Vé tàu tết Biên Hòa Quảng Ngãi 2023 (Quý Mão) đang được mở bán. Với hành trình dài 769 km hành khách có thể đặt trước qua Tổng đài 1900 636 212 hoặc 0765 302 302 để lựa chọn chỗ ngồi và giờ tàu theo yêu cầu.
Thông tin chung về lộ trình Vé tàu tết Biên Hòa Quảng Ngãi 2023
Quãng đường: 769 km
Các tàu chạy tuyến Biên Hòa – Quảng Ngãi: SE8 , SE12 , SE6 , SE16 , SE22 , TN4 , SE10 , TN6 , SE20 , SE4 , SE24 , SE2 , SE14 , SE18
Giá vé: 1,087.000d đến 2,247.000d
Ga đón/trả:Biên Hòa/Quảng Ngãi
Thời gian di chuyển: 17 giờ 21 phút
Vé tàu tết Biên Hòa Quảng Ngãi 2023
Hướng dẫn đặt vé tàu tết Biên Hòa Quảng Ngãi 2023
Hành khách có thể đặt vé tàu tết 2023 Biên Hòa Quảng Ngãi bằng nhiều cách:
Ra Biên Hòa xếp hàng mua vé
Đặt vé trên các website của Đường sắt Việt Nam
Gọi điện thoại 0251 7 305 305 cho ga Biên Hòa để đặt mua
Đặt vé qua Tổng đài vé tàu Tết 1900 636 212
Liên hệ Điện thoại di động/zalo bán vé tàu tết 0765 302 302
Hành khách đặt trước vé tàu tết 2023 Biên Hòa Quảng Ngãi Quý Mão tại đây:
Điện thoại hỗ trợ & bán vé tàu Tết 2023 trên toàn quốc
Thuận tiện khi đặt vé Tàu Tết Biên Hòa Quảng Ngãi 2023 qua điện thoại:
Không mất thời gian phải ra trực tiếp tận ga để chen lấn, xếp hàng mua vé.
Được tư vấn tận tình từng chặng tàu, từng loại ghế trên tàu, từng đối tượng mua vé.
Được hỗ trợ đổi trả nhanh chóng khi đặt vé Tàu Tết Biên Hòa Quảng Ngãi qua điện thoại
Bảng giá vé tàu tết Biên Hòa Quảng Ngãi 2023 Quý Mão
Giá Vé Tàu SE8 Biên Hòa Quảng Ngãi
STT
Mã
Loại
Giá vé
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
2,259,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
2,298,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
2,204,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
2,243,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
2,201,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
2,126,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
1,974,000.000
8
GP
Ghế phụ
1,248,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
1,536,000.000
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa
1,651,000.000
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
1,673,000.000
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
1,558,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé Biên Hòa Quảng Ngãi của tàu SE8
Giá Vé Tàu SE12 Biên Hòa Quảng Ngãi
STT
Mã
Loại
Giá vé
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
2,259,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
2,298,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
2,204,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
2,243,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
2,201,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
2,126,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
1,974,000.000
8
GP
Ghế phụ
1,248,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
1,536,000.000
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa
1,651,000.000
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
1,673,000.000
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
1,558,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé Biên Hòa Quảng Ngãi của tàu SE12
Giá Vé Tàu SE6 Biên Hòa Quảng Ngãi
STT
Mã
Loại
Giá vé
1
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
2,273,000.000
2
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
2,311,000.000
3
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
2,223,000.000
4
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
2,262,000.000
5
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP
4,427,000.000
6
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
2,215,000.000
7
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
2,139,000.000
8
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
1,987,000.000
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa
1,648,000.000
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
1,670,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé Biên Hòa Quảng Ngãi của tàu SE6
Giá Vé Tàu SE16 Biên Hòa Quảng Ngãi
STT
Mã
Loại
Giá vé
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
2,199,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
2,237,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
2,104,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
2,143,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
2,080,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
2,010,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
1,883,000.000
8
GP
Ghế phụ
1,077,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
1,484,000.000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
1,506,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé Biên Hòa Quảng Ngãi của tàu SE16
Giá Vé Tàu SE22 Biên Hòa Quảng Ngãi
STT
Mã
Loại
Giá vé
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
2,223,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
2,262,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
2,139,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
2,178,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
2,106,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
1,989,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
1,834,000.000
8
GP
Ghế phụ
1,206,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
1,483,000.000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
1,505,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé Biên Hòa Quảng Ngãi của tàu SE22
Giá Vé Tàu TN4 Biên Hòa Quảng Ngãi
STT
Mã
Loại
Giá vé
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
2,007,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
2,046,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
1,896,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
1,935,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
1,875,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
1,814,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
1,687,000.000
8
NML
Ngồi mềm điều hòa
1,395,000.000
9
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
1,417,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé Biên Hòa Quảng Ngãi của tàu TN4
Giá Vé Tàu SE10 Biên Hòa Quảng Ngãi
STT
Mã
Loại
Giá vé
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
2,199,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
2,237,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
2,104,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
2,143,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
2,080,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
2,010,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
1,883,000.000
8
GP
Ghế phụ
1,077,000.000
9
NCL
Ngồi cứng điều hòa
1,322,000.000
10
NML
Ngồi mềm điều hòa
1,484,000.000
11
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
1,506,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé Biên Hòa Quảng Ngãi của tàu SE10
Giá Vé Tàu TN6 Biên Hòa Quảng Ngãi
STT
Mã
Loại
Giá vé
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
2,044,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
2,082,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
1,950,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
1,989,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
1,891,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
1,830,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
1,703,000.000
8
GP
Ghế phụ
1,049,000.000
9
NCL
Ngồi cứng điều hòa
1,286,000.000
10
NML
Ngồi mềm điều hòa
1,422,000.000
11
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
1,444,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé Biên Hòa Quảng Ngãi của tàu TN6
Giá Vé Tàu SE20 Biên Hòa Quảng Ngãi
STT
Mã
Loại
Giá vé
1
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
2,273,000.000
2
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
2,311,000.000
3
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
2,223,000.000
4
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
2,262,000.000
5
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
2,215,000.000
6
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
2,139,000.000
7
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
1,987,000.000
8
NML
Ngồi mềm điều hòa
1,533,000.000
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa
1,648,000.000
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
1,670,000.000
11
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
1,555,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé Biên Hòa Quảng Ngãi của tàu SE20
Giá Vé Tàu SE4 Biên Hòa Quảng Ngãi
STT
Mã
Loại
Giá vé
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
2,442,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
2,480,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
2,392,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
2,431,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
2,388,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
2,304,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
2,117,000.000
8
GP
Ghế phụ
1,307,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
1,609,000.000
10
NML56
Ngồi mềm điều hòa
1,727,000.000
11
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
1,749,000.000
12
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
1,631,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé Biên Hòa Quảng Ngãi của tàu SE4
Giá Vé Tàu SE24 Biên Hòa Quảng Ngãi
STT
Mã
Loại
Giá vé
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
2,200,000.000
2
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
2,263,000.000
3
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
2,301,000.000
4
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
2,238,000.000
5
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
2,104,000.000
6
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
2,164,000.000
7
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
2,202,000.000
8
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
2,143,000.000
9
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
2,080,000.000
10
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
2,010,000.000
11
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
1,883,000.000
12
NML
Ngồi mềm điều hòa
1,484,000.000
13
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
1,506,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé Biên Hòa Quảng Ngãi của tàu SE24
Giá Vé Tàu SE2 Biên Hòa Quảng Ngãi
STT
Mã
Loại
Giá vé
1
AnLT1M
Nằm khoang 4 điều hòa T1
2,508,000.000
2
AnLT1Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T1
2,546,000.000
3
AnLT2M
Nằm khoang 4 điều hòa T2
2,457,000.000
4
AnLT2Mv
Nằm khoang 4 điều hòa T2
2,496,000.000
5
AnLv2M
Nằm khoang 2 điều hòa VIP
4,916,000.000
6
BnLT1M
Nằm khoang 6 điều hòa T1
2,453,000.000
7
BnLT2M
Nằm khoang 6 điều hòa T2
2,366,000.000
8
BnLT3M
Nằm khoang 6 điều hòa T3
2,174,000.000
9
NML56
Ngồi mềm điều hòa
1,773,000.000
10
NML56V
Ngồi mềm điều hòa
1,795,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé Biên Hòa Quảng Ngãi của tàu SE2
Giá Vé Tàu SE14 Biên Hòa Quảng Ngãi
STT
Mã
Loại
Giá vé
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
2,199,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
2,237,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
2,104,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
2,143,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
2,080,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
2,010,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
1,883,000.000
8
GP
Ghế phụ
1,077,000.000
9
NML
Ngồi mềm điều hòa
1,484,000.000
10
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
1,506,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé Biên Hòa Quảng Ngãi của tàu SE14
Giá Vé Tàu SE18 Biên Hòa Quảng Ngãi
STT
Mã
Loại
Giá vé
1
AnLT1
Nằm khoang 4 điều hòa T1
2,199,000.000
2
AnLT1v
Nằm khoang 4 điều hòa T1
2,237,000.000
3
AnLT2
Nằm khoang 4 điều hòa T2
2,104,000.000
4
AnLT2v
Nằm khoang 4 điều hòa T2
2,143,000.000
5
BnLT1
Nằm khoang 6 điều hòa T1
2,080,000.000
6
BnLT2
Nằm khoang 6 điều hòa T2
2,010,000.000
7
BnLT3
Nằm khoang 6 điều hòa T3
1,883,000.000
8
GP
Ghế phụ
1,077,000.000
9
NCL
Ngồi cứng điều hòa
1,322,000.000
10
NML
Ngồi mềm điều hòa
1,484,000.000
11
NMLV
Ngồi mềm điều hòa
1,506,000.000
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm.
Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…
Bảng giá vé Biên Hòa Quảng Ngãi của tàu SE18
Một số cặp tàu chạy tuyến Sài Gòn – Quy Nhơn,Sài Gòn – Phan Thiết,Sài Gòn – Nha Trang,Thống nhất Bắc Nam Tết 2023
Quảng Ngãi – Biên Hòa: SE8 , SE12 , SE6 , SE16 , SE22 , TN4 , SE10 , TN6 , SE20 , SE4 , SE24 , SE2 , SE14 , SE18
Ngoài ra, ngành đường sắt còn chạy thêm các đôi tàu tăng cường để phục vụ nhu cầu đi lại đông vào ngày Tết. Các cặp tàu này thường phải căn cứ theo tình hình bán vé thực tế để có quyết định tăng cường tàu phù hợp nhất.
Giấy tờ và thủ tục cần thiết khi tàu Biên Hòa Quảng Ngãi Tết 2023 Quý Mão
Ngoài việc phải xuất trình vé tàu bằng giấy hoặc vé điện tử, Hành khách phải có mặt tại Ga trước 45 phút so với giờ tàu chạy vì dịp Tết Quý Mão 2023 lượng hành khách ở Biên Hòa rất đông.
Giấy tờ và thủ tục cần thiết khi tàu Biên Hòa Quảng Ngãi bao gồm:
Đối với hành khách là người lớn: Mang theo CCCD hoặc CMND
Trẻ em từ 6 đến 10 tuổi: Mang theo giấy khai sinh
Hành khách là các đối tượng: Người trên 60 tuổi; học sinh – sinh viên; thương binh… thì mang theo các giấy tờ để chứng minh mình thuộc các đối tượng này.
Các đối tượng giảm giá khi mua vé tàu tết Biên Hòa Quảng Ngãi 2023
Các đối tượng được giảm giá khi mua vé tàu Tết Biên Hòa Quảng Ngãi:
Giảm 30% giá vé tàu Tết cho thương binh, người hưởng chính sách như thương binh. Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học, người khuyết tật đặc biệt nặng và người khuyết tật nặng.
Giảm 10% giá vé tàu Biên Hòa Quảng Ngãi cho sinh viên các trường đại học, học viện, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và dạy nghề
Giảm 90% giá vé cho người hoạt động cách mạng trước Tổng khởi nghĩa 19-8-1945 và Bà mẹ Việt Nam anh hùng
Giảm 15% giá vé cho người từ 60 tuổi trở lên
Giảm từ 5-20% cho khách mua vé tàu khứ hồi
Giảm 25% giá vé cho trẻ em từ 6 tuổi đến 10 tuổi
Lịch nghỉ Tết nguyên đán 2023 Quý Mão dự kiến
Lịch nghỉ Tết Quý Mão 2023
Theo quy định, Bộ Luật Lao động 2019 vẫn cho phép người lao động trên cả nước được nghỉ 5 ngày vào dịp Tết Âm lịch (Tết Nguyên đán).
Hiện tại, lịch nghỉ tết 2023 sẽ có tới 7 ngày liên tục. Hành khách tham khảo để có kế hoạch và đọc kỹ hướng dẫn mua vé tàu tết Biên Hòa Quảng Ngãi 2023 cho phù hợp. Cụ thể:
Lịch nghỉ dự kiến sẽ là 7 ngày (bao gồm cả thứ 7 và chủ nhật). Kể từ ngày 20/1/2023 bao gồm (Thứ 7 ngày 21/01/2023) và (Chủ nhật ngày 22/1/2023) đến hết ngày 26/1/2023 . Bắt đầu đi làm trở lại vào ngày 26/1/2023 tức Mùng 5 tết.
Đối với việc gửi xe máy từ Biên Hòa đi Quảng Ngãi .
Hành khách có 2 lựa chọn: chỉ gửi xe theo tàu đến ga và gửi xe cùng chuyến tàu di chuyển với hành khách.
Xe máy được bọc cẩn thận trước khi mang lên tàu
Giá gửi xe máy bằng từ Biên Hòa đi Quảng Ngãi chỉ có mức giá dao động khoảng 300.000 – 500.000đ. Giá vé gửi xe máy tàu Biên Hòa Quảng Ngãi bao gồm cả công bọc xe lẫn công vận chuyển lên/ xuống tàu tại ga đi và ga đến.
Mức giá gửi xe máy từ Biên Hòa đi Quảng Ngãi có sự thay đổi phụ thuộc vào dòng xe. (xe ga có giá gửi cao hơn xe số), dung tích xilanh. (xe phân khối lớn có giá gửi cao hơn xe máy thường) và yêu cầu bổ sung của khách hàng. Dịch vụ gửi xe máy từ Biên Hòa đi Quảng Ngãi có giá tương tự gửi xe máy từ Quảng Ngãi lên Biên Hòa
Đây là loại hình gửi hàng hóa có xuất hiện từ khá sớm. Với ưu điểm nổi bật là có thể vận chuyển những hàng hóa nặng trên những tuyến đường dài vô cùng an toàn. Thời gian vận chuyển hàng không liên tục mà cố định theo lịch tàu chạy. Vì thế chúng ta cần đáp ứng giờ tàu chạy để đảm bảo yêu cầu nhất. Trong trường hợp nếu cần gửi hàng gấp, chúng ta không nên sử dụng loại hình vận tải này.
Địa chỉ Ga Biên Hòa: Hưng Đạo Vương, Thống Nhất, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai
Ga Biên Hòa là một trong những ga chính, thường xuyên có tàu dừng đón trả khách.
Ngoài ra hành khách có thể mua Vé máy bay Tết 2023 nếu hết vé tàu Tết
Chúc hành khách mua vé tàu tết Biên Hòa Quảng Ngãi 2023 với mức giá ưu đãi và có chuyển đi ngày Tết an toàn!