Giá vé tàu Tết từ Bình Thuận đi Biên Hòa

Giá vé tàu Tết từ Bình Thuận đi Biên Hòa 2025 đắt hơn ngày thường, giá thấp nhất là 96.000đ và cao nhất là 308.000đ với quãng đường 146 km và thời gian chạy tàu là 2 Giờ 55 phút.

Mỗi ngày có 8 chuyến tàu chạy tuyến Bình Thuận đi Biên Hòa. Hành khách theo dõi lịch nghỉ Tết, cập nhật giá vé, đặt vé đúng thời điểm luôn là cách tốt nhất để bạn nhận được Vé tàu Tết rẻ và có ưu thế hơn so với thời điểm cận Tết.

Hành khách khẩn trương đặt vé trước qua điện thoại 0252 7 305 305 , đặt TẠI ĐÂY hoặc đặt trực tiếp tại phòng vé Ga Bình Thuận địa chỉ: Mường Mán, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận.

Ga Bình Thuận

Liên hệ để biết Giá vé tàu Tết từ Bình Thuận đi Biên Hòa.

  • Số điện thoại đặt vé tàu Tết tại ga Bình Thuận: 0252 7 305 305
  • Số di động bán vé tàu Tết đi từ ga Bình Thuận: 0399 305 305 – 0383 083 083
  • Tổng đài bán vé tàu Tết: 1900 636 212
  • Liên hệ trực tiếp ga Bình Thuận tại địa chỉ: Mường Mán, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận

Giá vé tàu Tết từ Bình Thuận đi Biên Hòa bao nhiêu?

Hành khách tham khảo bảng Giá vé tàu Tết từ Bình Thuận đi Biên Hòa dưới đây:

Giá Vé tàu SE3 Bình Thuận Biên Hòa

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 283,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 283,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 263,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 263,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 260,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 214,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 199,000.000 
8
GP
Ghế phụ 103,000.000 
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa 162,000.000 
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 162,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Bình Thuận Biên Hòa của tàu SE3

Giá Vé tàu SE21 Bình Thuận Biên Hòa

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 282,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 282,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 250,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 250,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 226,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 199,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 169,000.000 
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa 132,000.000 
9
NML
Ngồi mềm điều hòa 152,000.000 
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa 157,000.000 
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 157,000.000 
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 152,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Bình Thuận Biên Hòa của tàu SE21

Giá Vé tàu SE1 Bình Thuận Biên Hòa

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1 288,000.000 
2
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1 288,000.000 
3
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2 265,000.000 
4
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2 265,000.000 
5
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP 525,000.000 
6
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1 260,000.000 
7
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2 214,000.000 
8
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3 199,000.000 
9
GP
Ghế phụ 103,000.000 
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa 162,000.000 
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 162,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Bình Thuận Biên Hòa của tàu SE1

Giá Vé tàu SE7 Bình Thuận Biên Hòa

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 307,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 307,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 290,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 290,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 287,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 268,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 218,000.000 
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa 139,000.000 
9
NML
Ngồi mềm điều hòa 172,000.000 
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 172,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Bình Thuận Biên Hòa của tàu SE7

Giá Vé tàu SPT1 Bình Thuận Biên Hòa

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
A2TL
Ngồi mềm xe 2T điều hòa 175,000.000 
2
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 287,000.000 
3
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 287,000.000 
4
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 228,000.000 
5
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 228,000.000 
6
NML
Ngồi mềm điều hòa 192,000.000 
7
NML48
Ngồi mềm điều hòa 210,000.000 
8
NML56
Ngồi mềm điều hòa 210,000.000 
9
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 210,000.000 
10
NML64
Ngồi mềm điều hòa 210,000.000 
11
NML64v
Ngồi mềm điều hòa 210,000.000 
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 192,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Bình Thuận Biên Hòa của tàu SPT1

Giá Vé tàu SE5 Bình Thuận Biên Hòa

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 320,000.000 
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1 325,000.000 
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1 325,000.000 
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 320,000.000 
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 300,000.000 
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2 304,000.000 
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2 304,000.000 
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 300,000.000 
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 293,000.000 
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1 298,000.000 
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 273,000.000 
12
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2 278,000.000 
13
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 223,000.000 
14
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3 226,000.000 
15
GP
Ghế phụ 98,000.000 
16
NCL
Ngồi cứng điều hòa 143,000.000 
17
NML
Ngồi mềm điều hòa 179,000.000 
18
NML56
Ngồi mềm điều hòa 195,000.000 
19
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 195,000.000 
20
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 179,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Bình Thuận Biên Hòa của tàu SE5

Giá Vé tàu SNT5 Bình Thuận Biên Hòa

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 257,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 257,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 218,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 218,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 215,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 186,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 165,000.000 
8
NML
Ngồi mềm điều hòa 130,000.000 
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa 141,000.000 
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 141,000.000 
11
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 130,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Bình Thuận Biên Hòa của tàu SNT5

Giá Vé tàu SE9 Bình Thuận Biên Hòa

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 303,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 303,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 282,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 282,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 282,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 263,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 214,000.000 
8
GP
Ghế phụ 94,000.000 
9
NC
Ngồi cứng 112,000.000 
10
NCL
Ngồi cứng điều hòa 137,000.000 
11
NML
Ngồi mềm điều hòa 170,000.000 
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 170,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Bình Thuận Biên Hòa của tàu SE9

Điều kiện giá vé tàu Tết từ Bình Thuận đi Biên Hòa

  • Giá vé tàu Tết từ Bình Thuận đi Biên Hòa ở bảng trên đã có bảo hiểm, dịch vụ đi kèm và 10% thuế GTGT.
  • Trẻ em dưới 10 tuổi tại thời điểm khởi hành phải được đặt chỗ đi cùng người lớn
  • Trẻ em dưới 6 tuổi: Miễn vé và sử dụng chung chỗ của người lớn đi kèm.
  • Trẻ em từ 6 đến dưới 10 tuổi: Giảm 25% giá vé tàu Tết từ Bình Thuận đi Biên Hòa
  • Người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên: Giảm 15% giá vé.
  • Học sinh, sinh viên: Giảm 10% giá vé.

Vị trí ga Bình Thuận

 

 

Quy định đổi trả vé tàu Tết từ Bình Thuận đi Biên Hòa

Vào ngày thường, việc đổi trả vé tàu Tết áp dụng trước giờ khởi hành 4 tiếng cho tất cả các hành trình, trả vào bất kỳ ngày nào. Nhưng với ngày Tết, việc đổi trả vé tàu Tết từ Bình Thuận đi Biên Hòa Tết từ Bình Thuận đi Biên Hòa khó khăn và nghiêm ngặt hơn, cụ thể như sau: Thời gian đổi, trả vé chậm nhất trước giờ tàu chạy 10 giờ đối với vé cá nhân, trước 24 giờ đối với vé tập thể.

  • Từ ngày 14/01/2025 đến hết ngày 27/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số chẵn
  • Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 10/02/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ
  • Từ ngày 18/01/2025 đến hết ngày 23/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ có ga đi là Hà Nội, có ga đến từ các ga Phủ Lý đến Đồng Hới.
  • Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 06/02/2019 áp dụng tàu số chẳn có ga đi từ các ga Đồng Hới đến Phủ Lý và có ga đến là ga Hà Nội
  • Mức giá áp dụng cho mỗi số vé là: 30% so với giá vé ban đầu.

Khi đổi vé, trả vé hành khách xuất trình giấy tờ tùy thân bản chính của người đi tàu cho nhân viên đổi, trả vé. Đồng thời, thông tin trên thẻ đi tàu phải trùng khớp với giấy tờ tùy thân của hành khách hoặc của người mua vé khi xem giá vé tàu Tết từ Bình Thuận đến Biên Hòa

Quy định vận chuyển hàng hóa khách mua vé tàu Tết từ Bình Thuận đi Biên Hòa

Một mùa xuân nữa lại đến, trở về sum họp với gia đình người thân cùng bên nhau vào những khoảnh khắc ý nghĩa ấm áp trong thời khắc giao thừa là mong mỏi của bao người con xa nhà. Bởi vậy, mỗi lần về quê dịp Tết, người dân tha hương xa quê lập nghiệp lại muốn mang về cho gia đình những món quà lạ, đặc biệt để chưng lên bàn thờ tổ tiên.

Vé tàu Tết 2025

Tuy nhiên, cần lưu ý về quy định vận chuyển hàng hóa khi xem giá vé Tết từ Bình Thuận đi Biên Hòa và quyết định mua vé dưới đây:

Quy định về hành lý xách tay khi đi tàu Tết từ Bình Thuận đi Biên Hòa Trọng lượng hành lý xách tay được miễn cước của hành khách được quy định như sau:

  • Mua cả vé hành khách: 20kg;
  • Cành mai, đào Tết phải bọc kỹ, không để cành bung ra vướng víu.
  • Hành lý xách tay phải có đồ chứa đựng, bao bọc cẩn thận, để đúng nơi quy định trên tàu và hành khách phải tự trông nom, bảo quản.

Ga Biên Hòa

Những hàng hóa cấm mang theo người khi đi Tàu Tết từ Bình Thuận đi Biên Hòa gồm:

  • Hàng nguy hiểm;
  • Vũ khí, công cụ hỗ trợ mà không có giấy phép sử dụng hợp lệ;
  • Những chất gây mất vệ sinh, làm bẩn toa xe;
  • Thi hài, hài cốt;

Hàng hóa cấm lưu thông trên chuyến tàu Tết từ Bình Thuận đi Biên Hòa

  • Động vật sống (trừ chó cảnh, mèo, chim, cá cảnh nhưng phải có trang bị thích hợp để giữ gìn vệ sinh, không gây ảnh hưởng tới người xung quanh);
  • Vật cồng kềnh làm trở ngại việc đi lại trên tàu, làm hư hỏng trang thiết bị toa xe.
  • Đối với tàu khách thường, hành khách đi tàu được mang theo gia cầm, gia súc, hải sản, nông sản v.v… nhưng hành khách phải ngồi ở những toa dành riêng cho việc vận chuyển những loại hàng hóa đó.

Ngoài ra, hành khách cần xem thêm giá vé máy bay Tết để có thêm nhiều lựa chọn về phương tiện đi lại ngày Tết. Vé tàu Tết từ Bình Thuận đi Biên Hòa.

Cảm nhận của hành khách với Đồng Nai

Nằm ở vùng Đông Nam Bộ Việt Nam, Đồng Nai được xem là cửa ngõ đi vào vùng kinh tế Đông nam Bộ- vùng kinh tế phát triển và năng động nhất của cả nước.

Đến Đồng Nai, ta có thể đến Văn miếu Trấn Biên, đền thờ Nguyễn Hữu Cảnh, khu du lịch Bửu Long, vườn quốc gia Nam Cát Tiên, khu du lịch Vườn Xoài,…. Không chỉ vậy, ta còn đến với Đá Ba Chồng, chùa Đại Giác, Đài Chiến Thắng. Nơi đây, thiên nhiên, động thực vật,đa dạng về chủng loại, quĩ đất phong phú, phì nhiêu. Đây cũng là địa phương phát triển nghề gốm sứ, nghề đan lát mây tre nhờ tài nguyên ngập rừng.

Chúc quý khách năm mới bình an!

Viết một bình luận

0919 302 302

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)