Giá vé tàu Tết 2023 tăng từ 1% – 6% so với giá vé năm ngoái. Giá vé tàu phụ thuộc vào từng hành trình, loại tàu và hạng ghế. Liên hệ Tổng đài đặt vé tàu Tết 1900 636 212 hoặc di động 0383 083 083 để tra cứu giá vé tại thời điểm hiện tại.

Giá vé tàu Tết 2023 bao nhiêu?
Giá vé tàu trong thời gian cao điểm Tết 2023 tăng từ 1% – 6% (bình quân 4,5%) so với dịp Tết 2022. Do giá nhiên liệu tăng so với cuối năm ngoái. Đối với chuyến Hà Nội – TP.HCM, dịp cao điểm Tết năm nay, giá vé tàu giảm 6-17% so với năm ngoái, dao động từ 1.333.000 đồng đến 2.792.000 mỗi vé.
Trong thời gian thấp điểm (chiều từ Hà Nội đi TP.HCM trước Tết, chiều TP.HCM đi Hà Nội sau Tết), công ty cũng thực hiện các chương trình khuyến mãi giảm 5-30% giá vé cho khách mua vé cá nhân, mua vé xa ngày, mua vé tập thể, mua vé khứ hồi chiều về.
Bên cạnh đó, Công ty Cổ phần Vận tải đường sắt Sài Gòn cho biết đang triển khai chương trình “4.600 vé giảm giá 30%” cho khách đi trên các đoàn tàu do công ty quản lý trong tháng 11/2022. Tổng số vé tàu Tết 2023 khoảng 176,000 vé. giá cao nhất hơn 2,9 triệu đồng.
Tham khảo giá vé tàu cho một số hành trình phổ biến sau đây. Giá vé tàu Tết 2023 có thể thay đổi theo thời điểm tìm kiếm. Hành khách có nhu cầu đặt vé liên hệ Tổng đài bán vé tàu tết 1900 636 212 để được tư vấn.
Giá vé tàu Tết 2023 Sài Gòn Hà Nội SE8
STT | Mã | Loại | Giá vé |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 2,953,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 2,992,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 2,884,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 2,923,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 2,874,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 2,779,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 2,575,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 1,896,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 2,346,000.000 |
10 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 2,526,000.000 |
11 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 2,548,000.000 |
12 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 2,368,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa… |
Bảng giá vé Sài Gòn Hà Nội của tàu SE8
Giá vé tàu Tết 2023 Sài Gòn Nam Định SE8
STT | Mã | Loại | Giá vé |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 2,940,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 2,979,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 2,871,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 2,909,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 2,862,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 2,765,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 2,564,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 1,872,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 2,315,000.000 |
10 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 2,491,000.000 |
11 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 2,513,000.000 |
12 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 2,337,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa… |
Bảng giá vé Sài Gòn Nam Định của tàu SE8
Giá vé tàu Tết 2023 Sài Gòn Vinh SE6
STT | Mã | Loại | Giá vé |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 2,870,000.000 |
2 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 2,908,000.000 |
3 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 2,802,000.000 |
4 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 2,840,000.000 |
5 |
AnLv2M
|
Nằm khoang 2 điều hòa VIP | 5,608,000.000 |
6 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 2,792,000.000 |
7 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 2,697,000.000 |
8 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 2,501,000.000 |
9 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 2,372,000.000 |
10 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 2,394,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa… |
Giá vé tàu Tết 2023 Sài Gòn Huế SE6
STT | Mã | Loại | Giá vé |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 2,575,000.000 |
2 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 2,614,000.000 |
3 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 2,516,000.000 |
4 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 2,554,000.000 |
5 |
AnLv2M
|
Nằm khoang 2 điều hòa VIP | 5,024,000.000 |
6 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 2,508,000.000 |
7 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 2,423,000.000 |
8 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 2,247,000.000 |
9 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 1,921,000.000 |
10 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 1,943,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa… |
Bảng giá vé Sài Gòn Huế của tàu SE6
Giá vé tàu Tết 2023 Sài Gòn Đà Nẵng SE12
STT | Mã | Loại | Giá vé |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 2,469,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 2,508,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 2,411,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 2,450,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 2,405,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 2,324,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 2,157,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 1,416,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 1,745,000.000 |
10 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 1,875,000.000 |
11 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 1,897,000.000 |
12 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 1,767,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa… |
Bảng giá vé Sài Gòn Đà Nẵng của tàu SE12
Giá vé tàu Tết Sài Gòn Diêu Trì SE6
STT | Mã | Loại | Giá vé |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 1,911,000.000 |
2 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 1,944,000.000 |
3 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 1,868,000.000 |
4 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 1,901,000.000 |
5 |
AnLv2M
|
Nằm khoang 2 điều hòa VIP | 3,706,000.000 |
6 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 1,862,000.000 |
7 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 1,803,000.000 |
8 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 1,672,000.000 |
9 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 1,367,000.000 |
10 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 1,389,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa… |
Bảng giá vé Sài Gòn Diêu Trì của tàu SE6
Giá vé tàu Tết Sài Gòn Nha Trang SE6
STT | Mã | Loại | Giá vé |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 1,696,000.000 |
2 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 1,729,000.000 |
3 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 1,659,000.000 |
4 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 1,692,000.000 |
5 |
AnLv2M
|
Nằm khoang 2 điều hòa VIP | 3,277,000.000 |
6 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 1,653,000.000 |
7 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 1,598,000.000 |
8 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 1,485,000.000 |
9 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 1,053,000.000 |
10 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 1,075,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa… |
Bảng giá vé Sài Gòn Nha Trang của tàu SE6
Giá vé tàu Tết Sài Gòn Tuy Hòa SE6
STT | Mã | Loại | Giá vé |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 1,847,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 1,880,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 1,805,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 1,838,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 1,798,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 1,740,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 1,616,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 938,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 1,148,000.000 |
10 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 1,233,000.000 |
11 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 1,255,000.000 |
12 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 1,170,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa… |
Bảng giá vé Sài Gòn Tuy Hoà của tàu SE8
Giá vé tàu Tết Sài Gòn Tháp Chàm SE6
STT | Mã | Loại | Giá vé |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 1,420,000.000 |
2 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 1,453,000.000 |
3 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 1,389,000.000 |
4 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 1,422,000.000 |
5 |
AnLv2M
|
Nằm khoang 2 điều hòa VIP | 2,730,000.000 |
6 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 1,385,000.000 |
7 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 1,340,000.000 |
8 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 1,245,000.000 |
9 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 805,000.000 |
10 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 827,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa… |
Bảng giá vé Sài Gòn Tháp Chàm của tàu SE6
Giá vé tàu Tết Sài Gòn Bình Thuận SPT2
STT | Mã | Loại | Giá vé |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 519,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 541,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 481,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 503,000.000 |
5 |
GP
|
Ghế phụ | 358,000.000 |
6 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 436,000.000 |
7 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 447,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa… |
Bảng giá vé Sài Gòn Bình Thuận của tàu SPT2
Giá vé tàu Tết Sài Gòn Long Khánh SE8
STT | Mã | Loại | Giá vé |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 215,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 257,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 209,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 251,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 209,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 204,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 190,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 138,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 165,000.000 |
10 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 175,000.000 |
11 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 186,000.000 |
12 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 176,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa… |
Bảng giá vé Sài Gòn Long Khánh của tàu SE8
Cách đặt vé tàu Tết 2023
Tết là dịp nghỉ lễ dài ngày, phần lớn những người con xa quê thường chọn dịp này để về quê đoàn tụ gia đình. Lượng khách còn lại là đi du lịch, chủ yếu vào thời điểm các mùng 2 đến mùng 6 Tết.
Với nhu cầu đi lại lớn như vậy, để chắc chắn còn chỗ trên tàu, bạn phải đặt mua vé sớm ngay khi đường sắt thông báo mở bán. Xem kỹ lịch chạy tàu tết 2023 để lựa chọn chuyến đi phù hợp. Việc đặt mua vé tàu lửa dịp Tết mọi năm rất khó khăn với nhiều hành khách, do phải đến ga xếp hàng, đăng ký mua vé giới hạn số lượng, nhiều khi phải mua vé chợ đen vv…
Các năm gần đây, hành khách dễ dàng mua vé tàu bằng cách gọi điện Tổng đài 1900 636 212 hoặc gọi di động 0383 083 083. Nhận vé tàu điện tử, thanh toán chuyển khoản. Khi có nhu cầu đổi trả chỉ cần gọi điện lại cho nhân viên bán vé, không cần phải ra tận ga. Giá vé tàu Tết 2023 cũng thống nhất toàn hệ thống.
Kinh nghiệm đi tàu hỏa ngày Tết
Di chuyển trên tàu
Đi du lịch bằng tàu hỏa đường dài thì mệt mỏi là không thể tránh khỏi. Bởi vậy, bạn nên không nên ngồi một chỗ quá lâu, mà hãy đi lại, di chuyển trên tàu và giao lưu, nói chuyện với những người đi cùng chuyến tàu để tinh thần được thoải mái hơn. Bên cạnh đó, một trong những lưu ý cần thiết và quan trọng khi đi tàu hỏa đó là nên chú ý bảo vệ tài sản cá nhân thật tốt nhé để tránh trường hợp mất đồ, sẽ không hay. Giá vé tàu Tết 2023 đắt hay rẻ quyết định đến việc lựa chọn chỗ ngồi của bạn.
Chuẩn bị hành lý đi tàu
Sắp xếp hành lý đủ dùng và gói gém ngăn nắp để có thể mang, vác di chuyển dễ dàng. Bởi đường đi từ cổng tới tàu hỏa khá xa, nếu bạn mang quá nhiều đồ, hành lý quá nặng sẽ rất vất vả di chuyển, và bảo quản hành lý khi đi tàu.
Theo kinh nghiệm đi tàu hỏa thuận lợi bạnnên mang quần áo gọn nhẹ theo mùa và không quên mang theo những chiếc khăn choàng để phòng khi thời tiết thay đổi, nhất là về ban đêm, rồi xếp gọn vào hành lý. Còn các đồ dùng, vật dụng cá nhân thì bạn nên để vào một chiếc túi bên ngoài, để có thể lấy ra sử dụng dễ dàng.
Vệ sinh trên tàu
Mỗi một toa tàu chỉ có một nhà vệ sinh, nên số lượng người sử dụng sẽ rất đông, có lúc quá tải bạn sẽ phải xếp hàng đấy nhé. Bởi vậy bạn nên đặt hẹn giờ dậy sớm hơn một chút để vệ sinh cá nhân nhé, tránh thời gian khoảng 6 ,7h mọi người cùng dậy sẽ rất đông, đó là những điều bạn nên biết khi đi tàu hỏa.
Lưu ý: Khi tàu dừng thì hệ thống nhà vệ sinh trên tàu sẽ đóng cửa, vì vậy bạn hãy xuống nhà ga để “giải quyết”.
Chúc bạn tìm được giá vé tàu Tết 2023 ưu đãi có những chuyến đi an toàn!