Giá vé tàu Tết từ Nha Trang đi Biên Hòa 2025 đắt hơn ngày thường, giá thấp nhất là 307.000đ và cao nhất là 1,724.000đ với quãng đường 382 km và thời gian chạy tàu là 6 Giờ 32 phút.
Mỗi ngày có 10 chuyến tàu chạy tuyến Nha Trang đi Biên Hòa. Hành khách theo dõi lịch nghỉ Tết, cập nhật giá vé, đặt vé đúng thời điểm luôn là cách tốt nhất để bạn nhận được Vé tàu Tết rẻ và có ưu thế hơn so với thời điểm cận Tết.
Hành khách khẩn trương đặt vé trước qua điện thoại 0258 7 305 305 , đặt TẠI ĐÂY hoặc đặt trực tiếp tại phòng vé Ga Nha Trang địa chỉ: 17 Thái Nguyên – Phường Phước Tân – Thành phố Nha Trang – Tỉnh Khánh Hòa.
Liên hệ để biết Giá vé tàu Tết từ Nha Trang đi Biên Hòa.
- Số điện thoại đặt vé tàu Tết tại ga Nha Trang: 0258 7 305 305
- Số di động bán vé tàu Tết đi từ ga Nha Trang: 0399 305 305 – 0383 083 083
- Tổng đài bán vé tàu Tết: 1900 636 212
- Liên hệ trực tiếp ga Nha Trang tại địa chỉ: 17 Thái Nguyên – Phường Phước Tân – Thành phố Nha Trang – Tỉnh Khánh Hòa
Giá vé tàu Tết từ Nha Trang đi Biên Hòa bao nhiêu?
Hành khách tham khảo bảng Giá vé tàu Tết từ Nha Trang đi Biên Hòa dưới đây:
Giá Vé tàu SE7 Nha Trang Biên Hòa
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
629,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
662,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
542,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
625,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
536,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
497,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
436,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
273,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
343,000.000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
354,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Nha Trang Biên Hòa của tàu SE7
Giá Vé tàu SE5 Nha Trang Biên Hòa
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
629,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
639,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
672,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
662,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
540,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
548,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
631,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
623,000.000
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
527,000.000
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
536,000.000
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
488,000.000
12
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
497,000.000
13
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
428,000.000
14
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
436,000.000
15
GP
Ghế phụ
185,000.000
16
NCL
Ngồi cứng điều hòa
273,000.000
17
NML
Ngồi mềm điều hòa
343,000.000
18
NML56
Ngồi mềm điều hòa
375,000.000
19
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
386,000.000
20
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
354,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Nha Trang Biên Hòa của tàu SE5
Giá Vé tàu SNT5 Nha Trang Biên Hòa
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
640,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
673,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
536,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
619,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
531,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
461,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
403,000.000
8
NML
Ngồi mềm điều hòa
311,000.000
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa
339,000.000
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
350,000.000
11
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
322,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Nha Trang Biên Hòa của tàu SNT5
Giá Vé tàu SQN1 Nha Trang Biên Hòa
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
827,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
860,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
749,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
782,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
747,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
654,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
526,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
292,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
382,000.000
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa
417,000.000
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
428,000.000
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
393,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Nha Trang Biên Hòa của tàu SQN1
Giá Vé tàu SE9 Nha Trang Biên Hòa
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
546,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
629,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
505,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
538,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
505,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
469,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
412,000.000
8
GP
Ghế phụ
175,000.000
9
NC
Ngồi cứng
212,000.000
10
NCL
Ngồi cứng điều hòa
259,000.000
11
NML
Ngồi mềm điều hòa
325,000.000
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
336,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Nha Trang Biên Hòa của tàu SE9
Giá Vé tàu SNT1 Nha Trang Biên Hòa
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLvT1
Nằm khoang4 điều hòa T1VIP
873,000.000
2
AnLvT1v
Nằm khoang4 điều hòa T1VIP
906,000.000
3
AnLvT2
Nằm khoang4 điều hòa T2VIP
793,000.000
4
AnLvT2v
Nằm khoang4 điều hòa T2VIP
826,000.000
5
BnLvT1
Nằm khoang6 điều hòa T1VIP
790,000.000
6
BnLvT2
Nằm khoang6 điều hòa T2VIP
689,000.000
7
BnLvT3
Nằm khoang6 điều hòa T3VIP
608,000.000
8
NML56
Ngồi mềm điều hòa
435,000.000
9
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
446,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Nha Trang Biên Hòa của tàu SNT1
Giá Vé tàu SE21 Nha Trang Biên Hòa
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
863,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
896,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
757,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
790,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
747,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
658,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
509,000.000
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa
380,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
444,000.000
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa
461,000.000
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
472,000.000
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
455,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Nha Trang Biên Hòa của tàu SE21
Giá Vé tàu SE3 Nha Trang Biên Hòa
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
913,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
946,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
843,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
876,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
833,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
740,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
692,000.000
8
GP
Ghế phụ
302,000.000
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa
454,000.000
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
465,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Nha Trang Biên Hòa của tàu SE3
Giá Vé tàu SNT3 Nha Trang Biên Hòa
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
650,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
683,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
545,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
628,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
540,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
469,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
410,000.000
8
NML56
Ngồi mềm điều hòa
344,000.000
9
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
355,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Nha Trang Biên Hòa của tàu SNT3
Giá Vé tàu SE1 Nha Trang Biên Hòa
STT
Mã
Loại chỗ
Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
891,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
906,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
939,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
924,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
813,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
826,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
859,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
846,000.000
9
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP
1,714,000.000
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
813,000.000
11
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
723,000.000
12
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
675,000.000
13
GP
Ghế phụ
302,000.000
14
NML56
Ngồi mềm điều hòa
454,000.000
15
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
465,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé tàu Nha Trang Biên Hòa của tàu SE1
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 629,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 662,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 542,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 625,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 536,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 497,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 436,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 273,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 343,000.000 |
10 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 354,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Nha Trang Biên Hòa của tàu SE7
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 629,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 639,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 672,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 662,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 540,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 548,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 631,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 623,000.000 |
9 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 527,000.000 |
10 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 536,000.000 |
11 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 488,000.000 |
12 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 497,000.000 |
13 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 428,000.000 |
14 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 436,000.000 |
15 |
GP
|
Ghế phụ | 185,000.000 |
16 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 273,000.000 |
17 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 343,000.000 |
18 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 375,000.000 |
19 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 386,000.000 |
20 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 354,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Nha Trang Biên Hòa của tàu SE5
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 640,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 673,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 536,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 619,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 531,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 461,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 403,000.000 |
8 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 311,000.000 |
9 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 339,000.000 |
10 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 350,000.000 |
11 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 322,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Nha Trang Biên Hòa của tàu SNT5
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 827,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 860,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 749,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 782,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 747,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 654,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 526,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 292,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 382,000.000 |
10 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 417,000.000 |
11 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 428,000.000 |
12 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 393,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Nha Trang Biên Hòa của tàu SQN1
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 546,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 629,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 505,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 538,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 505,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 469,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 412,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 175,000.000 |
9 |
NC
|
Ngồi cứng | 212,000.000 |
10 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 259,000.000 |
11 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 325,000.000 |
12 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 336,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Nha Trang Biên Hòa của tàu SE9
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLvT1
|
Nằm khoang4 điều hòa T1VIP | 873,000.000 |
2 |
AnLvT1v
|
Nằm khoang4 điều hòa T1VIP | 906,000.000 |
3 |
AnLvT2
|
Nằm khoang4 điều hòa T2VIP | 793,000.000 |
4 |
AnLvT2v
|
Nằm khoang4 điều hòa T2VIP | 826,000.000 |
5 |
BnLvT1
|
Nằm khoang6 điều hòa T1VIP | 790,000.000 |
6 |
BnLvT2
|
Nằm khoang6 điều hòa T2VIP | 689,000.000 |
7 |
BnLvT3
|
Nằm khoang6 điều hòa T3VIP | 608,000.000 |
8 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 435,000.000 |
9 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 446,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Nha Trang Biên Hòa của tàu SNT1
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 863,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 896,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 757,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 790,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 747,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 658,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 509,000.000 |
8 |
NCL
|
Ngồi cứng điều hòa | 380,000.000 |
9 |
NML
|
Ngồi mềm điều hòa | 444,000.000 |
10 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 461,000.000 |
11 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 472,000.000 |
12 |
NMLV
|
Ngồi mềm điều hòa | 455,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Nha Trang Biên Hòa của tàu SE21
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 913,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 946,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 843,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 876,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 833,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 740,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 692,000.000 |
8 |
GP
|
Ghế phụ | 302,000.000 |
9 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 454,000.000 |
10 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 465,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Nha Trang Biên Hòa của tàu SE3
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 650,000.000 |
2 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 683,000.000 |
3 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 545,000.000 |
4 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 628,000.000 |
5 |
BnLT1
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 540,000.000 |
6 |
BnLT2
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 469,000.000 |
7 |
BnLT3
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 410,000.000 |
8 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 344,000.000 |
9 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 355,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Nha Trang Biên Hòa của tàu SNT3
STT | Mã | Loại chỗ | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 |
AnLT1
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 891,000.000 |
2 |
AnLT1M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 906,000.000 |
3 |
AnLT1Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 939,000.000 |
4 |
AnLT1v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 924,000.000 |
5 |
AnLT2
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 813,000.000 |
6 |
AnLT2M
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 826,000.000 |
7 |
AnLT2Mv
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 859,000.000 |
8 |
AnLT2v
|
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 846,000.000 |
9 |
AnLv2M
|
Nằm khoang 2 điều hòa VIP | 1,714,000.000 |
10 |
BnLT1M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 813,000.000 |
11 |
BnLT2M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 723,000.000 |
12 |
BnLT3M
|
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 675,000.000 |
13 |
GP
|
Ghế phụ | 302,000.000 |
14 |
NML56
|
Ngồi mềm điều hòa | 454,000.000 |
15 |
NML56V
|
Ngồi mềm điều hòa | 465,000.000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
|
Bảng giá vé tàu Nha Trang Biên Hòa của tàu SE1
Điều kiện giá vé tàu Tết từ Nha Trang đi Biên Hòa
- Giá vé tàu Tết từ Nha Trang đi Biên Hòa ở bảng trên đã có bảo hiểm, dịch vụ đi kèm và 10% thuế GTGT.
- Trẻ em dưới 10 tuổi tại thời điểm khởi hành phải được đặt chỗ đi cùng người lớn
- Trẻ em dưới 6 tuổi: Miễn vé và sử dụng chung chỗ của người lớn đi kèm.
- Trẻ em từ 6 đến dưới 10 tuổi: Giảm 25% giá vé tàu Tết từ Nha Trang đi Biên Hòa
- Người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên: Giảm 15% giá vé.
- Học sinh, sinh viên: Giảm 10% giá vé.
Vị trí ga Nha Trang
Quy định đổi trả vé tàu Tết từ Nha Trang đi Biên Hòa
Vào ngày thường, việc đổi trả vé tàu Tết áp dụng trước giờ khởi hành 4 tiếng cho tất cả các hành trình, trả vào bất kỳ ngày nào. Nhưng với ngày Tết, việc đổi trả vé tàu Tết từ Nha Trang đi Biên Hòa Tết từ Nha Trang đi Biên Hòa khó khăn và nghiêm ngặt hơn, cụ thể như sau: Thời gian đổi, trả vé chậm nhất trước giờ tàu chạy 10 giờ đối với vé cá nhân, trước 24 giờ đối với vé tập thể.
- Từ ngày 14/01/2025 đến hết ngày 27/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số chẵn
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 10/02/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ
- Từ ngày 18/01/2025 đến hết ngày 23/01/2025 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ có ga đi là Hà Nội, có ga đến từ các ga Phủ Lý đến Đồng Hới.
- Từ ngày 28/01/2025 đến hết ngày 06/02/2019 áp dụng tàu số chẳn có ga đi từ các ga Đồng Hới đến Phủ Lý và có ga đến là ga Hà Nội
- Mức giá áp dụng cho mỗi số vé là: 30% so với giá vé ban đầu.
Khi đổi vé, trả vé hành khách xuất trình giấy tờ tùy thân bản chính của người đi tàu cho nhân viên đổi, trả vé. Đồng thời, thông tin trên thẻ đi tàu phải trùng khớp với giấy tờ tùy thân của hành khách hoặc của người mua vé khi xem giá vé tàu Tết từ Nha Trang đến Biên Hòa
Quy định vận chuyển hàng hóa khách mua vé tàu Tết từ Nha Trang đi Biên Hòa
Một mùa xuân nữa lại đến, trở về sum họp với gia đình người thân cùng bên nhau vào những khoảnh khắc ý nghĩa ấm áp trong thời khắc giao thừa là mong mỏi của bao người con xa nhà. Bởi vậy, mỗi lần về quê dịp Tết, người dân tha hương xa quê lập nghiệp lại muốn mang về cho gia đình những món quà lạ, đặc biệt để chưng lên bàn thờ tổ tiên.
Tuy nhiên, cần lưu ý về quy định vận chuyển hàng hóa khi xem giá vé Tết từ Nha Trang đi Biên Hòa và quyết định mua vé dưới đây:
Quy định về hành lý xách tay khi đi tàu Tết từ Nha Trang đi Biên Hòa Trọng lượng hành lý xách tay được miễn cước của hành khách được quy định như sau:
- Mua cả vé hành khách: 20kg;
- Cành mai, đào Tết phải bọc kỹ, không để cành bung ra vướng víu.
- Hành lý xách tay phải có đồ chứa đựng, bao bọc cẩn thận, để đúng nơi quy định trên tàu và hành khách phải tự trông nom, bảo quản.
Những hàng hóa cấm mang theo người khi đi Tàu Tết từ Nha Trang đi Biên Hòa gồm:
- Hàng nguy hiểm;
- Vũ khí, công cụ hỗ trợ mà không có giấy phép sử dụng hợp lệ;
- Những chất gây mất vệ sinh, làm bẩn toa xe;
- Thi hài, hài cốt;
Hàng hóa cấm lưu thông trên chuyến tàu Tết từ Nha Trang đi Biên Hòa
- Động vật sống (trừ chó cảnh, mèo, chim, cá cảnh nhưng phải có trang bị thích hợp để giữ gìn vệ sinh, không gây ảnh hưởng tới người xung quanh);
- Vật cồng kềnh làm trở ngại việc đi lại trên tàu, làm hư hỏng trang thiết bị toa xe.
- Đối với tàu khách thường, hành khách đi tàu được mang theo gia cầm, gia súc, hải sản, nông sản v.v… nhưng hành khách phải ngồi ở những toa dành riêng cho việc vận chuyển những loại hàng hóa đó.
Ngoài ra, hành khách cần xem thêm giá vé máy bay Tết để có thêm nhiều lựa chọn về phương tiện đi lại ngày Tết. Vé tàu Tết từ Nha Trang đi Biên Hòa.
Cảm nhận của hành khách với Đồng Nai
Nằm ở vùng Đông Nam Bộ Việt Nam, Đồng Nai được xem là cửa ngõ đi vào vùng kinh tế Đông nam Bộ- vùng kinh tế phát triển và năng động nhất của cả nước.
Đến Đồng Nai, ta có thể đến Văn miếu Trấn Biên, đền thờ Nguyễn Hữu Cảnh, khu du lịch Bửu Long, vườn quốc gia Nam Cát Tiên, khu du lịch Vườn Xoài,…. Không chỉ vậy, ta còn đến với Đá Ba Chồng, chùa Đại Giác, Đài Chiến Thắng. Nơi đây, thiên nhiên, động thực vật,đa dạng về chủng loại, quĩ đất phong phú, phì nhiêu. Đây cũng là địa phương phát triển nghề gốm sứ, nghề đan lát mây tre nhờ tài nguyên ngập rừng.
Chúc quý khách năm mới bình an!