Giá vé tàu Tết từ Bình Thuận đi Dĩ An
Giá vé tàu Tết từ Bình Thuận đi Dĩ An 2022 đắt hơn ngày thường, giá thấp nhất là 100.000đ và cao nhất là 319.000đ với quãng đường 156 km và thời gian chạy tàu là 3 Giờ 10 phút.
Mỗi ngày có 6 chuyến tàu chạy tuyến Bình Thuận đi Dĩ An. Hành khách theo dõi lịch nghỉ Tết, cập nhật giá vé, đặt vé đúng thời điểm luôn là cách tốt nhất để bạn nhận được Vé tàu Tết rẻ và có ưu thế hơn so với thời điểm cận Tết.
Hành khách khẩn trương đặt vé trước qua điện thoại 0252 7 305 305 , đặt TẠI ĐÂY hoặc đặt trực tiếp tại phòng vé Ga Bình Thuận địa chỉ: Mường Mán, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận.
Liên hệ để biết Giá vé tàu Tết từ Bình Thuận đi Dĩ An.
- Số điện thoại đặt vé tàu Tết tại ga Bình Thuận: 0252 7 305 305
- Số di động bán vé tàu Tết đi từ ga Bình Thuận: 0399 305 305 – 0383 083 083
- Tổng đài bán vé tàu Tết: 1900 636 212
- Liên hệ trực tiếp ga Bình Thuận tại địa chỉ: Mường Mán, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận
Giá vé tàu Tết từ Bình Thuận đi Dĩ An bao nhiêu?
Hành khách tham khảo bảng Giá vé tàu Tết từ Bình Thuận đi Dĩ An dưới đây:
Giá Vé tàu SE3 Bình Thuận Dĩ An
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
300,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
300,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
278,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
278,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
276,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
226,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
212,000.000
8
GP
Ghế phụ
108,000.000
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa
170,000.000
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
170,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Bình Thuận Dĩ An của tàu SE3
Giá Vé tàu SE21 Bình Thuận Dĩ An
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
299,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
299,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
263,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
263,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
260,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
212,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
179,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
140,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
161,000.000
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa
166,000.000
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
166,000.000
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
161,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Bình Thuận Dĩ An của tàu SE21
Giá Vé tàu SE1 Bình Thuận Dĩ An
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
335,000.000
2
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
335,000.000
3
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
306,000.000
4
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
306,000.000
5
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP
670,000.000
6
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
302,000.000
7
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
269,000.000
8
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
254,000.000
9
GP
Ghế phụ
118,000.000
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa
187,000.000
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
187,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Bình Thuận Dĩ An của tàu SE1
Giá Vé tàu SE7 Bình Thuận Dĩ An
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
321,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
321,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
302,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
302,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
299,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
278,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
228,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
147,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
183,000.000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
183,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Bình Thuận Dĩ An của tàu SE7
Giá Vé tàu SE5 Bình Thuận Dĩ An
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
332,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
337,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
337,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
332,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
310,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
314,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
314,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
310,000.000
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
304,000.000
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
309,000.000
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
283,000.000
12
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
288,000.000
13
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
250,000.000
14
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
255,000.000
15
GP
Ghế phụ
105,000.000
16
NCL
Ngồi cứng điều hòa
151,000.000
17
NML
Ngồi mềm điều hòa
190,000.000
18
NML56
Ngồi mềm điều hòa
207,000.000
19
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
207,000.000
20
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
190,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Bình Thuận Dĩ An của tàu SE5
Giá Vé tàu SE9 Bình Thuận Dĩ An
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
314,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
314,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
292,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
292,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
294,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
273,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
223,000.000
8
GP
Ghế phụ
98,000.000
9
NC
Ngồi cứng
118,000.000
10
NCL
Ngồi cứng điều hòa
144,000.000
11
NML
Ngồi mềm điều hòa
179,000.000
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
179,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Bình Thuận Dĩ An của tàu SE9
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 300,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 300,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 278,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 278,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 276,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 226,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 212,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 108,000.000 |
9 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 170,000.000 |
10 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 170,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Bình Thuận Dĩ An của tàu SE3
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 299,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 299,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 263,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 263,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 260,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 212,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 179,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 140,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 161,000.000 |
10 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 166,000.000 |
11 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 166,000.000 |
12 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 161,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Bình Thuận Dĩ An của tàu SE21
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 335,000.000 |
2 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 335,000.000 |
3 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 306,000.000 |
4 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 306,000.000 |
5 |
AnLv2M
|
Nằm khoang 2 điều hòa VIP | 670,000.000 |
6 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 302,000.000 |
7 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 269,000.000 |
8 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 254,000.000 |
9 |
GP
|
Ghế phụ | 118,000.000 |
10 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 187,000.000 |
11 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 187,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Bình Thuận Dĩ An của tàu SE1
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 321,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 321,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 302,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 302,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 299,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 278,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 228,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 147,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 183,000.000 |
10 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 183,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Bình Thuận Dĩ An của tàu SE7
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 332,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 337,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 337,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 332,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 310,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 314,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 314,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 310,000.000 |
9 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 304,000.000 |
10 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 309,000.000 |
11 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 283,000.000 |
12 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 288,000.000 |
13 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 250,000.000 |
14 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 255,000.000 |
15 |
GP
|
Ghế phụ | 105,000.000 |
16 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 151,000.000 |
17 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 190,000.000 |
18 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 207,000.000 |
19 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 207,000.000 |
20 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 190,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Bình Thuận Dĩ An của tàu SE5
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 314,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 314,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 292,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 292,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 294,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 273,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 223,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 98,000.000 |
9 |
NC
|
Ngồi cứng | 118,000.000 |
10 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 144,000.000 |
11 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 179,000.000 |
12 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 179,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Bình Thuận Dĩ An của tàu SE9
Điều kiện giá vé tàu Tết từ Bình Thuận đi Dĩ An
- Giá vé tàu Tết từ Bình Thuận đi Dĩ An ở bảng trên đã có bảo hiểm, dịch vụ đi kèm và 10% thuế GTGT.
- Trẻ em dưới 10 tuổi tại thời điểm khởi hành phải được đặt chỗ đi cùng người lớn
- Trẻ em dưới 6 tuổi: Miễn vé và sử dụng chung chỗ của người lớn đi kèm.
- Trẻ em từ 6 đến dưới 10 tuổi: Giảm 25% giá vé tàu Tết từ Bình Thuận đi Dĩ An
- Người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên: Giảm 15% giá vé.
- Học sinh, sinh viên: Giảm 10% giá vé.
Vị trí ga Bình Thuận
Quy định đổi trả vé tàu Tết từ Bình Thuận đi Dĩ An
Vào ngày thường, việc đổi trả vé tàu Tết áp dụng trước giờ khởi hành 4 tiếng cho tất cả các hành trình, trả vào bất kỳ ngày nào. Nhưng với ngày Tết, việc đổi trả vé tàu Tết từ Bình Thuận đi Dĩ An Tết từ Bình Thuận đi Dĩ An khó khăn và nghiêm ngặt hơn, cụ thể như sau: Thời gian đổi, trả vé chậm nhất trước giờ tàu chạy 10 giờ đối với vé cá nhân, trước 24 giờ đối với vé tập thể.
- Từ ngày 14/01/2022 đến hết ngày 27/01/2022 áp dụng đổi vé với tàu số chẵn
- Từ ngày 28/01/2022 đến hết ngày 10/02/2022 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ
- Từ ngày 18/01/2022 đến hết ngày 23/01/2022 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ có ga đi là Hà Nội, có ga đến từ các ga Phủ Lý đến Đồng Hới.
- Từ ngày 28/01/2022 đến hết ngày 06/02/2019 áp dụng tàu số chẳn có ga đi từ các ga Đồng Hới đến Phủ Lý và có ga đến là ga Hà Nội
- Mức giá áp dụng cho mỗi số vé là: 30% so với giá vé ban đầu.
Khi đổi vé, trả vé hành khách xuất trình giấy tờ tùy thân bản chính của người đi tàu cho nhân viên đổi, trả vé. Đồng thời, thông tin trên thẻ đi tàu phải trùng khớp với giấy tờ tùy thân của hành khách hoặc của người mua vé khi xem giá vé tàu Tết từ Bình Thuận đến Dĩ An
Quy định vận chuyển hàng hóa khách mua vé tàu Tết từ Bình Thuận đi Dĩ An
Một mùa xuân nữa lại đến, trở về sum họp với gia đình người thân cùng bên nhau vào những khoảnh khắc ý nghĩa ấm áp trong thời khắc giao thừa là mong mỏi của bao người con xa nhà. Bởi vậy, mỗi lần về quê dịp Tết, người dân tha hương xa quê lập nghiệp lại muốn mang về cho gia đình những món quà lạ, đặc biệt để chưng lên bàn thờ tổ tiên.
Tuy nhiên, cần lưu ý về quy định vận chuyển hàng hóa khi xem giá vé Tết từ Bình Thuận đi Dĩ An và quyết định mua vé dưới đây:
Quy định về hành lý xách tay khi đi tàu Tết từ Bình Thuận đi Dĩ An Trọng lượng hành lý xách tay được miễn cước của hành khách được quy định như sau:
- Mua cả vé hành khách: 20kg;
- Cành mai, đào Tết phải bọc kỹ, không để cành bung ra vướng víu.
- Hành lý xách tay phải có đồ chứa đựng, bao bọc cẩn thận, để đúng nơi quy định trên tàu và hành khách phải tự trông nom, bảo quản.
Những hàng hóa cấm mang theo người khi đi Tàu Tết từ Bình Thuận đi Dĩ An gồm:
- Hàng nguy hiểm;
- Vũ khí, công cụ hỗ trợ mà không có giấy phép sử dụng hợp lệ;
- Những chất gây mất vệ sinh, làm bẩn toa xe;
- Thi hài, hài cốt;
Hàng hóa cấm lưu thông trên chuyến tàu Tết từ Bình Thuận đi Dĩ An
- Động vật sống (trừ chó cảnh, mèo, chim, cá cảnh nhưng phải có trang bị thích hợp để giữ gìn vệ sinh, không gây ảnh hưởng tới người xung quanh);
- Vật cồng kềnh làm trở ngại việc đi lại trên tàu, làm hư hỏng trang thiết bị toa xe.
- Đối với tàu khách thường, hành khách đi tàu được mang theo gia cầm, gia súc, hải sản, nông sản v.v… nhưng hành khách phải ngồi ở những toa dành riêng cho việc vận chuyển những loại hàng hóa đó.
Ngoài ra, hành khách cần xem thêm giá vé máy bay Tết để có thêm nhiều lựa chọn về phương tiện đi lại ngày Tết. Vé tàu Tết từ Bình Thuận đi Dĩ An.
Cảm nhận của hành khách với Bình Dương – Thành phố của khu Công nghiệp
Là cửa ngõ giao thông với Thành phố Hồ Chí Minh- trung tâm kinh tế, văn hoá của cả nước, Bình Dương được biết đến với nhiều khu công nghiệp và cụm công nghiệp tập trung.
Đến Bình Dương, chúng ta không thể không đến với khu du lịch Đại Nam- khu du lịch ghi nhiều kỉ lục: khu du lịch có diện tích lớn nhất Đông nam á; có bức tường thành dài nhất; sở hữu đền thờ lớn nhất; núi nhân tạo dài nhất,…Đến đây, chúng ta sẽ đắm mình trong khu vui chơi giải trí với 40 trò chơi. Bạn sẽ ngạc nhiên trước vườn thú với đa dạng chủng loại. Bạn có thể thử sức mình khi đến trường đua: đua ngựa, đua mô-tô,….và hẳn bạn sẽ ngạc nhiên khi đến với Kim điện.
Chúc quý khách năm mới bình an!