |
12 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 317,000.000 |
13 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 276,000.000 |
14 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 280,000.000 |
15 |
GP
|
Ghế phụ | 115,000.000 |
16 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 166,000.000 |
17 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 208,000.000 |
18 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 228,000.000 |
19 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 228,000.000 |
20 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 208,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Bình Thuận Sài Gòn của tàu SE5
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 295,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 295,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 269,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 269,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 267,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 216,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 191,000.000 |
8 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 148,000.000 |
9 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 161,000.000 |
10 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 161,000.000 |
11 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 148,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Bình Thuận Sài Gòn của tàu SNT5
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 347,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 347,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 322,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 322,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 323,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 301,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 266,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 109,000.000 |
9 |
NC
|
Ngồi cứng | 141,000.000 |
10 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 159,000.000 |
11 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 197,000.000 |
12 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 197,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Bình Thuận Sài Gòn của tàu SE9
Điều kiện giá vé tàu Tết từ Bình Thuận đi Sài Gòn
- Giá vé tàu Tết từ Bình Thuận đi Sài Gòn ở bảng trên đã có bảo hiểm, dịch vụ đi kèm và 10% thuế GTGT.
- Trẻ em dưới 10 tuổi tại thời điểm khởi hành phải được đặt chỗ đi cùng người lớn
- Trẻ em dưới 6 tuổi: Miễn vé và sử dụng chung chỗ của người lớn đi kèm.
- Trẻ em từ 6 đến dưới 10 tuổi: Giảm 25% giá vé tàu Tết từ Bình Thuận đi Sài Gòn
- Người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên: Giảm 15% giá vé.
- Học sinh, sinh viên: Giảm 10% giá vé.
Vị trí ga Bình Thuận
Quy định đổi trả vé tàu Tết từ Bình Thuận đi Sài Gòn
Vào ngày thường, việc đổi trả vé tàu Tết áp dụng trước giờ khởi hành 4 tiếng cho tất cả các hành trình, trả vào bất kỳ ngày nào. Nhưng với ngày Tết, việc đổi trả vé tàu Tết từ Bình Thuận đi Sài Gòn Tết từ Bình Thuận đi Sài Gòn khó khăn và nghiêm ngặt hơn, cụ thể như sau: Thời gian đổi, trả vé chậm nhất trước giờ tàu chạy 10 giờ đối với vé cá nhân, trước 24 giờ đối với vé tập thể.
- Từ ngày 14/01/2025 đến hết ngày 27/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số chẵn
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 10/02/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ
- Từ ngày 18/01/2025 đến hết ngày 23/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ có ga đi là Hà Nội, có ga đến từ các ga Phủ Lý đến Đồng Hới.
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 06/02/2019 áp dụng tàu số chẳn có ga đi từ các ga Đồng Hới đến Phủ Lý và có ga đến là ga Hà Nội
- Mức giá áp dụng cho mỗi số vé là: 30% so với giá vé ban đầu.
Khi đổi vé, trả vé hành khách xuất trình giấy tờ tùy thân bản chính của người đi tàu cho nhân viên đổi, trả vé. Đồng thời, thông tin trên thẻ đi tàu phải trùng khớp với giấy tờ tùy thân của hành khách hoặc của người mua vé khi xem giá vé tàu Tết từ Bình Thuận đến Sài Gòn
Quy định vận chuyển hàng hóa khách mua vé tàu Tết từ Bình Thuận đi Sài Gòn
Một mùa xuân nữa lại đến, trở về sum họp với gia đình người thân cùng bên nhau vào những khoảnh khắc ý nghĩa ấm áp trong thời khắc giao thừa là mong mỏi của bao người con xa nhà. Bởi vậy, mỗi lần về quê dịp Tết, người dân tha hương xa quê lập nghiệp lại muốn mang về cho gia đình những món quà lạ, đặc biệt để chưng lên bàn thờ tổ tiên.
Tuy nhiên, cần lưu ý về quy định vận chuyển hàng hóa khi xem giá vé Tết từ Bình Thuận đi Sài Gòn và quyết định mua vé dưới đây:
Quy định về hành lý xách tay khi đi tàu Tết từ Bình Thuận đi Sài Gòn Trọng lượng hành lý xách tay được miễn cước của hành khách được quy định như sau:
- Mua cả vé hành khách: 20kg;
- Cành mai, đào Tết phải bọc kỹ, không để cành bung ra vướng víu.
- Hành lý xách tay phải có đồ chứa đựng, bao bọc cẩn thận, để đúng nơi quy định trên tàu và hành khách phải tự trông nom, bảo quản.
Những hàng hóa cấm mang theo người khi đi Tàu Tết từ Bình Thuận đi Sài Gòn gồm:
- Hàng nguy hiểm;
- Vũ khí, công cụ hỗ trợ mà không có giấy phép sử dụng hợp lệ;
- Những chất gây mất vệ sinh, làm bẩn toa xe;
- Thi hài, hài cốt;
Hàng hóa cấm lưu thông trên chuyến tàu Tết từ Bình Thuận đi Sài Gòn
- Động vật sống (trừ chó cảnh, mèo, chim, cá cảnh nhưng phải có trang bị thích hợp để giữ gìn vệ sinh, không gây ảnh hưởng tới người xung quanh);
- Vật cồng kềnh làm trở ngại việc đi lại trên tàu, làm hư hỏng trang thiết bị toa xe.
- Đối với tàu khách thường, hành khách đi tàu được mang theo gia cầm, gia súc, hải sản, nông sản v.v… nhưng hành khách phải ngồi ở những toa dành riêng cho việc vận chuyển những loại hàng hóa đó.
Ngoài ra, hành khách cần xem thêm giá vé máy bay Tết để có thêm nhiều lựa chọn về phương tiện đi lại ngày Tết. Vé tàu Tết từ Bình Thuận đi Sài Gòn.
Cảm nhận của hành khách với Thành phố Hồ Chí Minh
Được ca ngợi là “ hòn ngọc viễn đông”, Thành phố Hồ Chí Minh là nơi phát triển nhất của đất nước. Đến với thành phố này, ta có thể đến tham quan dinh Độc Lập, nhà hát lớn ở trung tâm thành phố; đến với nhà thờ Đức Bà, đến chợ Bến Thành. Sau một buổi chiều thăm thú Thành phố, ta có thể đến bến cảng Nhà Rồng, thăm lại nơi Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước. Và, bạn phải dành hẳn một ngày để đến với công viên Đầm Sen, suối Tiên,…trước lúc tạm biệt thành phố, bạn sẽ đến địa đạo Củ Chi để cảm nhận tinh thần kiên trung bất khuất của các chiến sĩ cách mạng cũng như sự tra tấn tàn khốc, dã man của nhà tù Đế quốc.
Chúc quý khách năm mới bình an!