skip to Main Content

Giá vé tàu Tết từ Nha Trang đi Biên Hòa

Giá vé tàu Tết từ Nha Trang đi Biên Hòa 2022 đắt hơn ngày thường, giá thấp nhất là 307.000đ và cao nhất là 1,724.000đ với quãng đường 382 km và thời gian chạy tàu là 6 Giờ 32 phút.

Mỗi ngày có 10 chuyến tàu chạy tuyến Nha Trang đi Biên Hòa. Hành khách theo dõi lịch nghỉ Tết, cập nhật giá vé, đặt vé đúng thời điểm luôn là cách tốt nhất để bạn nhận được Vé tàu Tết rẻ và có ưu thế hơn so với thời điểm cận Tết.

Hành khách khẩn trương đặt vé trước qua điện thoại 0258 7 305 305 , đặt TẠI ĐÂY hoặc đặt trực tiếp tại phòng vé Ga Nha Trang địa chỉ: 17 Thái Nguyên – Phường Phước Tân – Thành phố Nha Trang – Tỉnh Khánh Hòa.

Ga Nha Trang

Liên hệ để biết Giá vé tàu Tết từ Nha Trang đi Biên Hòa.

  • Số điện thoại đặt vé tàu Tết tại ga Nha Trang: 0258 7 305 305
  • Số di động bán vé tàu Tết đi từ ga Nha Trang: 0399 305 305 – 0383 083 083
  • Tổng đài bán vé tàu Tết: 1900 636 212
  • Liên hệ trực tiếp ga Nha Trang tại địa chỉ: 17 Thái Nguyên – Phường Phước Tân – Thành phố Nha Trang – Tỉnh Khánh Hòa

Giá vé tàu Tết từ Nha Trang đi Biên Hòa bao nhiêu?

Hành khách tham khảo bảng Giá vé tàu Tết từ Nha Trang đi Biên Hòa dưới đây:

Giá Vé tàu SE7 Nha Trang Biên Hòa

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 629,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 662,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 542,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 625,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 536,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 497,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 436,000.000 
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa 273,000.000 
9
NML
Ngồi mềm điều hòa 343,000.000 
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 354,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Nha Trang Biên Hòa của tàu SE7

Giá Vé tàu SE5 Nha Trang Biên Hòa

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 629,000.000 
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1 639,000.000 
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1 672,000.000 
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 662,000.000 
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 540,000.000 
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2 548,000.000 
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2 631,000.000 
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 623,000.000 
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 527,000.000 
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1 536,000.000 
11
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 488,000.000 
12
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2 497,000.000 
13
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 428,000.000 
14
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3 436,000.000 
15
GP
Ghế phụ 185,000.000 
16
NCL
Ngồi cứng điều hòa 273,000.000 
17
NML
Ngồi mềm điều hòa 343,000.000 
18
NML56
Ngồi mềm điều hòa 375,000.000 
19
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 386,000.000 
20
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 354,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Nha Trang Biên Hòa của tàu SE5

Giá Vé tàu SNT5 Nha Trang Biên Hòa

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 640,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 673,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 536,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 619,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 531,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 461,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 403,000.000 
8
NML
Ngồi mềm điều hòa 311,000.000 
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa 339,000.000 
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 350,000.000 
11
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 322,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Nha Trang Biên Hòa của tàu SNT5

Giá Vé tàu SQN1 Nha Trang Biên Hòa

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 827,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 860,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 749,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 782,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 747,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 654,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 526,000.000 
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa 292,000.000 
9
NML
Ngồi mềm điều hòa 382,000.000 
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa 417,000.000 
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 428,000.000 
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 393,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Nha Trang Biên Hòa của tàu SQN1

Giá Vé tàu SE9 Nha Trang Biên Hòa

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 546,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 629,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 505,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 538,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 505,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 469,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 412,000.000 
8
GP
Ghế phụ 175,000.000 
9
NC
Ngồi cứng 212,000.000 
10
NCL
Ngồi cứng điều hòa 259,000.000 
11
NML
Ngồi mềm điều hòa 325,000.000 
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 336,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Nha Trang Biên Hòa của tàu SE9

Giá Vé tàu SNT1 Nha Trang Biên Hòa

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLvT1
Nằm khoang4 điều hòa T1VIP 873,000.000 
2
AnLvT1v
Nằm khoang4 điều hòa T1VIP 906,000.000 
3
AnLvT2
Nằm khoang4 điều hòa T2VIP 793,000.000 
4
AnLvT2v
Nằm khoang4 điều hòa T2VIP 826,000.000 
5
BnLvT1
Nằm khoang6 điều hòa T1VIP 790,000.000 
6
BnLvT2
Nằm khoang6 điều hòa T2VIP 689,000.000 
7
BnLvT3
Nằm khoang6 điều hòa T3VIP 608,000.000 
8
NML56
Ngồi mềm điều hòa 435,000.000 
9
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 446,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Nha Trang Biên Hòa của tàu SNT1

Giá Vé tàu SE21 Nha Trang Biên Hòa

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 863,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 896,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 757,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 790,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 747,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 658,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 509,000.000 
8
NCL
Ngồi cứng điều hòa 380,000.000 
9
NML
Ngồi mềm điều hòa 444,000.000 
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa 461,000.000 
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 472,000.000 
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa 455,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Nha Trang Biên Hòa của tàu SE21

Giá Vé tàu SE3 Nha Trang Biên Hòa

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 913,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 946,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 843,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 876,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 833,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 740,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 692,000.000 
8
GP
Ghế phụ 302,000.000 
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa 454,000.000 
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 465,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Nha Trang Biên Hòa của tàu SE3

Giá Vé tàu SNT3 Nha Trang Biên Hòa

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 650,000.000 
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 683,000.000 
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 545,000.000 
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 628,000.000 
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1 540,000.000 
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2 469,000.000 
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3 410,000.000 
8
NML56
Ngồi mềm điều hòa 344,000.000 
9
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 355,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Nha Trang Biên Hòa của tàu SNT3

Giá Vé tàu SE1 Nha Trang Biên Hòa

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1 891,000.000 
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1 906,000.000 
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1 939,000.000 
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1 924,000.000 
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2 813,000.000 
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2 826,000.000 
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2 859,000.000 
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2 846,000.000 
9
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP 1,714,000.000 
10
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1 813,000.000 
11
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2 723,000.000 
12
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3 675,000.000 
13
GP
Ghế phụ 302,000.000 
14
NML56
Ngồi mềm điều hòa 454,000.000 
15
NML56V
Ngồi mềm điều hòa 465,000.000 
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Nha Trang Biên Hòa của tàu SE1

Điều kiện giá vé tàu Tết từ Nha Trang đi Biên Hòa

  • Giá vé tàu Tết từ Nha Trang đi Biên Hòa ở bảng trên đã có bảo hiểm, dịch vụ đi kèm và 10% thuế GTGT.
  • Trẻ em dưới 10 tuổi tại thời điểm khởi hành phải được đặt chỗ đi cùng người lớn
  • Trẻ em dưới 6 tuổi: Miễn vé và sử dụng chung chỗ của người lớn đi kèm.
  • Trẻ em từ 6 đến dưới 10 tuổi: Giảm 25% giá vé tàu Tết từ Nha Trang đi Biên Hòa
  • Người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên: Giảm 15% giá vé.
  • Học sinh, sinh viên: Giảm 10% giá vé.

Vị trí ga Nha Trang

 

 

Quy định đổi trả vé tàu Tết từ Nha Trang đi Biên Hòa

Vào ngày thường, việc đổi trả vé tàu Tết áp dụng trước giờ khởi hành 4 tiếng cho tất cả các hành trình, trả vào bất kỳ ngày nào. Nhưng với ngày Tết, việc đổi trả vé tàu Tết từ Nha Trang đi Biên Hòa Tết từ Nha Trang đi Biên Hòa khó khăn và nghiêm ngặt hơn, cụ thể như sau: Thời gian đổi, trả vé chậm nhất trước giờ tàu chạy 10 giờ đối với vé cá nhân, trước 24 giờ đối với vé tập thể.

  • Từ ngày 14/01/2022 đến hết ngày 27/01/2022 áp dụng đổi vé với tàu số chẵn
  • Từ ngày 28/01/2022 đến hết ngày 10/02/2022 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ
  • Từ ngày 18/01/2022 đến hết ngày 23/01/2022 áp dụng đổi vé với tàu số lẻ có ga đi là Hà Nội, có ga đến từ các ga Phủ Lý đến Đồng Hới.
  • Từ ngày 28/01/2022 đến hết ngày 06/02/2019 áp dụng tàu số chẳn có ga đi từ các ga Đồng Hới đến Phủ Lý và có ga đến là ga Hà Nội
  • Mức giá áp dụng cho mỗi số vé là: 30% so với giá vé ban đầu.

Khi đổi vé, trả vé hành khách xuất trình giấy tờ tùy thân bản chính của người đi tàu cho nhân viên đổi, trả vé. Đồng thời, thông tin trên thẻ đi tàu phải trùng khớp với giấy tờ tùy thân của hành khách hoặc của người mua vé khi xem giá vé tàu Tết từ Nha Trang đến Biên Hòa

Quy định vận chuyển hàng hóa khách mua vé tàu Tết từ Nha Trang đi Biên Hòa

Một mùa xuân nữa lại đến, trở về sum họp với gia đình người thân cùng bên nhau vào những khoảnh khắc ý nghĩa ấm áp trong thời khắc giao thừa là mong mỏi của bao người con xa nhà. Bởi vậy, mỗi lần về quê dịp Tết, người dân tha hương xa quê lập nghiệp lại muốn mang về cho gia đình những món quà lạ, đặc biệt để chưng lên bàn thờ tổ tiên.

Vé tàu Tết 2022

Tuy nhiên, cần lưu ý về quy định vận chuyển hàng hóa khi xem giá vé Tết từ Nha Trang đi Biên Hòa và quyết định mua vé dưới đây:

Quy định về hành lý xách tay khi đi tàu Tết từ Nha Trang đi Biên Hòa Trọng lượng hành lý xách tay được miễn cước của hành khách được quy định như sau:

  • Mua cả vé hành khách: 20kg;
  • Cành mai, đào Tết phải bọc kỹ, không để cành bung ra vướng víu.
  • Hành lý xách tay phải có đồ chứa đựng, bao bọc cẩn thận, để đúng nơi quy định trên tàu và hành khách phải tự trông nom, bảo quản.

Ga Biên Hòa

Những hàng hóa cấm mang theo người khi đi Tàu Tết từ Nha Trang đi Biên Hòa gồm:

  • Hàng nguy hiểm;
  • Vũ khí, công cụ hỗ trợ mà không có giấy phép sử dụng hợp lệ;
  • Những chất gây mất vệ sinh, làm bẩn toa xe;
  • Thi hài, hài cốt;

Hàng hóa cấm lưu thông trên chuyến tàu Tết từ Nha Trang đi Biên Hòa

  • Động vật sống (trừ chó cảnh, mèo, chim, cá cảnh nhưng phải có trang bị thích hợp để giữ gìn vệ sinh, không gây ảnh hưởng tới người xung quanh);
  • Vật cồng kềnh làm trở ngại việc đi lại trên tàu, làm hư hỏng trang thiết bị toa xe.
  • Đối với tàu khách thường, hành khách đi tàu được mang theo gia cầm, gia súc, hải sản, nông sản v.v… nhưng hành khách phải ngồi ở những toa dành riêng cho việc vận chuyển những loại hàng hóa đó.

Ngoài ra, hành khách cần xem thêm giá vé máy bay Tết để có thêm nhiều lựa chọn về phương tiện đi lại ngày Tết. Vé tàu Tết từ Nha Trang đi Biên Hòa.

Cảm nhận của hành khách với Đồng Nai

Nằm ở vùng Đông Nam Bộ Việt Nam, Đồng Nai được xem là cửa ngõ đi vào vùng kinh tế Đông nam Bộ- vùng kinh tế phát triển và năng động nhất của cả nước.

Đến Đồng Nai, ta có thể đến Văn miếu Trấn Biên, đền thờ Nguyễn Hữu Cảnh, khu du lịch Bửu Long, vườn quốc gia Nam Cát Tiên, khu du lịch Vườn Xoài,…. Không chỉ vậy, ta còn đến với Đá Ba Chồng, chùa Đại Giác, Đài Chiến Thắng. Nơi đây, thiên nhiên, động thực vật,đa dạng về chủng loại, quĩ đất phong phú, phì nhiêu. Đây cũng là địa phương phát triển nghề gốm sứ, nghề đan lát mây tre nhờ tài nguyên ngập rừng.

Chúc quý khách năm mới bình an!

Back To Top

0383 083 083